Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2025 môn Vật lí lần 1 Sở GD&ĐT Thái Nguyên

Lớp: THPT Quốc gia
Môn: Vật Lý
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Trang 1/4 - Mã đề thi 0201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH THÁI NGUYÊN
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi có 04 trang)
THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025 (ĐỢT 1)
MÔN: VẬT LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không kthời gian phát đ
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………………………….
Số báo danh: ……………………………………………………………………..
Cho biết:
11
R 8,31J.mol .K
−−
=
;
( )
( )
o
T K t C 273=+
;
3,14=
.
PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Một khối lượng khí tưởng xác định thể tích 10 lít nhiệt độ
27
o
C.
Nung nóng đẳng áp khối
khí này tới
87
o
C
thì thể tích của nó bằng
A. 16 lít. B. 12 lít. C. 8,3 lít. D. 18 lít.
Câu 2. Khi hai vật có nhiệt độ chênh lệch tiếp xúc nhau thì nhiệt năng truyền từ
A. vật có nhiệt độ cao sang vật có nhiệt độ thấp hơn.
B. vật có nhiệt độ thấp sang vật có nhiệt độ cao hơn.
C. vật có kích thước lớn sang vật có kích thước nhỏ hơn.
D. vật có kích thước nhỏ sang vật có kích thước lớn hơn.
Câu 3. Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào dùng giá trị
hiệu dụng?
A. Tần số. B. Chu kì. C. Công suất. D. Điện áp.
Câu 4. Trong hệ SI, đơn vị đo độ lớn của cảm ứng từ là
A. weber (Wb). B. ampe (A). C. fara (F). D. tesla (T).
Câu 5. Một khối lượng khí tưởng xác định biến đổi trạng thái như đồ
thị hình bên. Nhận định nào sau đây sai?
A. Quá trình biến đổi từ trạng thái (1) sang trạng thái (2) quá trình
đẳng áp.
B. Quá trình biến đổi từ trạng thái (3) về trạng thái (1) quá trình
đẳng tích.
C. Quá trình biến đổi từ trạng thái (2) sang trạng thái (3) quá trình
đẳng nhiệt.
D. Áp suất khí ở trạng thái (1) lớn hơn áp suất khí ở trạng thái (3).
Câu 6. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
B. tác dng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. tác dng lc hút lên các vt đặt trong nó.
D. tác dng lc t lên nam châm và dòng điện đặt trong nó.
Câu 7. Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng dọc hoặc sóng ngang.
C. là điện từ trường lan truyền trong không gian.
D. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
Câu 8. Quá trình một chất chuyển từ thể rắn sang thể lỏng được gọi là quá trình
A. đông đặc. B. hóa hơi. C. nóng chảy. D. ngưng tụ.
Câu 9. Cho các bước như sau:
(1) Thực hiện phép đo nhiệt độ; (2) Ước lượng nhiệt độ của vật;
(3) Hiệu chỉnh nhiệt kế; (4) Lựa chọn nhiệt kế phù hợp;
(5) Đọc và ghi kết quả đo.
Các bước đúng khi thực hiện đo nhiệt độ của một vật là
A. (3), (2), (4), (1), (5). B. (2), (4), (3), (1), (5).
C. (1), (2), (3), (4), (5). D. (1), (4), (2), (3), (5).
Trang 2/4 - Mã đề thi 0201
Câu 10. Một dây dẫn nằm ngang dài 50 cm mang dòng điện cường
độ 3,0 A đặt vuông c với vectơ cảm ứng từ
B
của một từ trường
đều như hình bên. Biết vectơ cảm ứng từ
B
có phương nằm ngang
độ lớn 0,05 T. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
A. độ lớn 7,5 N, phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên.
B. độ lớn 7,5 N, phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới.
C. độ lớn 0,075 N, phương thẳng đứng, chiều hướng xuống dưới.
D. độ lớn 0,075 N, phương thẳng đứng, chiều hướng lên trên.
Câu 11. Quá trình biến đổi trạng thái của một khối lượng khí xác định khi thể tích được giữ không đổi
được gọi là quá trình
A. đẳng áp. B. đẳng tích. C. n bằng nhiệt. D. đẳng nhiệt.
Câu 12. Mt cun dây 200 vòng, din ch mi vòng dây
2
300 cm
, được đặt trong mt t trường đều
độ ln cm ng t 0,015 T. Cun dây quay quanh mt trục đối xng ca nó, vuông c vi t trường
thì suất điện động cực đại xut hin trong cun dây là 7,1 V. Tốc độ góc ca khung là
A. 81 rad/s. B. 55 rad/s. C. 79 rad/s. D. 57 rad/s.
Câu 13. Khi nhiệt độ tuyệt đối của một khối khí tưởng tăng gấp đôi thì động năng trung bình của các
phân tử khí
A. tăng gấp đôi. B. tăng gấp 4 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
Câu 14. Cho một ống dây đặt cố định một nam châm thử được
treo như hình dưới bên. Khi đóng công tắc K, nam châm thử sẽ
A. bị hút rồi bị đẩy bởi ống dây.
B. bị hút bởi ống dây.
C. bị đẩy bởi ống dây.
D. vẫn đứng yên.
Sử dụng các thông tin sau cho câu 15 và 16: Một máy đun nước nóng công suất cung cấp nhiệt 3 kW.
Máy tiếp nhận nước vào nhiệt độ 20
o
C để làm nóng cung cấp nước đầu ra nhiệt độ 37
o
C. Bỏ qua
mọi hao phí và tỏa nhiệt ra ngoài môi trường. Biết nhiệt dung riêng của nước là 4180 J/(kg.K).
Câu 15. Nhiệt độ của nước tăng thêm bao nhiêu kelvin khi đi qua máy đun?
A. 31 K. B. 300 K. C. 290 K. D. 17 K.
Câu 16. Khối lượng nước nóng ở 37
o
C
mà máy cung cấp trong mỗi giây xấp xỉ bao nhiêu?
A. 0,042 kg. B. 1,27 kg. C. 0,032 kg. D. 2,52 kg.
Sử dụng các thông tin sau cho câu 17 câu 18: Một phòng học kích thước
5,0 m 9,0 m 3,5 m.
Ban đầu không khí trong phòng nhiệt độ
o
20 C
áp suất bằng
5
1,01.10 Pa
. Biết khối lượng mol của
không khí 29 g/mol. Khi mở cửa phòng thì nhiệt độ tăng lên đến
o
25 C
áp suất khí trong phòng
không đổi.
Câu 17. Số mol khí trong phòng ban đầu là
A.
3
5,81.10
mol. B.
3
6,53.10
mol. C.
3
4,76.10
mol. D.
3
8,51.10
mol.
Câu 18. Khối lượng không khí trong phòng thoát ra ngoài là
A.
3,18
kg. B.
8,62
kg. C.
6,30
kg. D.
4,31
kg.
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng
hoặc sai.
Câu 1. Một học sinh thực hiện thí nghiệm nung nóng chảy một mẫu chất rắn kết tinh. Bảng bên dưới ghi
lại nhiệt độ của mẫu chất theo thời gian trong quá trình chuyển từ thể rắn sang thể lỏng.
a) Ở phút thứ 5, mẫu chất tồn tại ở thể rắn.
b) Ở phút thứ 15, mẫu chất tồn tại đồng thời ở thể rắn và thể lỏng.
c) Nhiệt độ nóng chảy của chất rắn là
80
o
C.
d) Từ phút thứ 10 đến phút thứ 20, mẫu chất không nhận nhiệt.
Trang 3/4 - Mã đề thi 0201
Câu 2. Máy sấy tóc một thiết bị điện được
sử dụng sau khi gội đầu để làm khô tóc. Hình
bên đồ một máy sấy tóc đơn giản, quạt
(motor) bộ phận sưởi ấm được kết nối với
nguồn điện 220 V. Công tắc K thể được nối
với tiếp điểm E hoặc F. Nhiệt độ của luồng
không khí lạnh đi vào máy sấy 20,0
o
C. Điện
trở bộ phận sưởi 60 Ω. Nhiệt dung riêng của
không khí 1000 J/(kg.K). Ban đầu công tắc
K tiếp điểm E thì lưu lượng không khí chảy
qua máy là 0,05 kg/s. Bỏ qua mọi hao phí.
a) Công suất tiêu thụ điện của máy sấy là 807 W.
b) Khi công tắc K ở tiếp điểm E, nhiệt độ không khí nóng ở đầu ra xấp xỉ 36,1
o
C.
c) Khi chuyển công tắc K sang tiếp điểm F, lưu lượng không khí chảy qua máy giảm.
d) Khi chuyển công tắc K sang tiếp điểm F, nhiệt độ không khí nóng ở đầu ra sẽ giảm đi.
Câu 3. Máy quang phổ khối
thiết bị tách các ion theo tỉ lệ
điện tích trên khối lượng của
chúng. Một phiên bản cụ thể
máy quang phổ khối Bainbridge
được minh họa như hình bên.
Các ion được tạo ra từ nguồn
trước tiên được đưa qua khu vực
chọn vận tốc, là khu vực tồn tại
đồng thời điện trường đều
cường độ điện trường
E
từ
trường đều cảm ứng từ
B
(vuông góc hướng vào trong
mặt phẳng hình vẽ). Lực từ tác
dụng lên ion mang điện tích q
độ lớn F = Bv|q|, phương
vuông góc với cảm ứng từ
B
với vận tốc
v
của nó. Tiếp theo,
các ion đi vào trong vùng t
trường đều có cảm ứng từ
0
B
nơi chúng di chuyển theo đường tròn bán kính R.
a) Các ion được tăng tốc khi đi qua khu vực chọn vận tốc.
b) Các ion thoát ra được khỏi khu vực chọn vận tốc đều có tốc độ
E
v
B
=
.
c) Máy dò hạt được sử dụng để xác định bán kính quỹ đạo R.
d) Mối quan hệ giữa tỉ lệ độ lớn điện tích trên khối lượng
q
m
và bán kính R là
0
q
E
m BB R
=
.
Câu 4. Một lốp xe ô chứa không khí 27
o
C áp suất 2,5 atm. Sau đó người lái xe cho xe di chuyển
ngoài trời nắng. Đến khi xe dừng lại, nhiệt độ không khí bên trong lốp xe đo được 61
o
C. Biết thể tích
của lốp xe thay đổi không đáng kể.
a) Nhiệt độ ban đầu của không khí trong lốp xe theo thang Kelvin bằng 300 K.
b) Nhiệt độ tăng nên động năng tịnh tiến trung bình của các phân tử không khí trong lốp xe tăng.
c) Khi nhiệt độ không khí tăng đến 61
o
C thì áp suất không khí trong lốp nhỏ hơn 3,0 atm.
d) Để áp suất kng khí trong lốp xe vẫn bằng 2,5 atm, nờii xe xả bớt 15%ợng k trong lốp xe.

Đề thi thử tốt nghiệp môn Lý Sở Thái Nguyên

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2025 môn Vật lí lần 1 Sở GD&ĐT Thái Nguyên có đáp án được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có 24 mã đề thi. Mỗi đề thi gồm có 18 câu hỏi trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn, 4 câu hỏi trắc nghiệm đúng sai và 6 câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Đề có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi đề thi dưới đây để có thêm tài liệu ôn Thi THPT Quốc gia nhé.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm