Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

4 Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh Family and Friends 2 năm 2024

VnDoc.com xin giới thiệu Bộ 4 Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh Family and Friends 2  đáp án dưới đây là tài liệu ôn thi học kỳ 2 dành cho các em học sinh lớp 2 cực hay, giúp các em ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp trong tâm cuối học kì 2 lớp 2 bộ sách Chân trời sáng tạo đã học đồng thời nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả. Sau đây mời các em cùng thử sức nhé!

⇒ Tham khảo thêm đề cương ôn tập Tiếng Anh 2 mới nhất: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 2 HOT

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh số 1

I. Match

1. Where is the cat?

A. I’m eight

2. How old are you?

B. She’s in the kitchen

3. How do you go to school?

C. It’s under the table

4. Are these her shoes?

D. I walk to school

5. Where’s Grandma?

E. No, they aren’t

II. Look at the pictures and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1

1. s _ _ s _ w

2. d _ n _ n g r _ _ m

3. _ _ k _

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 1

4. _ u n _ r _

5. s _ _ k _

6. _ r _ t _ e _

III. Read and circle the correct answer

My name is Mark. I live in. It’s near Hai Phong but it’s far from Ho Chi Minh City. Today, the weather is sunny and cloudy. My sisters are cycling. My brother and I are skipping.

1. Hanoi is near/ far from Hai Phong.

2. Ho Chi Minh City is near/ far from Hanoi

3. The weather is sunny and cloudy/ sunny and windy today.

4. Mark’s sisters are cycling/ fying kites

5. Mark and his brother are skating/ skipping.

IV. Reorder these words to make meaningful sentences

1. The/ is/ goal/ ball/ the/ in/ ./

_______________________________________________

2. mother/ My/ in/ living room/ the/ is/ ./

_______________________________________________

3. to/ by/ I/ motorbike/ go/ school/ ./

_______________________________________________

4. these/ her/ Are/ dress/ ?/

_______________________________________________

5. is/ my/ This/ grandpa/ ./

_______________________________________________

Đề thi tiếng Anh học kì 2 lớp 2 có đáp án - Đề số 2

I. Count and write. 

1. seven + six =________________

2. nineteen – eight =_________________

3. Twenty one – nine =___________________

4. Eight + nine = ___________________

5. Three + eight =____________________

6. Seventeen + two =___________________

7. Eight + four =_______________________

8. Twelve – two =______________________

9. Eleven + five = _____________________

10. Fourteen – one =__________________

II. Put the words in order. 

1. is/ his/ book/ blue/ This/ ./

->_______________________________________________

2. Where/ the/ is/ tiger/ ?/

->_______________________________________________

3. How old/ father/ is/ your/ ?

->_______________________________________________

4. she/ Is/ a clerk/ ?

->_______________________________________________

5. father/ My/ is/ engineer/ an/ ./

->_______________________________________________

6. Her/ Lisa/ name/ is/ ./

->_______________________________________________

7. are/ These/ my / legs/ .

->_______________________________________________

8. bed/ What/on/ your/ is/ ?/

->_______________________________________________

9. The / under/ is/ the tree/ swing/ .

->_______________________________________________

III. Read and match. 

AB
1. What time is it?a. I am wearing a pink dress.
2. What does she like?b. He works in the factory.
3. Where does your brother work?c. She likes teddy bear.
4. What is your brother job?d. He is a worker.
5. What are you wearing?e. It's nine o'clock.

IV. Choose the odd one out.

1. A. IB. HeC. her
2. A. WhatB. isC. Where
3. A. engineerB. factoryC. school
4. A. tennisB. footballC. like
5. A. sunnyB. weatherC. cool

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Anh năm 2024 có đáp án - Đề số 3

I. Read and circle (1 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh

II. Write the correct words with the picture (1.25 điểm)

Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh

III . Circle the odd-one-out. (Khoanh tròn từ mang nghĩa khác loại). (1.25 điểm)

1. A. socks B. shorts C . kitchen D. coat

2. A. sheep B. dress C. T-shirt D. pants

3. A. fish B. shoes C. lion D. goat

4. A. living room B. hat C. bedroom D. bathroom

5. A. house B. apartment C. chair D. dining room

IV. Count and write. (Đếm và viết ) (1 điểm)

1. seven + eight =________________

2. eighteen – six =_________________

3. Twenty – five =___________________

4. Eight + Eight = ___________________

5. Three + ten =____________________

6. Seventeen + three =___________________

7. Eight + Ten =_______________________

8. Twelve – six =______________________

9. Eleven + seven = _____________________

10. Fourteen – Nine =__________________

V. Complete the sentences and translate in to Vietnamese. (4 điểm)

1/ is/ my/ ball./ red/ This

->_______________________________________________________________________

2/ Where/ the/ are/ lions?

->________________________________________________________________________

3/ How old/ you?/ are

->________________________________________________________________________

4/ he/ Is/ a policeman?

->________________________________________________________________________

5/ mom/ My/ is/ a nurse.

->________________________________________________________________________

6/ His name/ Tom./ is

->_______________________________________________________________________

7/ are/ These/ my hands.

->________________________________________________________________________

8/ table?/ What’s/on/the

->________________________________________________________________________

9/ The slide/ under/ is/ the tree.

->________________________________________________________________________

10/ tiger/ The/ is/ on/ the sofa.

->________________________________________________________________________

11/ is /in/ the tree./ The bike

->________________________________________________________________________

12/ is/ The teddy bear/ under/ the slide.

->________________________________________________________________________

13/ the seesaw./ is / on/ The doll

->________________________________________________________________________

14/ The ball/on/ is/ the goal.

-> ________________________________________________________________________

15/ is/ This / Billy’s/ ice cream.

->________________________________________________________________________

16/ My grandpa/ a/ is/ doctor.

->________________________________________________________________________

17/ the ball/ Is/ under/ the table?

->________________________________________________________________________

18/ What color/ the umbrella/ is?

->________________________________________________________________________

19/ she/ Is/ a/ pilot?

->________________________________________________________________________

20/ you/ Do/ like/ cookies?

->________________________________________________________________________

VI. Write. (viết.) (1 điểm)

Ví dụ: Is Billy in the bedroom? Yes, he is.

1. Are they in the bath room? No, they ________.

2. ______Tom and Tim in the dining room.? Yes, they ______.

3. ______ the baby in the bathroom? Yes, she ______.

4. _____ Mom in the kitchen? No, she ________.

VII. Write the word. (Viết từ.) (1 điểm)

1._ _ __ _ _ _ _ _ _ (c l e r i c ) hình tròn

2._ _ _ _ _ _ _ _ _ ( o a c t ) áo khoác

3._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ (g p i) con heo

4._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (t g r e i ) con cọp

5._ _ __ _ _ _ _ _ _ (b r z e a ) con ngựa vằn

6._ _ _ _ _ _ _ _ _ ( r f e f a g i s ) con hươu cao cổ

7._ _ _ _ __ _ _ _ _ _ ( o s e u h ) căn nhà

8._ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ (l o n i ) con sư tử

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 4

I. Look at the pictures and choose the correct sentences

1. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2

Where’s your brother?

A. He’s in the bedroom

B. He’s in the dining room

2. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2

A. My father goes to work by car

B. My sister goes to work by car

3. Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2

A. The dog is on the table

B. The dog is under the table

II. Look at the picture and complete the words

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2

1. k _ t c _ _ n

2. _ r _ s _ e _

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2

Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 2 Family and Friends số 2

3. s _ _ _ t s

4. _ _ a t

III. Choose the correct answer

1. Where _________ the bag? - It’s on the table.

A. is

B. are

2. ___________ these her shoes? - No, they aren’t

A. Is

B. Are

3. My brother _________ happy

A. is

B. are

4. How ________ you? - I’m very well. Thanks

A. is

B. are

5. They __________ on the bed.

A. is

B. are

IV. Reorder these words to have correct sentences

1. sister/ That’s/ my/ ./

___________________________________________

2. the/ balls/ I/ see/ can/ ./

___________________________________________

3. a/ teacher/ She’s/ ./

___________________________________________

Đáp án đề kiểm tra học kì 2 tiếng Anh lớp 2 Chân trời sáng tạo

Đáp án và Đề thi kì 2 tiếng Anh 2 Family and Friends nằm trong file tải về, mời bạn đọc click Tải về để download trọn bộ đề thi kèm đáp án.

Trên đây là toàn bộ nội dung của Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh theo chương trình Family and Friends 2, hy vọng đây là tài liệu học tập hữu ích dành cho quý phụ huynh, thầy cô và các em học sinh.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
74
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 2 môn Tiếng Anh

    Xem thêm
    Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này! VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo! Tìm hiểu thêm
    Hoặc không cần đăng nhập và tải nhanh tài liệu 4 Đề ôn thi học kì 2 lớp 2 môn tiếng Anh Family and Friends 2 năm 2024