Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Lời giải chi tiết đề thi chính thức THPT Quốc gia năm 2019 môn Toán

GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI CHÍNH THỨC THPT
QUỐC GIA NĂM 2019
MÔN TOÁN MÃ 108
TIME: 90 PHÚT
PHẦN ĐỀ BÀI.
Câu 1: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt phẳng

:2 3 1 0Pxyz
. Vectơ nào dưới đây một
vectơ pháp tuyến của

P
?
A.

1
2; 1; 3n 
. B.

2
. C.

3
2;3;1n
. D.

4
2;1;3n
.
Câu 2: Cho cấp số cộng

A.
4
. B.
10
. C.
6
. D.
6
.
Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây dạng như đường cong
trong hình vẽ bên?
A.
3
31yx x
. B.
42
21yx x
.
C.
3
31yx x
. D.
42
21yx x
.
Câu 4: Trong không gian
Oxyz
, cho đường thẳng
132
:.
253
xyz
d


Vectơ nào dưi đây là mt vectơ ch
phương của
d
?
A.

4
2; 5;3u 
. B.

1
2;5;3u
. C.

3
1; 3; 2u 
. D.

2
1; 3; 2u
.
Câu 5: Thể tích khối nón có chiều cao
h
và bán kính đáy
r
A.
2
4
3
rh
. B.
2
rh
. C.
2
1
3
rh
. D.
2
2 rh
.
Câu 6: Với
a
số thực dương tùy ý,
3
5
log a
bằng
A.
5
3log
a
. B.
5
1
log
3
a
. C.
5
3log
a
. D.
5
1
log
3
a
.
Câu 7: Cho hàm số
()fx
có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A.
1x
. B.
3x
. C.
2x
. D.
2x 
.
Câu 8: Số phức liên hợp của số phức
53i
A.
53
i
. B.
53 i
. C.
35i
. D.
53i
.
Câu 9: Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số

26fx x
A.
2
26xxC
. B.
2
6xxC
. C.
2
2xC
. D.
2
xC
.
n 2; 1;3
u
n
với
u
1
2
u
2
8
. Công sai của cấp số cộng đã cho bằng
Câu 10: Biết

1
0
d3fx x

1
0
d4gx x
, khi đó
 
1
0
dfx gx x

bằng
A.
7.
B.
7
. C.
1
. D. 1.
Câu 11: Nghiệm của phương trình
21
327
x
A.
1
x
. B.
5
x
. C.
4
x
. D.
2
x
.
Câu 12: Trong không gian
Oxyz
, hình chiếu vuông góc của điểm

3; 1;1M
trên trục
Oz
có tọa độ là
A.

3; 0; 0
. B.

3; 1; 0
. C.

0; 1; 0
. D.

0;0;1
.
Câu 13: Số cách chọn 2 học sinh từ 5 học sinh là
A.
2
5
C
. B.
2
5
. C.
2
5
A
. D.
5
2.
Câu 14: Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy
B
và chiều cao
h
A.
3Bh
. B.
1
3
Bh
. C.
4
3
Bh
. D.
Bh
.
Câu 15: Cho hàm số

fx
có bảng biến thiên sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A.

0;
. B.

0;2
. C.

;2
. D.

2;0
.
Câu 16: Cho hàm số

fx
liên tục trên
. Gọi
S
là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường

yfx
,
0y
,
1x 
5x
(như hình vẽ bên). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?
A.
 
15
11
Sfxdxfxdx


.
B.
 
15
11
S f xdx f xdx

C.
 
15
11
Sfxdxfxdx


.
D.
 
15
11
S f xdx f xdx


.
Câu 17: Cho hàm số

fx
có bảng biến thiên như sau:
Số nghiệm thực của phương trình

350fx
A.
4
. B.
2
. C.
0
. D.
3
.

.
Câu 18: Trong không gian
Ox ,yz
cho hai điểm

1; 2; 0 , 3; 0; 2AB
. Phương trình mặt phẳng trung

. B.
220xyz
. C.
240xyz
. D.
220xyz
.
Câu 19: Một sở sản xuất 2 bể nước hình trụ chiều cao bằng nhau, bán kính đáy lần lượt bằng
1m
và
1, 4m
. Chủ sở dự định làm một bnước mới hình trụ, cùng chiều cao th
tích bằng tổng thể tích của 2 bể nước trên. Bán kính đáy của bể nước dự định làm gần nhất với
kết quả nào dưới đây?
A.
1, 5 m
. B.
1, 7 m
. C.
2,4 m
. D.
1, 9 m
.
Câu 20: Trong không gian
Oxyz
, cho mặt cầu

222
:2270Sx y z x y
. Bán kính của mặt cầu
đã cho bằng
A.
7
. B.
15
. C.
3
. D.
9
.
Câu 21: Gọi
12
,
zz
là 2 nghiệm phức của phương trình
2
6140zz
. Giá trị của
22
12
zz
bằng:
A. 28. B. 36. C. 8. D. 18.
Câu 22: Cho
a
b
là hai số thực dương thoả mãn
32
23
ba
. Giá trị của
3log
2
a 2log
2
b
bằng
A.
4
. B.
32
. C.
2
. D.
5
.
Câu 23: Cho khối lăng trụ đứng
.
ABC A B C

đáy là
tam giác đều cạnh bằng
a
2
AA a
(minh họa như hình
vẽ bên). Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng
A.
3
3
3
a
. B.
3
3
2
a
.
C.
3
3
6
a
. D.
3
3a
.
Câu 24: Cho hình chóp
.
A.
30
o
. B.
90
o
. C.
45
o
. D.
60
o
.
Câu 25: Nghiệm của phương trình

22
log 1 1 log 1xx
A.
2x 
. B.
3x
. C.
2x
. D.
1x
.
Câu 26: Cho hai số phức
1
2
zi

và
2
1
zi

. Trên mặt phẳng tọa độ
Oxy
, điểm biểu diễn số phức
12
2
Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số

3
32fx x x
trên
[3;3]
bằng
yfx
có bảng biến thiên như sau:
Tổng số tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số đã cho là:
trực của đoạn thẳng
AB
A.
xyz30
SABC
có SA vuông góc với mặt phẳng
(ABC),
SA = 2a
, tam giác ABC vuông tại B,
AB = a
,
BC
=
a
3
. Góc giữa đường thẳng SC
và mặt phẳng (ABC) bằng
zz
có tọa độ là
A.

3; 2
. B.

2; 3
. C.

3; 3
. D.

3; 3
.
A. 4. B. 0. C. 20. D. –16.
Câu 28: Cho hàm số

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Toán

    Xem thêm