Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập về "still", "yet" và "already"

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bài tập ngữ pháp Tiếng Anh - Bài tập phân biệt "yet, still, already"

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn bài tập phân biệt "yet", "still", và "already". Bài tập và 3 từ này không khó, bạn chỉ cần biết cách dùng của chúng và áp dụng đúng công thức là có thể nắm chắc phần đúng khi gặp những dạng bài có sử dụng "yet, still, already" rồi. Bắt đầu ngay nào!

  • Số câu hỏi: 2 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết
    Choose the correct answer.
    1. It's 1:00 p.m. I'm hungry. I haven't eaten lunch _____.
    2. It's 1:00 p.m. I'm not hungry. I've _____ eaten lunch.
    3. It started raining an hour ago. We can't go for a walk because it's _____ raining.
    4. Look! The rain has stopped. It isn't raining _____. Let's go for a walk.
    5. I've read it three times, but I _____ don't understand it.
    6. I used to eat in the cafeteria, but I don't eat there _____.
    7. Has Rob found a new job _____?
    8. I don't live there _____. I moved to another apartment last month.
    9. I have _____ made the birthday cake for Sam.
    10. I haven't met many new people _____.
  • Câu 2: Nhận biết
    Choose the word below to fill in the blank.
    for     since   ever    already  recently   just    yet   still

    1. Have you finished doing your homework _____________? yet

    2. I have known Martha about __________ two months. for

    3. You’ve missed _________ Nazan! She was here a few minutes ago. just

    4. Mum: You must make your bed before you go out Martin. - Martin: I’ve _________ made it.I made it in the morning. already

    5. Has you father _______ eaten raw fish? ever

    6. I am ____________ having lunch.I will call you later. still

    7. We haven't learnt passive voice _____________. yet

    8. I have seen __________ your brother.You may catch him if you run. just

    9. She hasn't eaten anything _____________ ten hours. for

    10. We have known each other ________ a long time. for

    11.Has your father _____________ tried para-gliding? ever

    12.This is the first time I have ______________ tried Mexican food. ever

    13. I have __________ had breakfast. Thanks anyway. already

    14. I have ______________ been there many times.Lets go somewhere different. already

    Đáp án là:
    Choose the word below to fill in the blank.
    for     since   ever    already  recently   just    yet   still

    1. Have you finished doing your homework _____________? yet

    2. I have known Martha about __________ two months. for

    3. You’ve missed _________ Nazan! She was here a few minutes ago. just

    4. Mum: You must make your bed before you go out Martin. - Martin: I’ve _________ made it.I made it in the morning. already

    5. Has you father _______ eaten raw fish? ever

    6. I am ____________ having lunch.I will call you later. still

    7. We haven't learnt passive voice _____________. yet

    8. I have seen __________ your brother.You may catch him if you run. just

    9. She hasn't eaten anything _____________ ten hours. for

    10. We have known each other ________ a long time. for

    11.Has your father _____________ tried para-gliding? ever

    12.This is the first time I have ______________ tried Mexican food. ever

    13. I have __________ had breakfast. Thanks anyway. already

    14. I have ______________ been there many times.Lets go somewhere different. already

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập về "still", "yet" và "already" Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo