Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tìm m để phương trình vô nghiệm

Lớp: Lớp 9
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong quá trình ôn luyện Toán lớp 9 để chuẩn bị cho kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10, việc nắm vững các dạng toán liên quan đến điều kiện vô nghiệm của phương trình là vô cùng quan trọng. Một trong những bài toán thường gặp là "Tìm m để phương trình vô nghiệm" – dạng bài kiểm tra khả năng tư duy đại số, xử lý tham số và vận dụng điều kiện nghiệm một cách linh hoạt. Ở chuyên đề này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu chi tiết cách giải, mẹo nhận biết nhanh và các ví dụ minh họa cụ thể để giúp học sinh củng cố kiến thức và nâng cao kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

I. Khi nào phương trình vô nghiệm?

Điều kiện để phương trình vô nghiệm

Phương trình bậc nhất một ẩn

Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 vô nghiệm khi \left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b \ne 0
\end{array} \right.\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\).

Phương trình bậc hai một ẩn

Phương trình bậc hai một ẩn ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm 

 \Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
a = 0;b = 0;c \neq 0 \\
a \neq 0;\Delta < 0 \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} a = 0;b = 0;c \neq 0 \\ a \neq 0;\Delta < 0 \\ \end{matrix} \right.\) hoặc \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
a = 0;b\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} a = 0;b' = 0;c \neq 0 \\ a \neq 0;\Delta' < 0 \\ \end{matrix} \right.\) 

II. Bài tập tìm m để phương trình vô nghiệm

Bài 1: Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 vô nghiệm?

Gợi ý giải

Do hệ số ở biến x2 có chứa tham số m, nên khi giải bài toán ta phải chia hai trường hợp là m = 0 và m ≠ 0.

Hướng dẫn giải

Bài toán được chia thành 2 trường hợp

TH1: m = 0

Phương trình trở thành phương trình bậc nhất một ẩn 2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{2}\(2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{2}\)(loại)

Với m = 0 thì phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 có nghiệm x = \frac{{ - 1}}{2}\(x = \frac{{ - 1}}{2}\)

TH2: m ≠ 0

Phương trình trở thành phương trình bậc hai một ẩn:

mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0

Để phương trình vô nghiệm thì ∆' < 0

⇔ (m - 1)2 - m(m - 1) < 0

⇔ m2 -2m + 1 - m2 - m < 0

⇔ -3m < -1\Leftrightarrow m > \dfrac{1}{3}\(\Leftrightarrow m > \dfrac{1}{3}\)

Vậy với m > \frac{1}{3}\(m > \frac{1}{3}\) thì phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 vô nghiệm.

Bài 2. Cho phương trình mx2 + 2(m + 1) + m - 2 = 0 với m là tham số. Tìm giá trị tham số m để phương trình vô nghiệm?

Hướng dẫn giải

Phương trình vô nghiệm.

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
a = 0;b\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} a = 0;b' = 0;c \neq 0 \\ a \neq 0;\Delta' < 0 \\ \end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m = 0;m + 1 = 0;m - 2 \neq 0 \\
m \neq 0,4m + 1 < 0 \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} m = 0;m + 1 = 0;m - 2 \neq 0 \\ m \neq 0,4m + 1 < 0 \\ \end{matrix} \right.\)

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
m = 0;m = - 1;m \neq 2 \\
m \neq 0,m < \frac{1}{4} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m < \frac{1}{4}\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} m = 0;m = - 1;m \neq 2 \\ m \neq 0,m < \frac{1}{4} \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m < \frac{1}{4}\)

Vậy để phương trình đã cho vô nghiệm thì m <1/4\(m <1/4\).

Bài 3. Cho phương trình mx2 - 3x + 1 = 0 với m là tham số. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình:

a) Có hai nghiệm phân biệt. b) Có nghiệm kép.
c) Vô nghiệm. d) Có nghiệm.

Hướng dẫn giải

Ta có: \Delta = 9 - 4m\(\Delta = 9 - 4m\)

a) Phương trình có hai nghiệm phân biệt

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a \neq 0 \\
\Delta > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \neq 0 \\
9 - 4m > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \neq 0 \\
m < \dfrac{9}{4} \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a \neq 0 \\ \Delta > 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \neq 0 \\ 9 - 4m > 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \neq 0 \\ m < \dfrac{9}{4} \\ \end{matrix} \right.\)

Vậy m \neq 0;m < \frac{9}{4}\(m \neq 0;m < \frac{9}{4}\) thì phương trình có hai nghiệm phân biệt.

b) Phương trình có nghiệm kép

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a \neq 0 \\
\Delta = 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \neq 0 \\
9 - 4m = 0 \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a \neq 0 \\ \Delta = 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \neq 0 \\ 9 - 4m = 0 \\ \end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \neq 0 \\
m = \dfrac{9}{4} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m = \dfrac{9}{4}\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \neq 0 \\ m = \dfrac{9}{4} \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m = \dfrac{9}{4}\)

Vậy m = \frac{9}{4}\(m = \frac{9}{4}\) thì phương trình có nghiệm kép.

c) Xét  a = 0 ⇔ m = 0  phương trình đã cho trở thành -
3x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{3}\(- 3x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{1}{3}\)

Vậy phương trình có một nghiệm.

Xét a ≠ 0 ⇔ m  ≠ 0 phương trình vô nghiệm

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
a \neq 0 \\
\Delta < 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \neq 0 \\
9 - 4m < 0 \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} a \neq 0 \\ \Delta < 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \neq 0 \\ 9 - 4m < 0 \\ \end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m \neq 0 \\
m > \cfrac{9}{4} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m > \dfrac{9}{4}\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m \neq 0 \\ m > \cfrac{9}{4} \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m > \dfrac{9}{4}\)

Vậy m > \frac{9}{4}\(m > \frac{9}{4}\) thì phương trình vô nghiệm.

d) Xét a = 0 ⇔ m = 0 theo câu c ta có phương trình có nghiệm duy nhất x = \frac{1}{3}(*)\(x = \frac{1}{3}(*)\)

Xét a ≠ 0 ⇔ m ≠ 0 phương trình có nghiệm

\Leftrightarrow \Delta \geq 0
\Leftrightarrow 9 - 4m \geq 0 \Leftrightarrow m \leq
\frac{9}{4}(**)\(\Leftrightarrow \Delta \geq 0 \Leftrightarrow 9 - 4m \geq 0 \Leftrightarrow m \leq \frac{9}{4}(**)\)

Từ (*) và (**) ta có: m \leq
\frac{9}{4}\(m \leq \frac{9}{4}\) thì phương trình có nghiệm.

Bài 4. Cho phương trình x4 - mx2 + 4 = 0, với m là tham số. Tìm điều kiện của tham số m để:

a) Phương trình có bốn nghiệm phân biệt.

b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt.

c) Phương trình vô nghiệm.

Hướng dẫn giải

Ta có:  x4 - mx2 + 4 = 0  (*)

Đặt t = x^{2};(t \geq 0)\(t = x^{2};(t \geq 0)\) ta có phương trình t2 - mt + 4 = 0   (2)

\Delta = m^{2} - 16\(\Delta = m^{2} - 16\)

a) Phương trình (*) có bốn nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm dương phân biệt:

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\Delta > 0 \\
S > 0 \\
P > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
m^{2} - 16 > 0 \\
m > 0 \\
4 > 0 \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} \Delta > 0 \\ S > 0 \\ P > 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} m^{2} - 16 > 0 \\ m > 0 \\ 4 > 0 \\ \end{matrix} \right.\)\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\left\lbrack \begin{matrix}
m > 4 \\
m < - 4 \\
\end{matrix} \right.\  \\
m > 0 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m > 4\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} \left\lbrack \begin{matrix} m > 4 \\ m < - 4 \\ \end{matrix} \right.\ \\ m > 0 \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m > 4\)

b) Phương trình (*) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm trái dấu

\Leftrightarrow ac < 0 \Leftrightarrow
4 < 0\(\Leftrightarrow ac < 0 \Leftrightarrow 4 < 0\) (vô lí)

Vậy không có giá trị nào của tham số m để phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt.

c) Phương trình (*) vô nghiệm khi (2) vô nghiệm hoặc (2) có hai nghiệm âm.

(2) vô nghiệm \Leftrightarrow \Delta <
0 \Leftrightarrow m^{2} - 16 < 0 \Leftrightarrow - 4 < m <
4\(\Leftrightarrow \Delta < 0 \Leftrightarrow m^{2} - 16 < 0 \Leftrightarrow - 4 < m < 4\)

(2) có hai nghiệm âm

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\Delta \geq 0 \\S < 0 \\P > 0 \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m^{2} - 16 \geq 0 \\m < 0 \\4 > 0 \\\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\Delta \geq 0 \\S < 0 \\P > 0 \\\end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}m^{2} - 16 \geq 0 \\m < 0 \\4 > 0 \\\end{matrix} \right.\)\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\left\lbrack \begin{matrix}m \geq 4 \\m \leq - 4 \\\end{matrix} \right.\  \\m < 0 \\\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow m \leq - 4\(\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}\left\lbrack \begin{matrix}m \geq 4 \\m \leq - 4 \\\end{matrix} \right.\ \\m < 0 \\\end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow m \leq - 4\)

Suy ra m < 4 thì phương trình đã cho vô nghiệm.

Bài 5: Tìm m để phương trình 5x2 - 2x + m = 0 vô nghiệm?

Gợi ý giải

Do hệ số ở biến x2 là một số khác 0 nên phương trình là phương trình bậc hai một ẩn. Ta sẽ áp dụng điều kiện để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm vào giải bài toán.

Hướng dẫn giải

Để phương trình 5x2 - 2x + m = 0 vô nghiệm thì ∆' < 0

\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow 4 - 5m < 0\\
 \Leftrightarrow m > \frac{4}{5}
\end{array}\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 4 - 5m < 0\\ \Leftrightarrow m > \frac{4}{5} \end{array}\)

Vậy với m > \frac{4}{5}\(m > \frac{4}{5}\) thì phương trình 5x2 - 2x + m = 0 vô nghiệm

Bài 6: Tìm m để phương trình 3x2 + mx + m2 = 0 vô nghiệm?

Gợi ý giải

Do hệ số ở biến x2 là một số khác 0 nên phương trình là phương trình bậc hai một ẩn. Ta sẽ áp dụng điều kiện để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm vào giải bài toán.

Hướng dẫn giải

Để phương trình 3x2 + mx + m2 = 0 vô nghiệm thì ∆ < 0 

⇔ m2 - 4.3.m2 < 0

⇔ -11m2 < 0; ∀m ≠ 0

Vậy với mọi m ≠ 0 thì phương trình 3x2 + mx + m2 = 0 vô nghiệm

Bài 7. Tìm m để phương trình m2x2 - 2m2x + 4m2 + 6m + 3 = 0 vô nghiệm.

Gới ý giải

Do hệ số ở biến x2 có chứa tham số m, nên khi giải bài toán ta phải chia hai trường hợp là m = 0 và m ≠ 0.

Hướng dẫn giải

TH1: m = 0

Phương trình trở thành phương trình bậc nhất một ẩn 0x = -3 (phương trình vô nghiệm)

Với m = 0 thì phương trình vô nghiệm

TH2: m ≠ 0

Để phương trình m2x2 - 2m2x + 4m2 + 6m + 3 = 0 vô nghiệm thì ∆' < 0 

\Leftrightarrow {\left( { - {m^2}} \right)^2} - {m^2}\left( {4{m^2} + 6m + 3} \right) < 0\(\Leftrightarrow {\left( { - {m^2}} \right)^2} - {m^2}\left( {4{m^2} + 6m + 3} \right) < 0\)

\Leftrightarrow  - 3{m^4} - 6{m^3} - 3{m^2} < 0\(\Leftrightarrow - 3{m^4} - 6{m^3} - 3{m^2} < 0\)

\Leftrightarrow  - 3{m^2}.\left( {{m^2} + 2m + 1} \right) < 0\(\Leftrightarrow - 3{m^2}.\left( {{m^2} + 2m + 1} \right) < 0\)

\Leftrightarrow  - 3{m^2}.{\left( {m + 1} \right)^2} < 0\forall m \ne  - 1\(\Leftrightarrow - 3{m^2}.{\left( {m + 1} \right)^2} < 0\forall m \ne - 1\)

Vậy với mọi m ≠ - 1 thì phương trình m2x2 - 2m2x + 4m2 + 6m + 3 = 0 vô nghiệm

Bài 8. Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 

Hướng dẫn giải

Phương trình: (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 (1)

- Nếu m - 2 = 0 ⇔ m = 2, khi đó phương trình (1) trở thành:

2x + 4 = 0 ⇔ x = -2 hay phương trình (1) có một nghiệm

Do đó m = 2 không phải là giá trị cần tìm.

- Nếu m - 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ta có:

Δ' = (2m - 3)2 - (m - 2)(5m - 6)

= 4m2 - 12m + 9 - 5m 2 + 6m + 10m - 12

= -m2 + 4m - 3 = (-m + 3)(m - 1)

(1) vô nghiệm ⇔ Δ' < 0 ⇔ (-m + 3)(m - 1) < 0 ⇔ m ∈ (-∞; 1) ∪ (3; +∞)

Vậy với m ∈ (-∞; 1) ∪ (3; +∞) thì phương trình vô nghiệm.

III. Bài tập tự luyện tìm m để phương trình vô nghiệm

Bài 1. Tìm m để phương trình x4 + (1 – 2m)x2 + m2 - 1 = 0 (1) vô nghiệm

A. không tồn tại m B. m < -1 hoặc m > 5/4
C. m > -1 hoặc m < -3 D. m > 2 hoặc m < -1

Bài 2. Tìm các giá trị của m để các phương trình dưới đây vô nghiệm

a, x2 - (3m + 1)x - 2m + 1 = 0 h, x2 + 2x + m - 2 = 0
b, 3x2 - 2x + m = 0 i, 5x2 + 18x + m = 0
c, 4x2 + mx + m2 = 0 k, 48x2 + mx - 5 = 0
d, x2 - (m + 5)x - m + 6 = 0 l, x2 - 2x - m = 3
e, 2x2 - 6x + 3m - 5 = 0 p, (m + 1)x2 - (2m + 1)x + m - 2 = 0
f, mx2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 q, (m + 1)x2 - (2m + 1)x + m - 2 = 0
g. (m – 1)x4 + 2(m – 3)x 2 + m + 3 = 0   

-----------------------------------------------------------------------------------------------------

Hy vọng qua bài viết "Tìm m để phương trình vô nghiệm", các bạn học sinh lớp 9 đã hiểu rõ bản chất của dạng toán này cũng như nắm được phương pháp giải một cách khoa học, dễ áp dụng. Để làm tốt các đề thi vào lớp 10, việc luyện tập thường xuyên và rèn luyện kỹ năng phân tích tham số là điều không thể thiếu. Đừng quên theo dõi thêm các bài viết khác trong chuyên mục Chuyên đề Toán lớp 9 luyện thi vào lớp 10 để cập nhật kiến thức mới nhất, bám sát cấu trúc đề thi và tăng tốc ôn luyện hiệu quả. Nếu bạn thấy nội dung hữu ích, hãy chia sẻ cho bạn bè cùng học và để lại bình luận nếu có thắc mắc cần giải đáp nhé!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Đề thi vào 10 môn Toán

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm