Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tìm m để phương trình vô nghiệm

Tìm m để phương trình vô nghiệm lớp 9 cung cấp cho các em lý thuyết về điều kiện để phương trình vô nghiệm, một số dạng bài tập tìm m để phương trình vô nghiệm có đáp án đi kèm cho các em tham khảo và vận dụng giải bài tập liên quan hiệu quả.

I. Nhắc lại về điều kiện để phương trình vô nghiệm

1. Phương trình bậc nhất một ẩn

+ Phương trình bậc nhất một ẩn ax + b = 0 vô nghiệm khi \left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b \ne 0
\end{array} \right.\(\left\{ \begin{array}{l} a = 0\\ b \ne 0 \end{array} \right.\)

2. Phương trình bậc hai một ẩn

+ Phương trình bậc hai một ẩn ax2 + bx + c = 0 vô nghiệm khi \left\{ \begin{array}{l}
a \ne 0\\
\Delta  < 0
\end{array} \right.\(\left\{ \begin{array}{l} a \ne 0\\ \Delta < 0 \end{array} \right.\)

II. Bài tập tìm m để phương trình vô nghiệm

Bài 1: Tìm m để phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 vô nghiệm

Hướng dẫn:

Do hệ số ở biến x2 có chứa tham số m, nên khi giải bài toán ta phải chia hai trường hợp là m = 0 và m ≠ 0.

Lời giải:

Bài toán được chia thành 2 trường hợp

TH1: m = 0

Phương trình trở thành phương trình bậc nhất một ẩn 2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{2}\(2x + 1 = 0 \Leftrightarrow x = \frac{{ - 1}}{2}\)(loại)

Với m = 0 thì phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 có nghiệm x = \frac{{ - 1}}{2}\(x = \frac{{ - 1}}{2}\)

TH2: m ≠ 0

Phương trình trở thành phương trình bậc hai một ẩn:

mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0

Để phương trình vô nghiệm thì ∆' < 0

\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow {\left( {m - 1} \right)^2} - m.\left( {m + 1} \right) < 0\\
 \Leftrightarrow {m^2} - 2m + 1 - {m^2} - m < 0\\
 \Leftrightarrow  - 3m <  - 1\\
 \Leftrightarrow m > \frac{1}{3}
\end{array}\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\left( {m - 1} \right)^2} - m.\left( {m + 1} \right) < 0\\ \Leftrightarrow {m^2} - 2m + 1 - {m^2} - m < 0\\ \Leftrightarrow - 3m < - 1\\ \Leftrightarrow m > \frac{1}{3} \end{array}\)

Vậy với m > \frac{1}{3}\(m > \frac{1}{3}\) thì phương trình mx2 - 2(m - 1)x + m + 1 = 0 vô nghiệm

Bài 2: Tìm m để phương trình 5x2 - 2x + m = 0 vô nghiệm

Hướng dẫn:

Do hệ số ở biến x2 là một số khác 0 nên phương trình là phương trình bậc hai một ẩn. Ta sẽ áp dụng điều kiện để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm vào giải bài toán.

Lời giải:

Để phương trình 5x2 - 2x + m = 0 vô nghiệm thì ∆' < 0

\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow 4 - 5m < 0\\
 \Leftrightarrow m > \frac{4}{5}
\end{array}\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow 4 - 5m < 0\\ \Leftrightarrow m > \frac{4}{5} \end{array}\)

Vậy với m > \frac{4}{5}\(m > \frac{4}{5}\) thì phương trình 5x2 - 2x + m = 0 vô nghiệm

Bài 3: Tìm m để phương trình 3x2 + mx + m2 = 0 vô nghiệm

Hướng dẫn:

Do hệ số ở biến x2 là một số khác 0 nên phương trình là phương trình bậc hai một ẩn. Ta sẽ áp dụng điều kiện để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm vào giải bài toán.

Lời giải:

Để phương trình 3x2 + mx + m2 = 0 vô nghiệm thì ∆ < 0

\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow {m^2} - 4.3.{m^2} < 0\\
 \Leftrightarrow  - 11{m^2} < 0\forall m \ne 0
\end{array}\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {m^2} - 4.3.{m^2} < 0\\ \Leftrightarrow - 11{m^2} < 0\forall m \ne 0 \end{array}\)

Vậy với mọi m ≠ 0 thì phương trình 3x2 + mx + m2 = 0 vô nghiệm

Bài 4: Tìm m để phương trình m2x2 - 2m2x + 4m2 + 6m + 3 = 0 vô nghiệm

Hướng dẫn:

Do hệ số ở biến x2 có chứa tham số m, nên khi giải bài toán ta phải chia hai trường hợp là m = 0 và m ≠ 0.

Lời giải:

TH1: m = 0

Phương trình trở thành phương trình bậc nhất một ẩn 0x = -3 (phương trình vô nghiệm)

Với m = 0 thì phương trình vô nghiệm

TH2: m ≠ 0

Để phương trình m2x2 - 2m2x + 4m2 + 6m + 3 = 0 vô nghiệm thì ∆' < 0

\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow {\left( { - {m^2}} \right)^2} - {m^2}\left( {4{m^2} + 6m + 3} \right) < 0\\
 \Leftrightarrow  - 3{m^4} - 6{m^3} - 3{m^2} < 0\\
 \Leftrightarrow  - 3{m^2}.\left( {{m^2} + 2m + 1} \right) < 0\\
 \Leftrightarrow  - 3{m^2}.{\left( {m + 1} \right)^2} < 0\forall m \ne  - 1
\end{array}\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow {\left( { - {m^2}} \right)^2} - {m^2}\left( {4{m^2} + 6m + 3} \right) < 0\\ \Leftrightarrow - 3{m^4} - 6{m^3} - 3{m^2} < 0\\ \Leftrightarrow - 3{m^2}.\left( {{m^2} + 2m + 1} \right) < 0\\ \Leftrightarrow - 3{m^2}.{\left( {m + 1} \right)^2} < 0\forall m \ne - 1 \end{array}\)

Vậy với mọi m ≠ - 1 thì phương trình m2x2 - 2m2x + 4m2 + 6m + 3 = 0 vô nghiệm

Bài 5: Tìm các giá trị của tham số m để phương trình sau vô nghiệm (m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0

Hướng dẫn giải:

(m - 2)x2 + 2(2m - 3)x + 5m - 6 = 0 (1)

- Nếu m - 2 = 0 ⇔ m = 2, khi đó phương trình (1) trở thành:

2x + 4 = 0 ⇔ x = -2 hay phương trình (1) có một nghiệm

Do đó m = 2 không phải là giá trị cần tìm.

- Nếu m - 2 ≠ 0 ⇔ m ≠ 2 ta có:

Δ' = (2m - 3)2 - (m - 2)(5m - 6)

= 4m2 - 12m + 9 - 5m 2 + 6m + 10m - 12

= -m2 + 4m - 3 = (-m + 3)(m - 1)

(1) vô nghiệm ⇔ Δ' < 0 ⇔ (-m + 3)(m - 1) < 0 ⇔ m ∈ (-∞; 1) ∪ (3; +∞)

Vậy với m ∈ (-∞; 1) ∪ (3; +∞) thì phương trình vô nghiệm.

III. Bài tập tự luyện tìm m để phương trình vô nghiệm

Bài 1. Tìm m để phương trình x4 + (1 – 2m)x2 + m2 - 1 = 0 (1) vô nghiệm

A. không tồn tại m

B. m < -1 hoặc m > 5/4

C. m > -1 hoặc m < -3

D. m > 2 hoặc m < -1

Bài 2. Tìm các giá trị của m để các phương trình dưới đây vô nghiệm

1, {x^2} - \left( {3m + 1} \right)x - 2m + 1 = 0\({x^2} - \left( {3m + 1} \right)x - 2m + 1 = 0\)

2, {x^2} + 2x + m - 2 = 0\({x^2} + 2x + m - 2 = 0\)

3, 3{x^2} - 2x + m = 0\(3{x^2} - 2x + m = 0\)

4, 5{x^2} + 18x + m = 0\(5{x^2} + 18x + m = 0\)

5, 4{x^2} + mx + {m^2} = 0\(4{x^2} + mx + {m^2} = 0\)

6, 48{x^2} + mx - 5 = 0\(48{x^2} + mx - 5 = 0\)

7, {x^2} - \left( {m + 5} \right)x - m + 6 = 0\({x^2} - \left( {m + 5} \right)x - m + 6 = 0\)

8, {x^2} - 2x - m = 3\({x^2} - 2x - m = 3\)

9, 2{x^2} - 6x + 3m - 5 = 0\(2{x^2} - 6x + 3m - 5 = 0\)

10, \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + m - 2 = 0\(\left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + m - 2 = 0\)

11, m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m - 4 = 0\(m{x^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + m - 4 = 0\)

12, \left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + m - 2 = 0\(\left( {m + 1} \right){x^2} - \left( {2m + 1} \right)x + m - 2 = 0\)

13. (m – 1)x 4 + 2(m – 3)x 2 + m + 3 = 0

Chia sẻ, đánh giá bài viết
7
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Lý thuyết Toán 9

    Xem thêm