Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập trắc nghiệm về Mở rộng vốn từ Dũng cảm lớp 4 - Cơ bản

Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Chuyên đề về Mở rộng vốn từ Dũng cảm (Cơ bản) lớp 4 gồm các dạng bài tập về câu ở lớp 4 (60% câu hỏi Nhận biết, 40% câu hỏi Thông hiểu) sẽ giúp học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức đã học ở lớp.

  • Thời gian làm: 10 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Xếp các từ sau vào cột thích hợp:

    Từ có nghĩa giống với dũng cảm
    Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
    can trường gan góc bạo gan quả cảm nhát gan nhút nhát
    Đáp án đúng là:
    Từ có nghĩa giống với dũng cảm
    can trường gan góc bạo gan quả cảm
    Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
    nhát gan nhút nhát
  • Câu 2: Thông hiểu

    Tìm từ ngữ có thể ghép thêm từ "dũng cảm" ở phía trước để tạo thành cụm từ có nghĩa.

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 3: Nhận biết

    Từ nào sau đây có nghĩa giống với dũng cảm?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 4: Nhận biết

    Từ nào sau đây có nghĩa giống với dũng cảm?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 5: Nhận biết

    Từ nào sau đây có nghĩa giống với dũng cảm?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 6: Nhận biết

    Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với dũng cảm?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tìm từ ngữ có thể ghép thêm từ "dũng cảm" ở phía sau để tạo thành cụm từ có nghĩa.

  • Câu 8: Nhận biết

    Từ nào sau đây có nghĩa giống với dũng cảm?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 9: Nhận biết

    Từ nào sau đây có nghĩa trái ngược với dũng cảm?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 10: Thông hiểu

    Xếp các từ sau vào cột thích hợp:

    Từ có nghĩa giống với dũng cảm
    Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
    gan dạ anh hùng anh dũng can đảm hèn nhát nhu nhược
    Đáp án đúng là:
    Từ có nghĩa giống với dũng cảm
    gan dạ anh hùng anh dũng can đảm
    Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm
    hèn nhát nhu nhược
Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập trắc nghiệm về Mở rộng vốn từ Dũng cảm lớp 4 - Cơ bản Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo