Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ nói về sự nhút nhát (không dũng cảm) sau:

Xóa Đăng nhập để Gửi
Chuyên đề về Mở rộng vốn từ Dũng cảm (Nâng cao) lớp 4 gồm các dạng bài tập về câu ở lớp 4 (90% câu hỏi Vận dụng, 10% câu hỏi Thông hiểu) sẽ giúp học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức đã học ở lớp.
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ nói về sự nhút nhát (không dũng cảm) sau:
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ nói về lòng dũng cảm sau:
Tìm nghĩa của các từ ngữ sau:
Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm thích hợp:
Tìm nghĩa của các từ ngữ sau:
Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm thích hợp:
Tìm nghĩa của các từ ngữ sau:
Tìm nghĩa của mỗi thành ngữ nói về lòng dũng cảm sau:
Xếp các thành ngữ sau vào nhóm thích hợp:
Đặt tên cho hai nhóm từ ngữ sau:
Từ có nghĩa giống với dũng cảm | Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm |
gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường | hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát |
Từ có nghĩa giống với dũng cảm | Từ có nghĩa trái ngược với dũng cảm |
gan dạ, anh hùng, anh dũng, can đảm, can trường | hèn, hèn nhát, nhát gan, nhút nhát |
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: