(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Bài tập trắc nghiệm về Mở rộng vốn từ Quê hương lớp 4 (Vừa)
Chuyên đề về Mở rộng vốn từ Quê hương (Vừa) lớp 4 gồm các dạng bài tập đa dạng ở mức độ vừa sẽ giúp học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức đã học ở lớp.
- Bài kiểm tra này bao gồm 10 câu
- Điểm số bài kiểm tra: 10 điểm
- Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
- Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
-
Câu 1:
Nhận biết
Tìm từ ngữ chỉ tình cảm với quê hương.
-
Câu 2:
Thông hiểu
Tìm từ ngữ không cùng nhóm với các từ còn lại.
quê quán, quê nhà, quê mùa, quê hương
Đáp án là:quê quán, quê nhà, quê mùa, quê hương
-
Câu 3:
Nhận biết
Tìm từ ngữ có nghĩa giống với từ quê hương.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
-
Câu 4:
Nhận biết
Tìm từ ngữ có nghĩa giống với từ quê hương.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
-
Câu 5:
Vận dụng
Chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc thay cho bông hoa:
Những đứa trẻ đó đi ra từ ✿ (ngôi làng, làng quê), mang theo hoài bão và khát vọng để tiến lên thành phố xa xôi, hoa lệ.
Đáp án là:Những đứa trẻ đó đi ra từ ✿ (ngôi làng, làng quê), mang theo hoài bão và khát vọng để tiến lên thành phố xa xôi, hoa lệ.
-
Câu 6:
Nhận biết
Tìm từ ngữ chỉ tình cảm với quê hương.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
-
Câu 7:
Vận dụng
Chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc thay cho bông hoa:
Dù đã xa quê nhiều năm, nhưng lúc nào trong lòng anh cũng hướng về nơi ✿ (chôn rau cắt rốn, đất lành chim đậu, đất rộng mỏi cánh cò bay) ấy.
Đáp án là:Dù đã xa quê nhiều năm, nhưng lúc nào trong lòng anh cũng hướng về nơi ✿ (chôn rau cắt rốn, đất lành chim đậu, đất rộng mỏi cánh cò bay) ấy.
-
Câu 8:
Thông hiểu
Tìm từ ngữ không cùng nhóm với các từ còn lại.
yêu thương, quý mến, trân trọng, quý giá
Đáp án là:yêu thương, quý mến, trân trọng, quý giá
-
Câu 9:
Vận dụng
Chọn từ ngữ phù hợp trong ngoặc thay cho bông hoa:
Nhiều thế hệ của gia đình Mầm đã ✿ (gắn bó, gần gũi, thân thiết) với cái mảnh đất khô cằn này.
Đáp án là:Nhiều thế hệ của gia đình Mầm đã ✿ (gắn bó, gần gũi, thân thiết) với cái mảnh đất khô cằn này.
-
Câu 10:
Nhận biết
Tìm từ ngữ chỉ tình cảm với quê hương.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!
-
Nhận biết (50%):
2/3
-
Thông hiểu (20%):
2/3
-
Vận dụng (30%):
2/3
- Thời gian làm bài: 00:00:00
- Số câu làm đúng: 0
- Số câu làm sai: 0
- Điểm số: 0
- Điểm thưởng: 0