Xếp các từ ngữ chứa tiếng chí dưới đây vào nhóm thích hợp:
Chuyên đề về Mở rộng vốn từ Ý chí (Vừa) lớp 4 gồm các dạng bài tập đa dạng ở mức độ dễ sẽ giúp học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức đã học ở lớp.
Xếp các từ ngữ chứa tiếng chí dưới đây vào nhóm thích hợp:
Tìm các tính từ có thể kết hợp với danh từ ý chí.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để kết hợp với từ "ý chí" trong câu sau:
Người anh hùng với ý chí (mạnh bạo, mạnh mẽ, mạnh dạn) đã giúp người dân tiêu diệt con thú hung ác.
Người anh hùng với ý chí (mạnh bạo, mạnh mẽ, mạnh dạn) đã giúp người dân tiêu diệt con thú hung ác.
Tìm từ ngữ có chứa tiếng "chí" có nghĩa là rất, hết sức.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ có chứa tiếng "chí" có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm các động từ có thể kết hợp với danh từ ý chí.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Tìm từ ngữ có chứa tiếng "chí" có nghĩa là ý muốn bền bỉ theo đuổi một mục đích tốt đẹp.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ ngữ thích hợp để kết hợp với từ "ý chí" trong câu sau:
Nhờ ý chí (kiên cường, kiên cố, kiên trì), Vũ đã tự mình chinh phục thành công đỉnh núi.
Nhờ ý chí (kiên cường, kiên cố, kiên trì), Vũ đã tự mình chinh phục thành công đỉnh núi.
Xếp các từ ngữ chứa tiếng chí dưới đây vào nhóm thích hợp:
Tìm từ ngữ có chứa tiếng "chí" có nghĩa là rất, hết sức.
(HS có thể chọn nhiều đáp án)
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: