Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 4
Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3
Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 4 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.
Xem thêm: Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 MỚI
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 3 để tham khảo thêm nhiều tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 3
Bên cạnh Tiếng Anh lớp 3, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Ôn tập giữa học kì 2 lớp 3 môn Tiếng Anh
Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 4
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I/ Complete the words with missing letters
1. TE_DY BEAR | 2. L_MP |
3. K_TE | 4. D_LL |
II. Choose the correct answer A, B, C or D
1. What ______ Peter and Dave have?
A. do
B. does
C. is
D. are
2. My brother has ________ toys.
A. any
B. a
C. some
D. x
3. Peter, Lucas and David __________ his friends.
A. not
B. do
C. is
D. are
4. The man ________ him is my uncle
A. on the right
B. on the left
C. next to
D. in front
5. Peter has _________ robot and ______ apple.
A. a/ a
B. an/ an
C. a/ an
D. Ø/ Ø
III/ Read the text and choose True (T) or False (T)
My name is Elsa and this is my room. There is a desk, a bed and a wardrobe in my room. There is a computer on my desk. There are toys under the bed. My clothes are in my wardrobe. The wardrobe is next to my desk. I have a big teddy bear. It is on the bed.
1. There isn’t a desk in my room
2. There is a computer under my bed
3. My clothes are in my wardrobe
4. The wardrobe us behind my desk
5. I have a small teddy bear
IV/ Reorder these words to have correct sentences
1. is/ that/ Who/ man/ ?/
________________________________________
2. there/ two/ in/ your/ Are/ tables/ classroom/ ?/
________________________________________
3. skipping/ she/ Is/ a/ rope/ now/ ?/
________________________________________
4. she/ Does/ any/ have/ toys/ ?/
________________________________________
5. robots/ How/ they/ have/ do/ many/ ?/
________________________________________
V/ Choose the odd one out
1. A. tables | B. pegs | C. skateboard | D. chairs |
2. A. tired | B. happy | C. scared | D. wardrobe |
3. A. toys | B. plane | C. doll | D. train |
-The end-
Đáp án đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 - Đề 4
I/ Complete the words with missing letters
1. TEDDY BEAR
2. LAMP
3. KIRE
4. DOLL
II. Choose the correct answer A, B, C or D
1. A | 2. C | 3. D | 4. C | 5. C |
III/ Read the text and choose True (T) or False (T)
1. F | 2. F | 3. T | 4. F | 5. F |
IV/ Reorder these words to have correct sentences
1. Who is that man?
2. Are there two tables in your classroom?
3. Is she skipping a rope now?
4. Does she have any toys?
5. How many robots do they have?
V/ Choose the odd one out
1. C | 2. D | 3. A |
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 4. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 2 (có file nghe), Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 1.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.