Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2022

Đề kiểm tra giữa học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 3

Xin giới thiệu đến quý độc giả Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 nằm trong chuyên mục Tài liệu học tập lớp 3 được biên soạn và đăng tải dưới đây bởi VnDoc.com; đây là nguồn tài liệu hay và hữu ích với nội dung bài giải chi tiết giúp các em chuẩn bị cho kì thi sắp tới.

Bên cạnh Tiếng Anh lớp 3, các bạn có thể tham khảo tài liệu môn Toán 3 và môn Tiếng Việt 3. Mời các em tham khảo bài sau đây.

Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

I. Tổng hợp cấu trúc ngữ pháp

1. Hỏi xem ai ở phía xa

Who’s that? (Kia là ai)

He’s + (tên). (Anh ấy là…)

She’s + (tên). (Cô ấy là …)

2. Hỏi tuổi

How old is your + (người) ? (Hỏi tuổi của người nào đó)

He’s/ She’s + (tuổi). (Anh ấy/ Cô ấy ….)

3. Mô tả sự hiện diện của một người hoặc một vật

There’s a/an/ one + (người/ vật). (Có một ….)

There isn’t/ is not + a/an …. (Không có)

4. Hỏi sự hiện diện của một người hoặc một vật

Is there + a/ an+ ….? (Có phải có một …. không?)

Yes, there is (Đúng vậy)

No, there isn’t (Không phải)

5. Hỏi vị trí một vật

Where’s the + (đồ vât)?

It’s here/ there. (Nó ở đây/ kia)

6. Hỏi vị trí của nhiều vật

Where are the + (đồ vật số nhiều)?

They’re + (vị trí)

7. Mô tả sự hiện diện của nhiều người hoặc nhiều vật

There are + (đồ vật/ người số nhiều) + (vị trí)

8. Hỏi vể sự hiện diện của nhiều người hoặc nhiều vật

Are there (any) + (đồ vật/ người số nhiểu) + (vị trí)…?

Yes, there are

No, there aren’t

9. Hỏi số lượng

How many + (đồ vật) + are there + ..?

There is/ are+ …..

10. Hỏi ai đó có vật gì không

Do you/ they have + (đồ vật)? (Bạn/ họ có …. không?)

Yes, I/ they do. (Tôi/ Họ có)

No, I/ they don’t. (Tôi/ Họ không có)

II. Bài tập luyện tập

Exercise 1: Complete the words with the missing letters

1. PARE_TS

2. YO_NG

3. MO_HER

4. P_STER

5. P_ANE

6. W_LL

7. KI_CHEN

8. _AN

9. CUPB_ARD

10. G_TE

Exercise 2: Choose the odd one out

1. A. fan

B. picture

C. poster

D. garden

2. A. living room

B. uncle

C. kitchen

D. bedroom

3. A. over

B. in

C. there

D. under

4. A. man

B. ball

C. star

D. photo

5. A. cupboard

B. wardrobe

C. mirror

D. yard

6. A. chair

B. kitchen

C. sofa

D. bed

7. A. car

B. plane

C. kite

D. ship

8. A. friend

B. aunt

C. brother

D. sister

Exercise 3: Read and match

1. Where is your book?

A. No, there aren’t

2. Is this your school bag?

B. It’s there, on the desk

3. How many pens are there in the box?

C. Oh, it’s very modern

4. Look at the living room

D. There are four pens in the box

5. Are there any dogs in your house?

E. Yes, it is

Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets

1. How many tables your classroom (have)?

_____________________________________________________

2. Can you guess how old I (be)? - You (be) eight?

_____________________________________________________

3. My sister and I (be) pupils

_____________________________________________________

4. There (be) three balls under the bed

_____________________________________________________

5. I (can/see) the kitchen in the house.

_____________________________________________________

6. The dog (have) a long tail

_____________________________________________________

7. Who (be) that? - He (be) my cousin

_____________________________________________________

8. She (have) a brother? - Yes, she (do)

_____________________________________________________

Exercise 5: Choose the correct answer A, B or C

1. This is a photo of my _________.

A. famely

B. family

C. famili

2. My grandparents ________ old.

A. is

B. am

C. are

3. Can you guess _________?

A. how old I am

B. how old am I

C. I am how old

4. Who ______ they?

A. is

B. are

C. am

5. Your father _______ very young. He is ____ old.

A. isn’t - not

B. is - no

C. is - not

6. There are three bedrooms in my house: a living room, a kitchen and a _______.

A. bed

B. room

C. garden

7. __________ a fan on the wall.

A. There is

B. There

C. Are there

8. How many tables are there _________ your house?

A. on

B. under

C. in

9. ________ are your parents? - They are happy

A. How

B. When

C. What

10. There are four _________ next to the desk

A. chair

B. chairs

C. poster

Exercise 6: Read the text and choose T (true) or F (false)

This is a photo of my family. There are five people in my family. This is my father. He is thirty - five years old. This is my mother. She is thirty-four years old. They are my sisters, Sara and Lucy. Sara is eight and Lucy is seven. We are both students. We study at Liverpool School.

1. There are four people in my family

2. My father is thirty-five

3. I have three sisters

4. Lucy is eight

5. We are students at Liverpool School.

Exercise 7: Reorder these words to have correct sentences

1. five/ on/ table/ there/ are/ cups/ the/ ./

______________________________________________

2. is/ Where/ ruler?/ the

______________________________________________

3. is/ Her/ white./ and/ house/ blue/

______________________________________________

4. are/ the/ playing/ The/ garden./ children/ in/

______________________________________________

5. brother/ My/ and/ handsome./ is/ strong/

______________________________________________

Exercise 8: Translate the following sentences into English

1. Có bao nhiêu lọ hoa ở trong tủ?

______________________________________________

2. Có bốn cái ghế ở gần cái bàn

______________________________________________

3. Có ba tấm áp phích ở trên tường

______________________________________________

4. Có phải có 2 cái gương ở trong phòng không?

______________________________________________

5. Đây là quyển sách của mẹ tớ

______________________________________________

III. Đáp án bài tập luyện tập

Exercise 1: Complete the words with the missing letters

1. PARENTS

2. YOUNG

3. MOTHER

4. POSTER

5. PLANE

6. WALL

7. KITCHEN

8. FAN

9. CUPBOARD

10. GATE

Exercise 2: Choose the odd one out

1. D

2. B

3. C

4. A

5. D

6. B

7. C

8. A

Exercise 3: Read and match

1. B

2. E

3. D

4. C

5. A

Exercise 4: Give the correct form of the verbs in brackets

1. How many tables does your classroom have?

2. Can you guess how old I am? - Are you eight?

3.My sister and I are pupils

4.There are three balls under the bed

5.I can see the kitchen in the house.

6.The dog has a long tail

7.Who is that? - He is my cousin

8. Does she have a brother? - Yes, she does

Exercise 5: Choose the correct answer A, B or C

1. B

2. C

3. A

4. B

5. C

6. C

7. A

8. C

9. A

10. B

Exercise 6: Read the text and choose T (true) or F (false)

1. F

2. T

3. F

4. F

5. T

Exercise 7: Reorder these words to have correct sentences

1. There are five cups on the table.

2. Where is the ruler?

3. Her house is blue and white.

4. The children are playing in the garden.

5. My brother is strong and handsome.

Exercise 8: Translate the following sentences into English

1. How many flower pots are there in the cupboard?

2. There are four chairs near the table

3. There are three posters on the wall

4. Are there two mirros in the room?

5. This is my mother’s book

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Đề cương Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2022. Mời các bạn tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 3 hay như Đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 3 giữa học kì 2 năm 2021 - Đề 1, .... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 3 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 3. Nhóm tài liệu học tập lớp 3 để trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập toàn bộ các môn học lớp 3.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
2 Bình luận
Sắp xếp theo
  • THƯ PHẠM MINH
    THƯ PHẠM MINH

    hi

    Thích Phản hồi 27/03/22
    • THƯ PHẠM MINH
      THƯ PHẠM MINH

      😘  hay quá


      Thích Phản hồi 27/03/22
      🖼️

      Gợi ý cho bạn

      Xem thêm
      🖼️

      Tiếng Anh lớp 3

      Xem thêm