Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7

Lớp: Lớp 4
Dạng tài liệu: Đề thi
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7 được đội ngũ giáo viên của VnDoc biên soạn sẽ giúp cho các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức trọng tâm chuẩn bị cho các bài thi kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4. Mời các thầy cô cùng các em học sinh tham khảo chi tiết.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7 bao gồm hai phần trắc nghiệm và tự luận với các câu hỏi có đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập, các em học sinh tham khảo ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán chuẩn bị cho bài thi giữa học kì lớp 4.

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 7

A. Đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

Phần I: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng

Câu 1: Phân số lớn hơn 1 là phân số:

A.\frac{{17}}{4}\(\frac{{17}}{4}\) B.\frac{{14}}{{24}}\(\frac{{14}}{{24}}\) C.\frac{{13}}{{42}}\(\frac{{13}}{{42}}\) D.\frac{{25}}{{84}}\(\frac{{25}}{{84}}\)

Câu 2: Phân số lớn nhất trong các phân số \frac{1}{2};\frac{9}{{16}};\frac{4}{7};\frac{5}{8}\(\frac{1}{2};\frac{9}{{16}};\frac{4}{7};\frac{5}{8}\)

A. \frac{4}{7}\(\frac{4}{7}\) B.\frac{5}{8}\(\frac{5}{8}\) C. \frac{9}{{16}}\(\frac{9}{{16}}\) D.\frac{1}{2}\(\frac{1}{2}\)

Câu 3: Trung bình cộng của hai phân số \frac{1}{5}\(\frac{1}{5}\)\frac{9}{{15}}\(\frac{9}{{15}}\)

A. \frac{2}{5}\(\frac{2}{5}\) B. \frac{2}{{10}}\(\frac{2}{{10}}\) C.\frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\) D.\frac{4}{{10}}\(\frac{4}{{10}}\)

Câu 4: Trong các phân số dưới đây, đâu là phân số tối giản?

A.\frac{{16}}{{24}}\(\frac{{16}}{{24}}\) B.\frac{{13}}{{26}}\(\frac{{13}}{{26}}\) C.\frac{{15}}{{23}}\(\frac{{15}}{{23}}\) D.\frac{4}{{28}}\(\frac{4}{{28}}\)

Câu 5: \frac{1}{{11}}\(\frac{1}{{11}}\) của 22m là:

A. 10m B. 4m C. 3m D. 2m

Câu 6: Lớp 4A có 14 học sinh nữ và 20 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần số học sinh cả lớp?

A.\frac{{10}}{{17}}\(\frac{{10}}{{17}}\) B.\frac{7}{{17}}\(\frac{7}{{17}}\) C.\frac{7}{{10}}\(\frac{7}{{10}}\) D.\frac{{10}}{7}\(\frac{{10}}{7}\)

Phần II: Tự luận

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau:

a, \frac{{13}}{8} + \frac{3}{4}\(\frac{{13}}{8} + \frac{3}{4}\) b,\frac{3}{5} - \frac{2}{7}\(\frac{3}{5} - \frac{2}{7}\)

c, \frac{8}{7} \times \frac{3}{4}\(\frac{8}{7} \times \frac{3}{4}\) d,\frac{3}{5}:\frac{3}{2}\(\frac{3}{5}:\frac{3}{2}\)

Bài 2: Tìm X, biết:

a, \frac{5}{2} + 5 \times X = 3\(\frac{5}{2} + 5 \times X = 3\)

b, \frac{{11}}{6} - X:\frac{3}{5} = \frac{{17}}{{12}}\(\frac{{11}}{6} - X:\frac{3}{5} = \frac{{17}}{{12}}\)

Bài 3: Cho hình bình hành ABCD. Biết canh đáy dài \frac{3}{4}\(\frac{3}{4}\)m, chiều cao bằng \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\)độ dài cạnh đáy. Tính diện tích của hình bình hành ABCD.

Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất: \frac{3}{4}:\frac{5}{9} \times \frac{5}{9}:\frac{3}{4} + 2020\(\frac{3}{4}:\frac{5}{9} \times \frac{5}{9}:\frac{3}{4} + 2020\)

B. Lời giải đề ôn thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4

I. Phần trắc nghiệm

Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B A C D A

II. Phần tự luận

Bài 1:

a, \frac{{13}}{8} + \frac{3}{4} = \frac{{13}}{8} + \frac{9}{{18}} = \frac{{22}}{{18}} = \frac{{11}}{9}\(\frac{{13}}{8} + \frac{3}{4} = \frac{{13}}{8} + \frac{9}{{18}} = \frac{{22}}{{18}} = \frac{{11}}{9}\)

b, \frac{3}{5} - \frac{2}{7} = \frac{{21}}{{35}} - \frac{{10}}{{35}} = \frac{{11}}{{35}}\(\frac{3}{5} - \frac{2}{7} = \frac{{21}}{{35}} - \frac{{10}}{{35}} = \frac{{11}}{{35}}\)

c, \frac{8}{7} \times \frac{3}{4} = \frac{{8 \times 3}}{{7 \times 4}} = \frac{{24}}{{28}} = \frac{6}{7}\(\frac{8}{7} \times \frac{3}{4} = \frac{{8 \times 3}}{{7 \times 4}} = \frac{{24}}{{28}} = \frac{6}{7}\)

d, \frac{3}{5}:\frac{3}{2} = \frac{3}{5} \times \frac{2}{3} = \frac{{3 \times 2}}{{5 \times 3}} = \frac{2}{5}\(\frac{3}{5}:\frac{3}{2} = \frac{3}{5} \times \frac{2}{3} = \frac{{3 \times 2}}{{5 \times 3}} = \frac{2}{5}\)

Bài 2:

a,

\begin{array}{l}
\frac{5}{2} + 5 \times X = 3\\
5 \times X = 3 - \frac{5}{2}\\
5 \times X = \frac{1}{2}\\
X = \frac{1}{2}:5\\
X = \frac{1}{2} \times \frac{1}{5}\\
X = \frac{1}{{10}}
\end{array}\(\begin{array}{l} \frac{5}{2} + 5 \times X = 3\\ 5 \times X = 3 - \frac{5}{2}\\ 5 \times X = \frac{1}{2}\\ X = \frac{1}{2}:5\\ X = \frac{1}{2} \times \frac{1}{5}\\ X = \frac{1}{{10}} \end{array}\)

b,

\begin{array}{l}
\frac{{11}}{6} - X:\frac{3}{5} = \frac{{17}}{{12}}\\
X:\frac{3}{5} = \frac{{11}}{6} - \frac{{17}}{{12}}\\
X:\frac{3}{5} = \frac{5}{{12}}\\
X = \frac{5}{{12}} \times \frac{3}{5}\\
X = \frac{1}{4}
\end{array}\(\begin{array}{l} \frac{{11}}{6} - X:\frac{3}{5} = \frac{{17}}{{12}}\\ X:\frac{3}{5} = \frac{{11}}{6} - \frac{{17}}{{12}}\\ X:\frac{3}{5} = \frac{5}{{12}}\\ X = \frac{5}{{12}} \times \frac{3}{5}\\ X = \frac{1}{4} \end{array}\)

Bài 3:

Chiều cao của hình bình hành ABCD là:

\frac{1}{3} \times \frac{3}{4} = \frac{1}{4}\(\frac{1}{3} \times \frac{3}{4} = \frac{1}{4}\)(m)

Diện tích của hình bình hành ABCD là:

\frac{1}{3} \times \frac{1}{4} = \frac{1}{{12}}\(\frac{1}{3} \times \frac{1}{4} = \frac{1}{{12}}\)(m²)

Đáp số: \frac{1}{{12}}\(\frac{1}{{12}}\)

Bài 4:

\begin{array}{l}
\frac{3}{4}:\frac{5}{9} \times \frac{5}{9}:\frac{3}{4} + 2020 = \frac{3}{4} \times \frac{9}{5} \times \frac{5}{9} \times \frac{4}{3} + 2020\\
 = \frac{3}{4} \times 1 \times \frac{4}{3} + 2020 = \frac{3}{4} \times \frac{4}{3} + 2020 = 1 + 2020 = 2021
\end{array}\(\begin{array}{l} \frac{3}{4}:\frac{5}{9} \times \frac{5}{9}:\frac{3}{4} + 2020 = \frac{3}{4} \times \frac{9}{5} \times \frac{5}{9} \times \frac{4}{3} + 2020\\ = \frac{3}{4} \times 1 \times \frac{4}{3} + 2020 = \frac{3}{4} \times \frac{4}{3} + 2020 = 1 + 2020 = 2021 \end{array}\)

-------

Ngoài Đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4 trên, các bạn luyện giải bài tập SGK môn Toán lớp 4 được VnDoc sưu tầm, chọn lọc. Đồng thời các dạng đề thi học kì 1 lớp 4, đề thi học kì 2 lớp 4 theo Thông tư 22 mới nhất được cập nhật. 

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán lớp 4

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm