Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 có đáp án

Đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh Unit 11 - 15 lớp 4 chương trình mới giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm.

I. Hoàn thành các câu sau:

1. I _ _ _ up at 6.00 am.

2. _ _ _ _ are you from?

3. I like meat. It’s _ _ favourite food.

4. I wants some books. _ _ _’s go to the bookshop.

5. What’s his _ _ _? He’s a worker.

6. Orange juice is _ _ favourite drink.

7. What _ _ _ _ is it? It’s 8.00 o’clock.

8. These _ _ _ maps.

II. Chọn đáp án đúng.

1. I go to school ……. 6.30 am

A. on

B. to

C. by

D. at

2. What do you do ………. Art lessons?

A. in

B. during

C. on

D. at

3. I’m ………. I’d like some noodles.

A. hungry

B. thirsty

C. hurry

D. angry

4. I like beef. It’s my favourite ……….

A. drink

B. food

C. juice

D. milk

III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B

A

B

1.milk, you, fron, can, when, plai

2.like, zou, my, qlease, pen, chickan,

3.ride, how, footboll,

4.dring, banama, hungri

1………………………................……………

2………….......…………….…………………..

3…………........………………………………..

4…………........………………………………..

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1. are /my / meat/ favourite/ food/and/beef

…………………………………..…………………………………………………………….

2. sister /my / a/ singer /is

…………………………………..…………………………………………………………….

ĐÁP ÁN

I. Hoàn thành các câu sau:

1 - get; 2 - Where; 3 - my; 4 - Let;

5 - job; 6 - my; 7 - time; 8 - are;

II. Chọn đáp án đúng.

1 - D; 2 - B; 3 - A; 4 - B;

III. Gạch chân những từ sai ở cột A và sửa lại cho đúng ở cột B

A

B

1.milk, you, fron, can, when, plai

2.like, zou, my, qlease, pen, chickan,

3.ride, how, footboll,

4.dring, banama, hungri

1. milk, you, from, can, when, play

2. lke, you, my, please, pen, chicken

3. ride, how, football

4. drink, banana, hungry

IV. Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh

1 - My favorite food are beef and meat.

2 - My sister is a singer.

Trên đây là Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm