Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh

Bài tập ôn tập học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh

VnDoc.com xin giới thiệu đến thầy cô và các em học sinh Đề ôn thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh với đa dạng các bài thường gặp trong đề thi tiếng Anh lớp 4 cuối năm rất hữu ích cho thầy cô và các em làm tư liệu dạy và học, chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp tới.

REVIEW MID-TERM TEST 2:

Answer:

0. What does Phong’s mother do?

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4

Đề ôn thi giữa học kì 2 môn tiếng Anh lớp 4

III. Read the passage and circle A, B or C. There is one example.

MY FAMILY

Hello! My name is Anna. I’m from the USA. I’m nine years old. There are four people in my family: my father, my mother, my younger brother and I. My father’s name is Robert. He is forty-three years old. He is tall and big. He works as a doctor in the local hospital. My mother, Sarah, is forty years old. She is short and thin. She is a nurse, working in my father’s hospital. My younger brother’s name is Peter. He is seven years old. He is shorter but stronger than me. Both of us are students at Little Star Primary School.

0. How old is Anna?

A. She is seven years old.

B. She is eight years old.

1. She is nine years old.

2. Where is Anna from?

A. She is from England.

B. She is from America.

C. She is from Australia.

3. What does her father look like?

A. He is tall and big.

B. He is short and thin.

C. He is short and strong.

4. How old is her mother?

A. She is forty-three years old.

B. She is forty-four years old.

C. She is forty years old.

5. Choose the TRUE statement.

A. Anna’s parents are doctor.

B. Anna’s parents work in the same hospital.

C. Anna and Peter study at the different schools.

IV. Read and look at the pictures and write down:

Đề thi giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh

V. Reorder the following words to make a complete sentence. There is one example.

1. it? What/ time/ is -> What time is it?

2. grandparents/ Tet/ visit/ our/ at/ We _____________________

3. is/ Children’s/ June./ of/ Day/ the/ on/ first ______________________

4. you/ some/ Would/ rice?/ like __________________________

5. your/ like?/ What/ mother/ does/ look _________________________

6. have/ ten/ I/ lunch/ thirty./ at ___________________________

------------

Nhằm giúp các em học sinh có kì thi học kì 2 diễn ra hiệu quả nhất, ngoài học liệu về môn tiếng Anh lớp 4, VnDoc.com còn sưu tầm và đăng tải các học liệu môn Toán, Tiếng Việt...Các em hãy vào tham khảo và rèn luyện nhiều lần để có kiến thức trọn vẹn, đồng đều các môn học. Chúc các em học tốt!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm