Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2

Đề thi giữa học kì 2 tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi tiếng Anh lớp 4 có đáp án được biên tập bám sát nội dung SGK tiếng Anh Unit 11 - 15 lớp 4 chương trình mới giúp các em kiểm tra kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

Chọn từ khác loại

1. A. visitB. wearC. joinD. luck
2. A. fatterB. thinnerC. teacherD. bigger
3. A. eatB. fishC. chickenD. beef
4. A. singerB. hospitalC. engineerD. farmer
5. A. marketB. fieldC. TVD. factory
6. A. thinB. shortC. youngD. age
7. A. drinkB. coffeeC. breadD. orange
8. A. schoolB. classroomC. teacherD. library
9. A. thirdB. twentyC. fiveD. nine
10. A. meB. hisC. herD. their

Chọn đáp án đúng

1. My father is _________ pilot.

A. a

B. an

C. the

D. X

2. Would you like _________ tea?

A. many

B. much

C. some

D. little

3. – _________ time is it? – It’s one o’clock.

A. What

B. When

C. Who

D. How

4. – What does he __________ like? – He’s tall.

A. look

B. do

C. see

D. have

5. My birthday is __________ November 1st.

A. in

B. at

C. on

D. of

6. – What are you doing, Linda? – I’m __________ a fairy tale.

A. reading

B. listening

C. writing

D. speaking

7. He watches TV __________ half past seven.

A. to

B. on

C. with

D. at

8. He often ________ his teeth after having breakfast.

A. has

B. brushes

C. washes

D. eats

9. She ________ badminton.

A. likes play

B. likes playing

C. like to play

D. like playing.

10. Yesterday, Nam _____ a toothache and he _____ go to school.

A. have - don't

B. has - doesn't

C. had - didn't

D. had - did

Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. your/ work/ brother/ Where/ does?

________________________________________________

2. 6 o’clock/ get/ I/ up/ always/ at.

________________________________________________

3. you/ Do/ playing/ like/ football?

________________________________________________

4. than/ brother/ dad/ my/ my/ is/ taller.

_________________________________________________

5. look/ What/ his/ like/ does/ sister/ ?/

_________________________________________________

ĐÁP ÁN

Chọn từ khác loại

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - C; 6 - D; 7 - A; 8 - C; 9 - A; 10 - A

Chọn đáp án đúng

1 - A; 2 - C; 3 - A; 4 - A; 5 - C; 6 - A; 7 - D; 8 - B; 9 - B; 10 - C

Sắp xếp các chữ sau thành câu hoàn chỉnh

1. Where does your brother work?

2. I always get up at 6 o’clock.

3. Do you like playing football?

4. My dad is taller than my brother.

5. What does his sister look like?

Trên đây là Bài kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 có đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
5
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm