Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh

VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1
Đề ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh
I. Tìm từ cách phát âm khác với những từ còn lại:
1. A. visit B. books C. friends D. because
2. A. can B. have C. watch D. badminton
3. A. cold B. cool C. circle D. picnic
4. A. warm B. small C. draw D. want
5. A. great B. break C. beautiful D. steak
II. Tìm từ khác loại so với những từ còn lại.
6. A. warm B. cool C. dry D. sun
7. A. souvernir B. interesting C. bike D. picture
8. A. Singaporean B. Chinese C. Ireland D. English
9. A. sound B. museum C. circus D. airport
10. A. cooker B. footballer C. farmer D. singer
III. Chọn đáp án thích hợp để hoàn thành câu sau.
11. She is from Moscow, so she is ..................
A. Chinese B. Russian C. American D. Vietnamese
12. He lives .................... 86 Tran Hung Dao street.
A. on B. in C. at D. from
13. Look! It ......................... again.
A. rains B. is raining C. raining D. to rain
14. How often do you play tennis? - I .............. play it.
A. often B. sometimes C. never D. all A, B, C
15. Where ............ Mrs Mai live two years ago?
A. did B. do C. does D. is
16. She works in a hospital, so she is a.........
A. teacher B. driver C. worker D. nurse
17. Music, English, Math are .................. at school.
A. subjects B. favourites C. games D. festivals
18. There ........... a lot of people at the party last night.
A. did B. are C. was D. were
19. He often travels..........car..........my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for/ by
20. It........... rainy in summer.
A. often is B. is often C. was often D. often
21. What did she........ ?
A. draw B. drawed C. drew D. drawing
22. Do you want to go..........?
A. swim B. swimming C. to swim D. swam
23. What........... the matter with you yesterday morning?
A. is B. are C. was D. were
24. She ......... in Thai Binh now.
A. is B. is being C. was D. are
25. Her mother bought her ........... uniform yesterday.
A. a B. an C. the D. 0
IV. Tìm ra lỗi sai (trong A, B, C hoặc D) trong mỗi câu sau:
26. How many milk do you want today?
A B C D
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
2
27. You must go to see me sometime.
A B C D
28. There are four person in Mr. Phong's family.
A B C D
29. How much money is the table?
A B C D
30. She is going to travel to Thailand for a little days.
A B C D
31. What time does she often has breakfast?
A B C D
32. She has Music lessons twice one week.
A B C D
33. My birthday is on February.
A B C D
34. My father often goes to home at 5 p.m.
A B C D
35. Would you like any water to drink?
A B C D
V. Khoanh tròn đáp án đúng để hoàn thành đoạn văn sau:
Last month, the students in Hanoi city ...36... an English language festival. At eight o'clock ...37... the
morning, ...38 ... festival began. All the teachers and students at the festival were...39... beautiful school
uniforms. Flowers ...40... everywhere. They had ...41... big concert in the school yard. They danced,
sang, ...42... stories and performed plays ...43... English. They had a big party, ...44.... The festival
finished at half ...45... eleven. They altogether enjoyed a good time.
36. A. have B. had C. to have D. having
37. A. in B. on C. at D. of
38. A. a B. an C. the D. by
39. A. of B. on C. in D. at
40. A. are B. is C. were D. was
41. A. a B. an C. to D. the
42. A. told B. say C. spoke D. talked
43. A. of B. in C. with D. by
44. A. too B. to C. two D. today
45. A. past B. part C. to D. pass
VI. Chọn câu trả lời sắp xếp đúng:
46. am/ going to/ there/ I/ stay/ three days/ for/./
A. I am going to stay there for three days.
B. I am going to there stay for three days.
C. I am going to stay for three days there.
D. I am going to stay for there three days.
47. is/ often/ warm/ in/ weather/ Spring/ the/./
A. The weather is often warm in Spring.
B. The weather often is warm in Spring.
C. The weather is warm often in Spring.
D. The weather is in Spring often warm.
48. Hoa/ on/ Was/ Hanoi/ born/ in/ 5th / January/?/
A. Hoa was born in Hanoi on 5th January.
VnDoc - Tải tài liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
3
B. Hoa was born on 5th January in Hanoi.
C. Was Hoa born in Hanoi on 5th January ?
D. Was Hoa born in Hanoi on 5th January.
49. Go/ straight/ traffic on/ after/ lights / the /./
A. Go straight on lights after the traffic.
B. Go straight on after the traffic lights.
C. Go straight lights on after the traffic.
D. Go straight after on the traffic lights.
50. Why/ Music/ very/ important/ is/ her/ to/?/
A. Why is her very important to Music?
B. Why is Music important very to her?
C. Why is Music very important to her?
D. Why is very important Music to her?
PHẦN II: KIẾN THỨC NGÔN NGỮ
I. Chọn từ phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
II. Chọn một từ không cùng nhóm với các từ còn lại
1. A. never B. usually C. always D. after
2. A. orange B. yellow C. apple D. blue
3. A. sing B. thirsty C. hungry D. hot
4. A. apple B. orange C. milk D. pear
5. A. face B. eye C. month D. leg
6. A. you B. their C. his D. my
7. A. sunny B. windy C. weather D. rainy
8. A. in B. but C. of D. under
III. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) đ hoàn thành các câu sau
1. She ................... to the radio in the morning.
A. listen B. watches C. listens D. sees
2. My friend ................... English on Monday and Friday.
A. not have B. isn't have C. don't have D. doesn't have
3. I am ..........., so I don't want to eat any more.
A. hungry B. thirsty C. full D. small
4. Last Sunday we................in the sun, we njoyed a lot.
A. had great fun B. have great fun
C. have funs D. had great funs
5. I'm going to the .................... now. I want to buy some bread.
A. post office B. drugstore C. bakery D. toy store
6. Another word for "table tennis".............................
A. badminton B. ping-pong C. football D. volleyball
7. The opposite of "weak" is ....................................

Đề khảo sát học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 5

Luyện đề thi học sinh giỏi cũng là một trong những hoạt động rất hữu ích trước kì thi học kì 2. Nhằm giúp các em có nguồn ôn thi, VnDoc.com xin gửi đến các em Đề ôn thi học sinh giỏi lớp 5 môn Tiếng Anh được sưu tầm và đăng tải dưới đây. Mời các em vào tham khảo và luyện tập.

Đề thi học sinh giỏi môn tiếng Anh lớp 5 diễn ra rất gần với kì thi học kì 2, mời các em tiếp tục vào tham khảo và tải về một số đề thi học kì 2 sau đây để có kì thi đạt kết quả cao nhất:

Đề thi học kỳ 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm học 2016 - 2017

Đề thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh năm học 2017-2018 có file nghe

Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định

Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án (Số 1)

Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án (Số 2)

Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án (Số 3)

Đề ôn thi học kì 2 lớp 5 môn tiếng Anh có file nghe + đáp án (Số 5)

Chia sẻ, đánh giá bài viết
40
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm