Tổng hợp Ngữ pháp và bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5
Tổng hợp kiến thức tiếng Anh lớp 4 , tiếng Anh lớp 5 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây là bộ tài liệu hữu ích giúp các em hệ thống toàn bộ ngữ pháp tiếng Anh 4, tiếng Anh 5 một cách dễ nhớ. Bên cạnh đó còn có bài tập tiếng Anh 4, bài tập tiếng Anh 5 giúp các em vận dụng những lý thuyết đã học. Sau đây mời các em vào tham khảo.
Ngữ pháp + bài tập tiếng Anh lớp 4 - 5 cả năm
Phần I: Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 chương trình mới
1. Chào hỏi:
a. Good afternoon: xin chào (vào buổi chiều)
b. Good evening: xin chào (vào buổi tối)
c. Good morning: xin chào (vào buổi sáng)
d. Nice to see you again: rất vui được gặp lại bạn.
2. Tạm biệt
a. See you tomorrow: gặp lại bạn vào ngày mai
b. See you later: hẹn gặp lại
c. Goodbye: chào tạm biệt
d. Good night: chúc ngủ ngon
3. Hỏi – Đáp sức khỏe:
How are you?: Bạn có khỏe không?
4. Hỏi – Đáp đến từ đâu
Tên nước: Vietnam, English, America, Japanese, Australia, Malaysia
Quốc tịch: Vietnamese, England, American, Japanese, Australian, Malaysian
- Where are you from? - I’m from Vietnam.
- Where is he/ she from? - He/ She is from England.
5. Hỏi – Đáp về quốc tịch: Bạn có quốc tịch nước nào? – Tôi là người.......
- What antionality are you? - I am Vietnamese.
6. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai.)
- What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
7. Gọi tên các ngày trong tuần:
Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Monday (Thứ hai, ba, ...)
8. Gọi tên các tháng:
- January, February, March, April, May, June, (Tháng 1, 2, 3, 4 5, 6)
- July, August, September, October, November, December (Tháng 7, 8, 9, 10, 11, 12)
9. Hỏi – Đáp về ngày sinh nhật: Khi nào đến sinh nhật của....? Đó là vào tháng....
- When is your birthday? - It’s on June eighth.
10. Liệt kê một số hành động:
Swim (bơi), dance (múa), ride (cởi), play (chơi), sing (hát), learn (học), write (viết), read (đọc), listen (nghe), speak (nói), draw (vẽ), cook ( nấu ăn), skate (trượt patanh)
11. Diễn tả khả năng: Bạn có thể .......không? - Vâng, tôi có thể./ Không, tôi không thể.
- Can you swim? - Yes, I can.
- Can you dance? - No, I can’t.
- What can you do? - I can play the guitar/ piano/ table tennis/ volley ball/ chess.
(Bạn có thể làm gì?) (Tôi có thể chơi đàn ghita, đàn piano, bóng bàn, bóng chuyền, cờ.)
12. Gọi tên các địa danh:
street (đường phố), road (hương lộ), village (làng), district (quận, huyện), class (lớp học), school (trường)
13. Hỏi đáp về trường lớp: Trường bạn ở đâu? Trường tôi ở .../ Bạn học lớp mấy? Tôi học lớp ....
- Where is your school? - My school is in Bat Trang Villge.
- Which class are you in? - I am in class 4 B.
14. Gọi tên các hoạt động ưa thích
Swimming (bơi), cooking (nấu ăn), collecting stamps (sưu tập tem), riding a bike (cởi xe đạp), Playing badminton (chơi cầu lông), flying a kite (thả diều), watching TV (xem Tivi)
15. Hỏi đáp về các hoạt động ưa thích: Bạn thích làm gì? Tôi thích ....
- What do you like doing? - I like swimming/ playing badminton.
- What is your hobby? - I like, flying a kite/ watching TV.
16. Gọi tên các môn học:
Math ( toán), Literature (Văn), English (tiếng Anh), Art (hoạ), Music (nhạc), Science (khoa học)
17. Hỏi đáp về quá khứ: Hôm qua bạn ở đâu/ làm gì? Tôi ở ... / tôi đã ....
- Where were you yesterday? - I was in the library.
- What did you do yesterday? - I read a book.
18. Các môn học trong ngày: Hôm nay bạn học các môn gì? Hôm nay tôi học môn......
- What subject do you have today? - I have English and Art.
19. Gọi tên các ngày trong tuần:
- Monday, Tuesday, Wednesday, Thursday, Friday, Saturday, Sunday (thứ Hai –Chủ Nhật)
20. Hỏi đáp về lịch học một môn trong tuần: Khi nào .... học môn......? Tôi học nó vào thứ.....
- When do you have English? - I have it on Wednesday and Thursday.
21. Gọi tên các hoạt động:
read (đọc), write (viết), paint (sơn), make (làm), watch (xem), listen (nghe), water (tưới)
22. Hỏi đáp ai đang làm gì: Cô/ Cậu ấy đang làm gì? - Cô/ Cậu ấy đang sơn mặt nạ/ làm con rối?
- What’s he/she doing? - He’She’s paiting mashs./ making a puppet/ making paper planes.
- What are they doing? - They’re drawing pictutres/ making a papar boat.
23. Gọi tên các vị trí:
- at home (ở nhà, at school (ở trường), at the zoo (ở sở thú), on the beach (ở biển), in the library
24. Đoán sở thích về một môn học: (Bạn có thích môn ... không?)
- Do you like Math? - Yes, I do./ No, I don’t.
25. Hỏi đáp về các môn học ưa thích:
- What subject do you like? - I like English.
26. Hỏi đáp về môn học yêu thích nhất: .... thích học môn nào nhất?/ .... thích môn...... nhất.
- What’s your favorite subject? - I like English best.
27. Hỏi đáp về lý do ưa thích một môn học: Vì sao ... thích môn...? Bởi vì.....thích....
- Why do you like Music? - Because I like to sing.
28. Hỏi đáp về hoạt động trong lớp:... làm gì suốt các tiết........? - Tôi học....
- What do you do during English lessons? - I learn to write and read in English.
29. Đếm số: one, two, three, four, five, six, seven, eight, nine, ten, eleven, twelve, (1-12)
- thirteen, fourteen, fifteen, sixteen, seventeen, eighteen, nineteen, twenty (13-20)
30. Hỏi giờ:- What time is it? - It’s 9 o’clock./ It’s 10:30.
31. Hỏi - đáp về giờ thực hiện hoạt động hàng ngày:... thức dậy lúc mấy giờ...?... thức dậy lúc
- What time do you get up? - I get up at six o’clock.
- What time does she/ he get up? - He/ She gets up at six o’clock.
32. Hỏi - đáp về công việc/ nghề nhgiệp: ... làm nghề gì.... ./ ... là một........
- What’s your job? - I am a student.
- What’s his/ her job? - She’s/ He’s a teacher.
33. Hỏi - đáp về món ăn - đồ uống ưa thích nhất: ... thức ăn/ thức uống ưa thích nhất... là gì...?
- What’s your favorite food? - My favorite food is chicken./ I like chicken best.
- What’s your favorite drink? - My favorite drink is coca./ I like coca best.
34. Diễn tả cảm giác: Tôi thấy đói./ khát...
- I’m hungry./ I’m thirsty.
35. Gọi tên các con vật:
monkey, bear, elephant, tiger
36. Nêu lý do thích hay không thích các con vật: ... thích/ không thích ... vì chúng có thể/ không thể....
- I like monkeys because they can swing. (đu)
- I don’t like monkeys because they can’t dance. (múa)
- She likes bears because they can climb. (trèo)
- She doesn’t like tigers because they can’t jump. (nhảy).
37. Gọi tên các toà nhà:
Supermarket, zoo, post office, cinema....
38. Đề nghị đi đâu: Chúng ta hãy đi đến....
- Let’s go to the post office.
39. Hỏi đáp về lý do muốn đi đâu: Tại sao.... muốn đến.....?/ - Bởi vì.....muốn xem.....
- Why do you want to go to the zoo? - Because I want to see elephants.
40. Gọi tên các y phục học sinh:
T- shirt (Áo thun chử T), blouse (Áo tay phồng), skirt (váy ngắn), jeans (quần áo Jean), shoes (giày)
41. Hỏi đáp về màu sắc: Nó/ Chúng màu gì? Nó/ chúng màu...
- What color is it? - It’s blue/ yellow/ brown/ pink. (xanh dương/ vàng /nâu/ hồng)
- What color are they? - They’re green/ white/ red/ black. (xanh da trời / trắng / đỏ / đen)
42. Hỏi - đáp về giá cả: ..... giá bao nhiêu? Nó/ chúng giá ...... đồng.
- How much is the T- shirt? - It’s 30.000 dong.
- How much are the blouses? - They’re 50.000 dong.
43. Chúc mừng ngày sinh nhật:
- Happy birthday, Mai.
44. Cám ơn và phản hồi ý kiến: Cám ơn./ Bạn thật tử tế.
- Thanks (Thank you) - You are welcome.
45. Xin lỗi và phản hồi ý kiến: Xin lỗi! Không sao.
- I’m sorry. - Not at all./ No problem
46. Gọi tên thức ăn/ thức uống dặm:
an ice cream (cây kem), an apple (táo), a candy (kẹo), a banana (chuối), a packet of milk (hộp sữa) water (nước), milk (sữa), juice (nước trái cây), coca (nước cô ca), soda (nước sô đa)
47. Mời dùng thức ăn và đồ uống: Mời bạn dùng....nhé?
- Would you like some milk? - Yes, please./ No, thanks.
48. Gọi tên đồ vật ở trường:
Pencil (bút chì), school bag cặp học sinh), notebook (vở), eraser (cục tẩy), ruler (thước), box (hộp)
49. Giới thiệu tên các đồ vật: Đây là những..../ Kia là những.....
- These/ Those are school bags.
50. Định vị trí của vật:Chúng ớ trong/ trên....
- They are in the box./ They are on the table.
51. Hỏi đáp số lượng đếm được: Có bao nhiêu......?/ Có 1,2,3,....
- How many pencils are there? - There is one./ There are two/ three...
52. Từ để hỏi: (Question - words): Đặt đầu câu hỏi nội dung- Dùng chủ ngữ (người, vật) trả lời
Từ để hỏi | Nghĩa | Ý nghĩa |
1. Who 2. What 3. What time 4. What color 5. Why 6. When 7. Which 8. Where 9. How 10. How old 11. How much 12. How many | Ai Cái gì Mấy giờ Màu gì Vì sao, tại sao Khi nào Nào/ Cái, Môn, Trường nào Ở đâu Như thế nào Bao nhiêu tuổi Giá bao nhiêu, bao nhiêu Bao nhiêu | Hỏi một/ nhiều người là ai Hỏi tên/ sự vật/ sự việc Hỏi giờ/ thời gian của hoạt động hàng ngày Hỏi màu của vật Hỏi lý do hay nguyên nhân Hỏi buổi/ ngày/ tháng/ tuần/ năm… Hỏi lựa chọn (môn học/trường học...) Hỏi vị trí/ địa điểm Hỏi sức khoẻ/ phương tiện/ tính chất Hỏi tuổi tác Hỏi giá cả/ số lượng không đếm được Hỏi số lượng đếm được |
Phần II. Bài tập ngữ pháp tiếng Anh 4 có đáp án
I. Ghép cột
March April May January February June | Tháng 1 Tháng2 Tháng 3 Tháng 4 Tháng 5 Tháng 6 | September October July August November December | Tháng 7 Tháng8 Tháng 9 Tháng 10 Tháng 11 Tháng 12 | |
a post man a factory worker a farmer a doctor a nurse a singer a footballer a dancer a musician a taxi driver an engineer | Một bác sỹ Một bưu tá Một Công nhân Một vũ công Một nhạc sỹ Một kỹ sư Một nông dân Một tài xế TX. Một y tá Một ca sỹ Một cầu thủ | Wednesday Thursday Monday Tuesday Friday Sunday Saturday second (2nd), fifth (5th) third (3rd) first (1st), | Thứ Hai Thứ Ba Thứ Tư Thứ Năm Thứ Sáu ThứBảy Chủ nhật Thứ nhất Thứ nhì Thứ ba Thứ năm | |
read a book write a letter draw a picture sing a song | Hát một bài Đọc một cuốn sách Vẽ tranh Viết thư | Math English Art Music Science... | Môn nhạc Môn toán Môn Anh Môn Kh. học Môn nhạc | |
Swim Dance Ride Play Sing Learn Write Read Draw | Chơi Lái xe Bơi Nhảy, múa Viết Vẽ Đọc Hát học | One Four Two Three Five Seven Ten Eight Nine Six | Số 1 Số 2 Số 3 Số 4 Số 5 Số 6 Số 7 Số 8 S ố 9 Số 10 | |
Sixteen Fourteen Thirteen Fifteen | Số 13 Số 14 Số 15 Số 16 | Eighteen Nineteen Seventeen Twenty | Số 17 Số 18 Số 19 Số 20 | |
Always Usually Sometimes Often Never once a week twice a week | play skipping rope badminton hide and seek go swimming |
II. Hoàn thành câu:
1. - Where …………………you from? - I’m ………………Vietnam. I’m ………………….…….
2. - ………………….……is he/she from? - He/She ………………….……from England. He/ She is English.
3. - What ………………….……is today? - ………………….……Monday.
4. - What’s the ………………….……today? - It ………………….……October 10th 2009.
5. - When ………………….……you born? - I ………………….……born on September 20th 1996.
6. -How many people ………………….……there in your family? - There …………………….….…… people in my family.
7. - What’s ………………….……name? - My name ………………….…… Quan.
8. - ………………….…… your father’s name? - ………………….……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. - What’s your mother’s ………………….……? - ………………….…… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. - What ………………….……you do? - I am ………………….……post man.
11. - What ………………….……your mother do? - ………………….……a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. I want to ………………….……a nurse. - She ………………….……to be an engineer.
13. - Where ………………….……you work? - I study at Quang Son B Primary School.
14. - ………………….……does he work? - He/ She works ………………….……Bach Mai Hospital.
15. - What ………………….……you doing? - I’m ………………….……a letter. (viết một lá thư)
16. - What is ………………….……doing? - She ………………….……singing a song. ( hát một bài)
17. - Do you want to play ………………….……and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. - How ………………….……do you play football? - Sometimes.
19. - Where ………………….……you yesterday? - I was ………………….……the School Festival.
20. - ………………….…… was she yesterday? - She ………………….……at the Song Festival.
21. - What ………………you do at the festival? - I ……………… sports and games.
III. Ghép câu:
A | B | |||||
1. Where is she from? 2. What’s your father’s name? 3. What’s the date today? 4. What day is today? 5. What’s your name? 6. When were you born? 7. What does your mother do? 8. Where do you work? 9. How many people are there in your family? 10. What’s your mother’s name? 11. What are you doing? 12. What is he doing? 13. Do you want to play hide and seek? 14. Where were you yesterday? 15. What do you do? 16. How often do you play football? 17. Where was she yesterday? 18. What did you do at the festival? | a. There are three people in my family b. She is from England. c. It’s Monday. d. It’s October 10th 2009. e. Sure./ Yes, I do. f. I’m writing a letter. g. I was born on September 20th 1996. h. My name ‘s Quan.( my: của tôi) i. She was at the Song Festival. j. She’s a doctor. k. I study at Quang Son B Primary School l. His name’s Nam. ( his: của cậu ấy) m. Her name’s Mai. ( her: của cô ấy) n. Sometimes. o. He is singing a song. p. I am a post man. q. I was at the School Festival. r. I played sports and games. |
IV. Sắp xếp câu:
1. Where / from/ are/ you?
………………………………………………………………………
2. is/ today/ the/ What/ date?
……………………………………………………………
3. I/ 20th/ on/ September/ born/ 1996
……………………………………………………………
4. She/ an/ engineer/ to/ be/wants .
…………………………………………………………
5. some/ milk Would/ like/ you?
………………………………………………………
6. She/at/works/ Bach Mai Hospital.
………………………………………………………
7. mother’s / What/ is/ your name/?
………………………………………………………
8. often/ How/ you/play/ do / football?
………………………………………………………
9. are How/many/ people/ there/ family/ your/in
………………………………………………………
10. you/ What/subject/do/ like?
………………………………………………………
11. subject/ What’s/your/favorite?
………………………………………………………
12. have/ today What/do/ subject you?
………………………………………………………
13. I/ English/ and/ Art/ have.
………………………………………………………
14. you/ have/do/ When/English?
………………………………………………………
15. I/ on/ Wednesday/ and / have/ it /Thursday.
………………………………………………………
16. yesterday/ I/was/the/School Festival/ at/
………………………………………………………
17. What/do/ at/the/ did/ you/festival?
………………………………………………………
V. Dịch ra tiếng Anh:
1. Cô ấy đến từ đâu?
………………………………………………………
2. Cô ấy đến từ nước Anh
.………………………………………………………
3. Bạn muốn trở thành một kỹ sư
………………………………………………………
4. Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?
………………………………………………………
5. Tôi sinh vào ngày 12 tháng 2
………………………………………………………
6. Có bao nhiêu người trong nhà bạn?
.…………………………………………………………
7. Có 6 người trong nhà tôi.
…………………………………………………………
8. Mẹ của cậu ấy tên gì?
…………………………………………………………
9. bạn đang làm gì?
…………………………………………………………
10. Bạn có muốn chơi trốn tìm không?
.…………………………………………………………
11. Bạn đi bơi bao lâu một lần?
…………………………………………………………
12. Hôm qua bạn ở đâu?
………………………………………………………
13. Hôm nay tôi học môn toán, Anh và nhạc.
………………………………………………………
14. Khi nào bạn học môn Khoa học ?
……………………………………………………
15. Tôi chơi thể thao ngày hôm qua.
………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I. Ghép cột
March - Tháng 3;
April - Tháng 4;
May - Tháng 5;
January - Tháng 1;
February - Tháng 2;
June - Tháng 6;
September - Tháng 9;
October - Tháng 10;
July - Tháng 7;
August - Tháng 8;
November - Tháng 11;
December - Tháng 12;
A post man - Một bưu tá;
a factory worker - Một Công nhân;
a farmer - một nông dân;
a doctor - Một bác sỹ;
a nurse - Một y tá;
a singer - Một ca sỹ;
a footballer - Một cầu thủ;
a dancer - Một vũ công;
a musician - Một nhạc sỹ;
a taxi driver - Một tài xế TX.;
an engineer - Một kỹ sư;
II. Hoàn thành câu:
1. - Where …are…you from? - I’m ………in………Vietnam. I’m …………Vietnamese…
2. - ………Where.……is he/she from? - He/She …is…from England. He/ She is English.
3. - What …day…is today? - ……It's…Monday.
4. - What’s the …date…today? - It …is…October 10th 2009.
5. - When …were…you born? - I ……was……born on September 20th 1996.
6. -How many people ……are.....there in your family? - There ……are… people in my family.
7. - What’s …your…name? - My name ……is…… Quan.
8. - …What… your father’s name? - …His……name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
9. - What’s your mother’s …name…? - ……Her… name’s Mai. ( her: của cô ấy)
10. - What …do…you do? - I am ……a…post man.
11. - What ……does…your mother do? - ……He's…a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
12. I want to ……be…a nurse. - She …wants…to be an engineer.
13. - Where ……do.....you work? - I study at Quang Son B Primary School.
14. - …………What…does he work? - He/ She works ……at…Bach Mai Hospital.
15. - What ………are…you doing? - I’m ……writing…a letter. (viết một lá thư)
16. - What is ……she…doing? - She ……is……singing a song. ( hát một bài)
17. - Do you want to play ……hide…and seek?- Sure./ Yes, I do.
18. - How ……often…do you play football? - Sometimes.
19. - Where ……were…you yesterday? - I was …at…the School Festival.
20. - ……Where… was she yesterday? - She ……was…at the Song Festival.
21. - What …do…you do at the festival? - I ……play… sports and games.
III. Ghép câu:
1 - b; 2 - l; 3 - d; 4 - c; 5 - h; 6 - g;
7 - j; 8 - k; 9 - a; 10 - m; 11 - f; 12 - o;
13 - e; 14 - q; 15 - p; 16 - n; 17 - i; 18 - r;
IV. Sắp xếp câu:
1 - Where are you from?
2 - What is the date today?
3 - I was born on 20th, September 1996.
4 - She wants to be an engineer.
5 - Would you like some milk?
6 - She works at Bach Mai hospital.
7 - What's your mother's name?
8 - How often do you play football?
9 - How many people are there in your family?
10 - What subject do you like?
11 - What's your favorite subject?
12 - What subjects do you have today?
13 - I have English and Art.
14 - When do you have English?
15 - I have it on Wednesday and Thursday.
16 - I was at school festival yesterday.
17 - What did you do at the festival?
V. Dịch ra tiếng Anh:
1 - Where is she from?
2 - She is from England.
3 - You want to be an engineer.
4 - What is the date today?
5 - I was born on 12th, February.
6 - How many people are there in your family?
7 - There are six people in my family.
8 - What is your mother's name?
9 - What are you doing?
10 - Do you want to play hide-and-seek?
11 - How often do you go swimming?
12 - Where were you yesterday?
13 - I have Maths, English and Music.
14 - When do you have Science?
15 - I played sports yesterday.
Phần III. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 5 chương trình mới
1. Gọi tên thủ đô và quốc tịch:
- Thủ đô: Hanoi, London, Singapore, Washington D.C, Tokyo, Bangkok, Beijing
- Quốc tịch: Vietnamese,England, Singaporean, American, Japanese, Thailand, Chinese
2. Hỏi – Đáp đến từ đâu, giới thiệu quốc tịch: Tôi đến từ...... Tôi là người nước....
- Where are you from? - I’m from Vietnam. I’m Vietnamese.
- Where is he/she from? - He/She is from England. He/ She is English.
3. Đọc số thứ tự:
- first (1st), second (2nd), third (3rd), fourth (4th), fifth (5th),...ninth (9th), tenth (10th)
- eleventh (11th), twelfth (12th), thirteenth (13th), fourteen (14th), fifteen (15th), sixteen(6th),...
- twentieth (20th), twentieth- first (21st), twentieth-second (22nd), twentieth- third (23rd),...
- thirtieth (30th), thirtieth - first (31st)
4. Hỏi – đáp về ngày tháng: Hôm nay là ngày mấy tháng mấy?/ Hôm nay là ngày.... tháng...
- What day is today? - It’s Monday. (Hôm nay là thứ mấy? Hôm nay là thứ hai)
-What’s the date today? - It’s October 10th 2009.
5. Hỏi – đáp về ngày sinh:
Bạn sinh vào ngày mấy tháng mấy?/ Tôi sinh vào ngày.... tháng...
When were you born? - I was born on September 20th
6. Hỏi số lượng đếm được: Có bao nhiêu người trong nhà bạn? Có..... người trong nhà tôi.
How many people are there in your family? - There are three/ four... people in my family.
7. Hỏi - đáp về tên của một người: Tên của..... là gì?./ Tên của..... là .....
- What’s your name? - My name ‘s Quan.( my: của tôi)
- What’s your father’s name? - His name’s Nam. ( his: của cậu ấy)
- What’s your mother’s name? - Her name’s Mai. ( her: của cô ấy)
8. Gọi tên nghề nghiệp: a post man (bưu tá), a factory worker (CN), a farmer (ND), a doctor (BS), a nurse(YT), a singer, a footballer, a dancer, a musician, a taxi driver, an engineer(KS)...
9. Hỏi - đáp về nghề nghiệp của một người: ... làm nghềø gì.... ./ ... là một........
- What do you do? - I am a post man.
- What does your father/ mother do? - He’s/ She’s a doctor. ( father: cha/ mother: mẹ)
10. Nói về công việc yêu thích: ... muốn trở thành một....
- I want to be a nurse. He/ She wants to be an engineer.
12. Hỏi – Đáp về nơi làm việc: ....làm việc ở đâu?/ .....làm ở tại.....
- Where do you work? - I study at Quang Son B Primary School.
- Where does he/ she work? - He/ She works at Bach Mai Hospital. (Bệnh viện BM).
13. Gọi tên các hoạt động cụ thể: read a book, write a letter, draw a picture, sing a song...
14. Hỏi – Đáp về hoạt động đang xảy ra: ....đang làm gì? ....đang (làm gì) ....
- What are you doing? - I’m writing a letter. (viết một lá thư)
- What is he/ she doing? - He/ She is singing a song. ( hát một bài)
15. Gọi tên các hoạt động giải trí: play skipping rope/ badminton/hide and seek, go swimming..
16. Hỏi ý kiến và phản hồi về các hoạt động giải trí: Bạn có muốn.....?/ Dĩ nhiên có.
- Do you want to play hide and seek? - Sure./ Yes, I do.
17. Liệt kê mức độ thường xuyên: always, usually, sometimes, never, once a week, twice a week
18. Hỏi – Đáp về sự thường xuyên: ....bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
- How often do you play football? - Sometimes.
19. Gọi tên các lễ hội: School Festival, School Games, Song Festival
20. Hỏi – Đáp một người ở đâu ở quá khứ:Hôm qua ..... ở đâu? – ... đã ở tại......
- Where were you yesterday? - I was at the School Festival.
- Where was he/ she yesterday? - He/ She was at the Song Festival.
21. Hỏi – Đáp các hoạt động/ sự kiện ở quá khứ:..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì)......
- What did you do at the festival? - I played sports and games.
22. Gọi tên các bộ phận cơ thể:Face: eye, nose, ear, mouth, tooth - Head, neck, arm, hand, leg, foot
23. Gọi tên chứng bệnh thông thường: a fever, a headache, a cough, a sore throat, a toothache
24. Hỏi – Đáp về các chứng bệnh thông thường: ... có vấn đề gì?/ T bị .....
- What’s the matter with you?/ I have a fever.
25. Các lời khuyên: see a doctor, take some aspirins, not go out, not go to school...
- I have a headache. - You should take some medicine. ( Bạn nên uống thuốc aspirin)
- She has a cough. - She shouldn’t go out. (Cô ấy không nên đi ra ngoài)
26. Các hoạt động cuối tuần: went to the cinema, wrote a letter, visited Ha Long Bay, played football
27. Hỏi – Đáp các hoạt động cuối tuần qua:Cuối tuần qua..... đã làm gì ở ? – ... đã (làm gì).....
- What did you do last weekend? - I read Harry Potter. I wrote a letter.
28. Các tính từ miêu tả:interesting, beautiful, enjoyable, great, exciting
29. Hỏi đáp về tính chất của hành động/ sự việc:Nó như thế nào?- Nó thì thú vị/ đẹp/vui/ tuyệt
- What was it like? - It was interesting.
30. Các hoạt động ở nhà:clean the floor, watch TV, cook dinner, listen to music, play chess
Did you clean the floor yesterday? Hôm qua bạn có lau nền nhà không?
Yes, I did./No, I didn’t. Vâng, có./ Ồ, không
31. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho ngày mai:
- What are you going to do tomorrow? Bạn sẽ làm gì vào ngày mai?
- I’m going to play badminton. Tôi sẽ chơi cầu lông.
- Are you going to have a picnic? Bạn sẽ đi dã ngoại không?
- Yes, I am./No, I am not. Vâng, tôi sẽ./Ồ, tôi sẽ không.
32. Diễn tả về mùa và thời tiết:- Seasons: Spring, summer, autumn, winter (Xuân, hạ, thu, đông)
- Weather: warm, hot, cool, cold ( ấm/ nóng/ mát/ lạnh )
33. Hỏi – Đáp về các mùa ở một nước: Có mấy mùa ở nước......? Có ....mùa. Chúng là...
- How many seasons are there in England?
- There are four. They are spring, summer, autumn, winter.
34. Hỏi - Đáp về thời tiết vào các mùa: Vào mùa.... thời tiết như thế nào? Trời ấm/ nóng/ mát/ lạnh
- What’s the weather like in spring? - It’s warm.
- What’s the weather like today? - It’s hot.
35. Các hoạt động ngoài trời: go swimming, go fishing, go skiing, go camping
36. Hỏi – Đáp các hoạt động thường làm vào một mùa:..... thường làm gì vào mùa? ... thường (làm gì)..
- What do you usually do in the summer? - I usually go fishing.
37. Các điểm tham quan: zoo, museum, swimming pool, amusement park
38. Hỏi – Đáp về kế hoạch cho một chuyến đi đến các điểm tham quan:
- Where are you going tomorrow? Bạn định đi đâu vào ngày mai?
- I’m going to the zoo. Tôi sẽ chơi sở thú.
- Is he/she going the museum? Cô ấy/ cậu ấy định đi đâu vào ngày mai?.
- Yes, he/she is./ No, he/she isn’t.. Vâng, cô ấy/ cậu ấy sẽ./ Ồ, cô ấy/ cậu ấy sẽ không.
39. Hỏi – Đáp về phương hướng:...ở đâu? Rẽ trái/ phải/ đi thẳng. Nó ở bên trái/ phải.
- Where’s the museum? Turn left/ Turn right/ Go ahead. It’s on your left/ right.
40. Hỏi đáp về khoảng cách:Từ đây đến......bao xa? Nó khoảng...... mét/ kilomét.
- How far is it from here to Ha Long Bay? - It’s about 100 kilometers.
41. Hỏi đáp về phương tiện đi lại: ... đến ... bằng phương tện gì? Bằng xe buýt.
- How do we get there? - By bus./ How is he going to get there? – By bus.
42. Cách chia động từ ở Thì hiện tại đơn:
Subject | to be | to have | Dạng câu | ||
Khẳng định | Phủ định | Nghi vấn | |||
I | I am | I have | I go | I don’t go | Do I go? |
He She It | He is | He has | He goes | He doesn’t go | Does he go? |
You We They | are | have | We go | We don’t go | Do we go? |
Phần IV. Bài tập Ngữ pháp tiếng Anh 5 có đáp án
1. Hoàn thành câu:
1. Where …………………………you from? - I’m ………………………… I’m Vietnamese.
2. Where is ………………… she from? - He……………… from England. He/ She is English.
3. What …………………………is today? - It …………………………
4. What’s the …………………………today? - ………………………… October 10th
5. When …………………………you born? - I was ………………………… on September 20th
6. How ……………people are there in your family? - There are three people in ………………
7. What’s your father’s …………………………? - ………………………… name’s Nam.
8. What’s …………………………mother’s name? - Her …………………………
9. What …………………………you do? - I am ………………………… post man.
19.What …………………………your father do? - He’s …………………………
20. Where …………………………you work? - I study …………… Quang Son B Primary School.
21. …………………………does she work? - She ………………………… at Bach Mai Hospital.
22. What …………………………you doing? - I’m ………………………… a letter.
23. What is he …………………………? - He is singing a ………………………… .
24. Do you want ………………play hide and seek? - Sure./ ………………………… , I do.
25. How …………………………do you play football? - Sometimes.
26. Where …………………you yesterday? - I was ………………………… the School Festival.
27. Where …………………she yesterday? - She ………………………… at the Song Festival.
28. What ………………………… you do at the festival? - I played sports …………………………
29. What’s the …………………………with you? - I ………………………… a fever.
30. I ………………………… a headache. - You ………………………… take some medicine.
31. She has ………………………… - She shouldn’t …………………………out.
32. What did you do ………………………… weekend? - ……………… read Harry Potter. I …………… a letter.
33. What ………………………… it like? - It …………………………
34. Did you …………………the floor yesterday? - ………… , I did./ No, I …………………………
35. What are you …………………………to do tomorrow? - I’m going ………………………… play badminton.
36. Are you going to …………………a picnic? - Yes, I ……………… ./…………… , I amn't
37. How many seasons are ………………………… in England?
38. There ………………………… four seasons.
39. How many seasons are …………………………in England?
40. They are spring, …………………………, autumn, and ………………………….
41. What’s the weather …………………………today? - It …………………………
42. What do you usually do in …………………………summer? - I usually …………………………
43. Where are …………………………going tomorrow? - I’m ………………………… to the zoo
44. Is he going …………………………museum? - Yes, …………/ No, he ……………………… .
45. Where……………………the museum? …………………left/ Turn right/ …………………
46. It’s …………………………your left/ right.
47. How far is it …………………here to Ha Long Bay? - It’s ……………… 100 kilometers.
48. How ………………………… we get there? - …………………………/
49. How is he going to …………………………there? - By ………………………… .
2. Ghép câu:
1.
A | B |
1. Where was he yesterday? 2. What do you do? 3. What does your mother do? 4. Where do you work? 5. She has a cough. 6. What did you do at the festival? 7. What’s the matter with you? 8. What day is today? 9. What is he doing? 10. Do you want to play hide and seek? 11. How many people are there in your family? 12. Where does she work? 13. What’s the date today? 14. What’s your mother’s name? 15. Where is she from? 16. What are you doing? 17. How often do you play football? | a. She is from England. b. It’s Monday. c. He is singing a song. d. Sure./ Yes, I do. e. It’s October 10th 2009. f. There are three people in my family. g. Her name’s Mai. h. She was at the Song Festival. i. I played sports and games. j. She works at Bach Mai Hospital. k. I’m writing a letter. l. I am a post man. m. She’s a doctor. n. Sometimes. o. I had a fever. p. She shouldn’t go out. q. I study at Quang Trung school |
2.
A | B |
1. What did you do last weekend? 2. What was it like? - 3. Did you clean the floor yesterday? 4. What are you going to do tomorrow? 5. Are you going to have a picnic? 6. How do we get there? 7. Where were you yesterday? 8. How many seasons are there in England? 9. What’s the weather like today? 10. What do you usually do in the summer? 11. Where are you going tomorrow? 12. Is he/she going the museum? 13. Where’s the museum? 14. How far is it from here to Ha Long Bay? 15. When were you born? 16. What’s your father’s name? | a. It’s hot. b. I read Harry Potter. c. It was interesting. d. No, I didn’t. e. I’m going to play badminton. f. Go ahead. It’s on your left/ right. g. Yes, I am. h. There are four. i. I usually go fishing. j. I’m going to the zoo. k. Yes, he/she is. l. By bus. m. I was at the School Festival. n. It’s about 100 kilometers. o. I was born on September 20th 1996. p. His name’s Nam. |
3. Xếp câu:
1. What/doing/ you/ are/?
……………………………………
2. Where/ does/she/ work/?
………………………………………
3. What’s/today/ the/ date?
………………………………………………
4. right/your/ It’s/
…………………………………………………
5. I/fishing/ usually/ go
…………………………………………………
6. get/we/ How/ do/ there?
……………………………………………………
7. / museum/Where’s/ the?
……………………………………………………
8. born/were/ When/ you?
……………………………………………………
9. like/ What/it/ was?
……………………………………………………
10. Harry Potter/I/ like
……………………………………………………
11. museum/going/ Is/ she/ to/ the?
……………………………………………………
12. name/ his/What’s/ father’s/?
………………………………………………………
13. with/What’s/ matter/ the/ you?
………………………………………………………
14 I/ Festival/ School/ was/ at/ the.
………………………………………………………
15. he/yesterday/ Where/ was/ ?
………………………………………………………
16. What/mother/ does/ your/ do?
…………………………………………………………
17. yesterday/Where/ you/ were/?
…………………………………………………………
18. like/today/ weather/ What’s/ the/?
…………………………………………………………
19. going/Where/ tomorrow/ are/ you?
………………………………………………………
20. I’m/badminton/ going/ to/ play
………………………………………………………
21. the/you/ do/ at/ What/ did/ festival?
………………………………………………………
22. last/weekend/ What/do/ did/ you?
………………………………………………………
23. to/ have/ Are/ you/ going/ a/picnic?
……………………………………………………
24. on/ I/born/ September/ was/ 20th
……………………………………………………
25. How/football/ often/ do/ play/ you?
……………………………………………………
26. floor/clean/ the/ Did/ you/ yesterday?
………………………………………………………
27. I/Quang Son B/ Primary/ study/ at/
………………………………………………………
28. going/What/ you/ to/ are/ do/ tomorrow?
……………………………………………………
29. are/there/ How/ seasons/ in/ many/ England/?
………………………………………………………
30. How/people/ in/ many/ your/ are/ there/ family?
………………………………………………………
31. How/to/ Ha Long/ far/ here/ is/ it/ from/ Bay?
…………………………………………………………
32. hide/and/ seek/ to/ Do/ want/ you/ play?
………………………………………………………
33. do/do/ in/ you/ usually/ What/ the/ summer?
………………………………………………………
4. Dịch ra tiếng Anh:
Chơi | Đọc sách | Nghe nhạc | |||
Lái xe | Viết một lá thư | Lau nhà | |||
Bơi | Vẽ một bức tranh | Xem TV | |||
Múa | Hát một bài | Nấu ăn | |||
Viết | Đi bơi | Gặp bác sỹ | |||
Vẽ | Nhảy dây | Uống thuốc | |||
Đọc | Đá bóng | Đi dã ngoại | |||
Hát | Đi xem phim | Đi cắm trại | |||
Học | Thăm Đà Lạt | Đi câu cá | |||
Ho | Chơi cờ | Rẽ trái/ phải |
1. Bạn có muốn đi dã ngoại không? Dĩ nhiên có
.……………………………………………………
2. Bạn chơi đá bóng bao lâu một lần? Luôn luôn, thường thường, thỉnh thoảng,.. .
……………………………………………………
3. Hôm qua bạn ở đâu? – Tôi đã ở tại Lễ hội ca nhạc.
……………………………………………………
4. Bạn đã làm gì ở lễ hội trường? – Tôi đã chơi đá bóng.
………………………………………………………
5. Bạn có vấn đề gì? Tôi bị sốt/ ho/đau dầu/ viêm họng/ đau răng..
………………………………………………………
6. Bạn nên gặp bác sỹ. Bạn nên uống thuốc aspirin. Cô ấy không nên đi ra ngoài.
………………………………………………………
7. Cuối tuần qua bạn đã làm gì?
………………………………………………………
8. Tôi đã đi xem phim/viết một lá thư./ thăm vịnh Hạ Long/ đi dã ngoại.
…………………………………………………………
9. Cuốn sách như thế nào?- Nó thì thú vị/ vui/ tuyệt.
………………………………………………………………
10. Hôm qua bạn có lau nền nhà không? Hôm qua bạn có nghe nhạc không? Vâng, có./Ồ, không.
………………………………………………………………
11. Bạn sẽ làm gì vào ngày mai? Tôi sẽ chơi cầu lông.
…………………………………………………………
12. Bạn sẽ đi dã ngoại không? Ồ, tôi sẽ không.
…………………………………………………………
13. Có mấy mùa ở nước Anh ? Có 4 mùa. Chúng là xuân, hạ, thu, đông.
…………………………………………………………
14. Vào mùa đông thời tiết như thế nào? Trời lạnh
……………………………………………………………
15. Bạn thường làm gì vào mùa thu ? Tôi thường đi câu.
……………………………………………………………
16. Bạn định đi đâu vào ngày mai? Tôi sẽ di đến công viên giải trí.
……………………………………………………………
17. Từ đây đến Phan Rang bao xa? Nó khoảng 32 km
…………………………………………………………
18. Bạn đến đó bằng phương tện gì? Bằng xe buýt
…………………………………………………………
5. Sắp xếp từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. I/ like/ bears/ don't.
______________________________________________.
2. you/ want/ some/ Do/ orange juice?
______________________________________________.
3. every day/ I/ wash/ face/ my.
______________________________________________.
4. your/ What/ favorite/ is/ color/?
______________________________________________.
5. the school bag/ on/ there is/ a doll.
______________________________________________.
6. a/ time/ It’s/ great.
________________________________________________________.
7. Where/ this/ you/ summer/ going/ are?
________________________________________________________?
8. homework/ stay/ because/ I/ home/ have to/ at/ do/ I.
________________________________________________________.
9. is/ Ho Chi Minh/ He/ to/ going/ city.
________________________________________________________.
10. monkeys/ because/ they/ like/ I/ can/ swing.
___________________________________________________
11. eight/ o’clock/ I/school/ to/ go/ at.
___________________________________________________
12. go/ post office/ to/you/want/ to/ why/ the/ do?
___________________________________________________
13. much/ how/ are/ they?
___________________________________________________
6. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1. A. books B. pencils C. rulers D. bags
2. A. read B. teacher C. eat D. ahead
3. A. tenth B. math C. brother D. theater
4. A. has B. name C. family D. lamp
5. A. does B. watches C. finishes D. brushes
6. A. city B. fine C. kind D. like
7. A. bottle B. job C. movie D. chocolate
8. A. son B. come C. home D. mother
7. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1. ………………. you like to drink coffee? Yes, please.
A. What B. Would C. Want D. How
2. I often watch football matches…………..Star Sports Channel.
A. on B. in C. at D. of
3. What about …………….. to Hue on Sunday?
A. to go B. go C. going D. goes
4. I……………go swimming because I can’t swim
A. often B. never C. usually D. sometimes
5. His mother bought him ……….. uniform yesterday
A. a B. an C. the D. two
6. The story is so uninteresting, it means that the story is…………………….
A. nice B. exciting C. funny D. boring
7. My school …… three floors and my classroom is on the first floor.
A. have B. has C. are D. is
8. His mother is a doctor. She works in a ………………….
A. hospital B. post office C. restaurant D. cinema
9. He often travels......................car……………….........my father.
A. by/ for B. by/ with C. with/ by D. for / by
10. I ask my mother to…………..my dog when I am not at home
A. see B. look after C. look at D. take of
8. Put the correct verbs form of the sentences.
1. She (give) ________ me a birthday present last weekend.
2. Hoa __________ a letter to her pen friend now. (write)
3. Jane (be) ______________________ to Da Nang since last week.
4. We often (go) __________ fishing in the summer.
5. What does your brother do in his free time? He _____the Internet. (surf)
6. His father (die) ___________ of cancer at the age of 60.
7. He usually ________ (take) a taxi to the airport.
8. Hai often _____________ (wash) his face at 6.15.
ĐÁP ÁN
1. Hoàn thành câu:
1. Where ………are……you from? - I’m …from Vietnam.……… I’m Vietnamese.
2. Where ………is…… she from? - He…………is…… from England. He/ She is English.
3. What ………day…is today? - It …is Monday………
4. What’s the ………date……today? - ………It's… October 10th
5. When ………were……you born? - I was ……………born…………… on September 20th
6. How ………many ……people are there in your family? - There are three people in ……family……
7. What’s your father’s …name……? - ………Her… name’s Nam.
8. What’s …your……mother’s name? - Her ……name's…… _______.
9. What ……do……you do? - I am ……a…… post man.
19.What ……does…your father do? - He’s …………………………
20. Where ……do……you work? - I study ……at.... Quang Son B Primary School.
21. ……Where……does she work? - She …works.... at Bach Mai Hospital.
22. What ……are…you doing? - I’m ………writing…… a letter.
23. What is he ………doing…? - He is singing a ……song… .
24. Do you want …to……play hide and seek? - Sure./ ………Yes…… , I do.
25. How ………often………do you play football? - Sometimes.
26. Where ……were…you yesterday? - I was …at…… the School Festival.
27. Where ……was…she yesterday? - She ……was… at the Song Festival.
28. What …did.... you do at the festival? - I played sports ………and games……………
29. What’s the …………matter…with you? - I ……have…… a fever.
30. I ………have… a headache. - You ……should… take some medicine.
31. She has ………………………… - She shouldn’t ………go…out.
32. What did you do ………at…… weekend? - ……I… read Harry Potter. I ……wrote……… a letter.
33. What ……does…… it like? - It …………………………
34. Did you ……clean…the floor yesterday? - …Yes… , I did./ No, I ………didn't…………………
35. What are you ……going………to do tomorrow? - I’m going ……to…… play badminton.
36. Are you going to ………have………a picnic? - Yes, I …an… ./………No…… , I amn't
37. How many seasons are ………there…… in England?
38. There ……are………… four seasons.
39. How many seasons are ……there……in England?
40. They are spring, ……summer……, autumn, and ……winter……
41. What’s the weather ……like…today? - It …is sunny……
42. What do you usually do in ………the………summer? - I usually ………go swimming……
43. Where are …you…going tomorrow? - I’m ……going…… to the zoo
44. Is he going ……to the……museum? - Yes, he is…/ No, he …isn't…… .
45. Where………is…the museum? ………Turn…left/ Turn right/ ……Go straight……
46. It’s ……on……your left/ right.
47. How far is it …from…here to Ha Long Bay? - It’s …about… 100 kilometers.
48. How ……do… we get there? - ……By....... car.
49. How is he going …to…there? - By .....train… .
2. Ghép câu:
1.
1 - h; 2 - l; 3 - m; 4 - q; 5 - p; 6 - i; 7 - o; 8 - b; 9 - c; 10 - d;
11 - f; 12 - j; 13 - e; 14 - g; 15 - a; 16 - k; 17 - n;
2.
1 - b; 2 - c; 3 - d; 4 - e; 5 - g; 6 - l; 7 - m; 8 - h;
9 - a; 10 - i; 11 - j; 12 - k; 13 - f; 14 - n; 15 - o; 16 - p;
3. Xếp câu:
1 - What are you doing?
2 Where does she work?
3 - What's the date today?
4 - It's your right.
5 - I usually go fishing.
6 - How do we get there?
7 Where's the museum?
8 - When were you born?
9 - What was it like?
10- I like Harry Potter
11 - Is she going to the museum?
12 - What's his father's name?
13 - What's the matter with you?
14 - I was at the School Festival.
15 - Where was he yesterday?
16 - What does your mother do
17 - Where were you yesterday?
18 - What's the weather like today?
19 - Where are you going tomorrow?
20 - I'm going to play badminton.
21 - What did you do at th festival?
22 - What did you do last weekend?
23 - Are you going to have a picnic?
24 - I was born on September 20th .
25 - How often do you play football?
26 - Did you clean the floor yesterday?
27 - I study at Quang Son B primary.
28 - What are you going to do tomorrow?
29 - How many seasons are there in England?
30 - How many people are there in your family?
31 - How far is it from here to Ha Long bay?
32 - Do you want to play hide and seek?
33 - What do you usually do in the summer?
4. Dịch ra tiếng Anh:
Chơi | Play | Đọc sách | Read a book | Nghe nhạc | Listen to music |
Lái xe | Drive | Viết một lá thư | Write a letter | Lau nhà | Clean the floor |
Bơi | Swim | Vẽ một bức tranh | draw a picture | Xem TV | Watch TV |
Múa | Dance | Hát một bài | Sing a song | Nấu ăn | Cook |
Viết | Write | Đi bơi | Go swimming | Gặp bác sỹ | See the doctor |
Vẽ | Draw | Nhảy dây | Jump rope | Uống thuốc | Take medicine |
Đọc | Read | Đá bóng | Play football | Đi dã ngoại | Go picnic |
Hát | Sing | Đi xem phim | See a movie | Đi cắm trại | go camping |
Học | Learn | Thăm Đà Lạt | Visit Da Lat | Đi câu cá | go fishing |
Ho | Cough | Chơi cờ | Play chess | Rẽ trái/ phải | Turn left/ right |
1 - Do you want to go camping? - Yes, of course.
2 - How often do you play football? - Always, usually, sometimes.
3 - Where did you go yesterday? - I was at Music Festival.
4 - What did you do at the school festival? - I played the football.
5 - What's the matter with you? - I has a fever/ cough/ headache/ sore throat/ teethache.
6 - You should go to the doctor. You should drink aspirin. she shouldn't go out.
7 - What did you do last weekend?
8 - I saw a movie/ wrote a letter/ visited Ha Long bay/ went camping.
9 - How is the book? - it is interesting/ funny/ amazing.
10 - Did you clean the floor yesterday? Did you listen to music yesterday? Yes, I did/ No, I didn't.
11 - What will you do tomorrow? I will play the badminton.
12 - Will you go camping? - No, I won't.
13 - How many seasons are there in England? There are four seasons. They are spring, summer, fall and winter.
14 - What is the weather like in the winter? It's cold.
15 - What do you usually do in the fall? I often go fishing.
16 - What will you go tomorrow? I will go to the amusement park.
17 - How far is it from here to Phan Rang? - It is about 32 kilometres.
18 - How do you go? By bus.
5. Sắp xếp từ dưới đây thành câu hoàn chỉnh.
1 - I don't like bears.
2 - Do you want some orange juice?
3 -I wash my face every day.
4 - What is your favorite color?
5 - There is a doll on the school bag.
6 - It’s a great time.
7 - Where are you going this summer?
8 - I stay at home because I have to do homework.
9 - He is going to Ho Chi Minh city.
10 - Like monkeys because they can swing.
11 - I go to school at 8 o’ clock.
12 - Why do you want to go to the post office?
13 - How much are they?
6. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại
1 - A; 2 - D; 3 - C; 4 - B; 5 - A; 6 - A; 7 - C; 8 - C;
7. Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành các câu sau
1- B 2 - A 3 - C 4 - B 5 - A 6 - D 7 - B 8 - A 9 - B 10 - B
8. Put the correct verbs form of the sentences.
1. She (give) ____gave____ me a birthday present last weekend.
2. Hoa _____is writing_____ a letter to her pen friend now. (write)
3. Jane (be) ______has been______ to Da Nang since last week.
4. We often (go) ____go_____ fishing in the summer.
5. What does your brother do in his free time? He __surfs___the Internet. (surf)
6. His father (die) _____died______ of cancer at the age of 60.
7. He usually ____takes____ (take) a taxi to the airport.
8. Hai often ______washes_______ (wash) his face at 6.15.
Mời bạn đọc tải trọn bộ đề thi & đáp án tại: Đề ôn tập Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 + 5 có đáp án. Mời các em tham khảo thêm các tài liệu Ôn tập Tiếng Anh tiểu học hữu ích khác trên VnDoc.com nhau để giúp các em học tốt môn Tiếng Anh hơn.