Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5
Đề thi học kì II môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 này là tài liệu ôn thi Tiếng Anh hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 5. Đề thi có đáp án đi kèm, giúp học sinh tra cứu kết quả thuận tiện.
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 theo Thông tư 22 có đáp án
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 trường Tiểu học Khương Tiên, Sơn La năm 2016 - 2017
Bộ đề thi học kì 2 lớp 5 năm 2016 - 2017 theo Thông tư 22
Bài test trắc nghiệm: Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học B Yên Đồng, Nam Định năm 2015
Trường Tiểu học B Yên Đồng Họ và tên: Lớp: | BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM Năm học: 2014 - 2015 Môn: TIẾNG ANH 5 Thời gian làm bài 40 phút |
Bài 1. Hãy quan sát kỹ bức tranh rồi điền chữ cái chỉ bức tranh đó (5 điểm).
A. farmer B. watch TV C. banana
D. key E. comb my hair F. brush my teeth
Bài 2. Quan sát tranh và khoanh vào câu trả lời đúng (2 điểm)
Bài 3. Chọn và khoanh vào A, B, C, hoặc D trước đáp án đúng (2 điểm)
1. What............ he like? - He likes oranges.
A. is B. does C. are D. do
2. She ………. swimming.
A. is B. are C. am D. can
3. He ……… a hamburger.
A. want B. like C. wants D. have
4. She …….. a tissue in his bag.
A. have B. want C. like D. has
Bài 4. Hãy sắp xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu có nghĩa (1 điểm).
1. have / what / in / your / do / bag / you / ?
------------------------------------------------------------------
2. watches / in / He / evening / TV / the /.
-----------------------------------------------------------------
3. doing / he / is / What /?
-----------------------------------------------------------------
4. baseball / I / playing / am /.
-----------------------------------------------------------------
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 5 năm 2015
Tổng điểm: 10 điểm
Bài 1: 5 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 1 điểm / câu.
2. C 3. D 4. B 5. F 6. E
Bài 2: 2 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. A 2. B 3. A 4.A
Bài 3: 2 điểm.
Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.
1. B 2. A 3. C 4. D
Bài 4: 1 điểm.
- Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.
- Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
- Viết sai chính tả từ 3 lỗi trở lên không cho điểm.
1. What do you have in your bag?
2. He watches TV in the evening.
3. What is he doing?
4. I am playing baseball.