Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi giữa học kì 2 Giải tích 12 năm 2018 - 2019 trường THPT Phù Cừ - Hưng Yên

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT PHÙ CỪ
(Đề có 4 trang)
BÀI THI GIỮA KỲ II KHỐI 12 – NĂM HỌC 2018 - 2019
MÔN GIẢI TÍCH 12
Ngày thi: 13/03/2019
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 30 câu)
Họ tên :............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Nguyên hàm của sinx
A.
cos x
. B.
cot x
. C.
cos x
. D. tanx.
Câu 2: Tích phân
2
2
1
3 5
I x x dx
bằng
A.
19
2
. B.
5
2
. C. 9. D.
27
2
.
Câu 3: Nguyên hàm của
3
x
A.
4
. B.
2
3
x C
. C.
2
. D.
4
4
x
C
.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số
 
4
2 1
f x x
A.
5
2 1
5
x
C
. B.
3
8 2 1
x C
. C.
3
4 2 1
x C
. D.
5
2 1
10
x
C
.
Câu 5: Cho hàm số f(x) liên tục trên đoạn [-2;3]. Gọi F(x) là một nguyên hàm của hàm f(x) trên đoạn [-2;3] và
F(3)=-3; F(-2)=-5. Tính
3
2
2. ( )I f x dx
.
A. 4. B. -4. C. 16. D. -16.
Câu 6: Cho
1
2
0
1
x
I dx
x
. Bằng cách đặt
2
1
t x
thì
A.
2
1
1
.
2
dt
I
t
. B.
1
0
dt
I
t
. C.
1
0
1
.
2
dt
I
t
. D.
2
1
dt
I
t
.
Câu 7: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
4 3; 0; 0; 3
y x x y x x
A.
4
3
(đvdt). B.
7
3
(đvdt). C.
8
3
(đvdt). D.
5
3
(đvdt).
Câu 8: Tích phân
4
6
os 2
6
J c x dx
bằng
A.
2 3 1
4
. B.
. C.
. D.
2 3 1
4
.
Câu 9: Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh trục Ox hình phẳng giới hạn bởi các đường
0; 1x x
;
. ; 0
x
y x e y
Mã đề 225
A.
2
1
4
e
(đvtt). B.
2
1
4
e
(đvtt). C.
2
1
1
4
e
(đvtt). D.
2
1
1
4
e
(đvtt).
Câu 10: Tính
5
1
.ln
e
I x xdx
.
A.
6
5 1
36
e
. B.
6
2 3
36
e
. C.
6
5 1
36
e
. D.
6
2 3
36
e
.
Câu 11: Biết
2
2
0
34
1
3
m
I x x dx
. Khi đó giá trị của m là
A. m=1. B. m=2. C.
1
2
m
. D. m=4.
Câu 12: Tìm số phức liên hợp của số phức
(3 1)
z i i
.
A.
3z i
. B.
3z i
. C.
3z i
. D.
3z i
.
Câu 13: Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay hình phẳng (D):
2
4 4
y x x
,
0, 0
y x
quanh
trục Ox.
A.
33
5
(đvtt). B.
8
3
(đvtt). C.
32
5
(đvtt). D.
132
5
(đvtt).
Câu 14: Cho số phức
2 5z i
. Tìm số phức
w iz z
.
A.
7 3w i
. B.
7 7w i
. C.
3 3w i
. D.
3 7w i
.
Câu 15: Cho số phức
1 2z i
. Điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn của số phức
2
( )w iz z
trên mặt
phẳng tọa độ:
A.
( 1; 5)
N
. B.
(5; 1)
M
. C.
( 1;5)
Q
. D.
( 5; 1)
P
.
Câu 16: Cho hai tích phân
3
1
6
f x dx
1
3
5
g x dx
. Tính
3
1
3 2
I f x g x dx
.
A. 21. B. 31. C. 27. D. 17.
Câu 17: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
2
2 2y x x
;
2
3 6; 0; 4
y x x x x
.
A.
7
3
. B.
16
3
. C.
112
3
. D.
17
3
.
Câu 18: Biết F(x) là một nguyên hàm của hàm số
4
1 2
f x
x
F(0)=2. Tìm F(2).
A. 5(1+ln2). B. 2ln5+4. C. 2(1+ln5). D. 4ln5+2.
Câu 19: Cho số phức z thỏa mãn
3 5
z
2 2 2z i z i
. Tính
z
.
A.
2 10
z . B.
10
z . C.
2 5
z . D.
5
z .
Câu 20: Cho hàm số
( )f x
liên tục trên đoạn
0;1
,
2 2
( ) ( ) 2
f x xf x x x
. Tính tích phân
1
0
( )I f x dx
.
A.
13
6
. B.
17
6
. C.
17
9
. D.
31
3
.
Câu 21: Cho hàm số ( )
x
F x xe
là một nguyên hàm của hàm s
3
( )
x
e f x
. Tính
3
'( )
x
I e f x dx
.
A.
1 3
x
I x e c
. B.
1 2
x
I x e c
. C.
1 2
x
I x e c
. D.
3
x
I x e c
.
Câu 22: Cho số phức
( , )
z a bi a b
thoả mãn
(1 ) 2 3 2 . i z z i
Tính
. P a b
A. P = -1. B. P = - 2. C. P = 1. D. P = 2.
Câu 23: Cho
H
là hình phẳng giới hạn bởi parabol
2
y x
và đường tròn
2 2
x y 2
. Diện tích của
H
bằng
A.
2
3
. B.
1
2 3
. C.
2
2
3
. D.
2
2
3
.
Câu 24: Tính thể tích V của phần vật thể giới hạn bởi hai mặt phẳng
0
x
4
x
, biết rằng khi cắt vật thể
bởi mặt phẳng tùy ý vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x với
0
4
x
thì được thiết diện là tam giác
vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là
2x
sin x
.
A.
2
V
. B.
1
4
V
. C.
2
1
2 4
V
. D.
2
8
V
.
Câu 25: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm liên tục trên đoạn
1;2
, thỏa mãn
3
3 . ' 1
f x x f x x
1
1
2
f
. Tính
2
1
I f x dx
A.
7
6
I
. B.
I
. C.
25
24
I
. D.
23
24
I
.
Câu 26: Cho hàm số
y f x
có đạo hàm trên đoạn
0;2
thỏa mãn
. 2 1
, 0;2
1
f x f x
x
f x
2
0
3
f
. Tính
2
2
0 2
' .
1 2 .
xf x dx
I
f x f x
.
A.
4
5
I
. B.
1
5
I
. C.
2
5
I
. D.
3
5
I
.
Câu 27: Một ô bắt đầu chuyển động nhanh dần đều với vận tốc
1
5 /v t t m s
. Đi được 7s thì người lái
xe gặp chướng ngại vật phanh gấp, ô tiếp tục chuyển động chậm dần đều với gia tốc
2
60 /a m s
.
Tính quãng đường ô tô đi được từ lúc bắt đầu chuyển bánh đến khi dừng hẳn.
A.
3185
24
S m
. B.
245
2
S m
. C.
245
24
S m
. D.
2695
24
S m
.
Câu 28: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường
2; 2; 1y x y x x
(như hình vẽ).

Đề thi giữa học kì 2 Toán 12

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 Giải tích 12 năm 2018 - 2019 trường THPT Phù Cừ - Hưng Yên. Nội dung tài liệu gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 45 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh tham khảo.

----------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới bạn đọc Đề thi giữa học kì 2 Giải tích 12 năm 2018 - 2019 trường THPT Phù Cừ - Hưng Yên. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi giữa kì 2 lớp 12

    Xem thêm