Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 Sở GD&ĐT Thái Bình

Trang 1/4 - Mã đề 170
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018

Môn: TOÁN 11
Thời gian làm bài: 90 phút; Đề gồm 04 trang
Mã đề 170
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (30 câu; 6,0 điểm)
Câu 1: Đạo hàm của hàm số
tan3yx=
bằng:
A.
2
3
sin 3
x
B.
2
3
cos 3x
C.
2
3
cos 3x
D.
2
1
cos 3x
Câu 2: Hàm số nào sau đây có đạo hàm bằng:
2
32xx
A. y =
(
)
2
3 2 2018xx++
B. y =
C. y =
32
32xx
D. y =
32
2018
xx−+
Câu 3: Trong không gian, cho 3 đường thẳng a, b, c phân biệt mặt phẳng (P). Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. Nếu a
b thì a và b cắt nhau hoặc chéo nhau. B. Nếu a
c và mp(P)
c thì a // mp(P).
C. Nếu a
c và b
c thì a // b. D. Nếu a
b và b
c thì a
c.
Câu 4: Tính giới hạn
(
)
2
lim 4nn n−−
ta được kết quả là:
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 5: Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Mệnh đề nào sai đây SAI?
A. Tồn tại một mặt phẳng chứa a và song song với b.
B. Khoảng cách giữa a và b bằng độ dài đường vuông góc chung của a và b.
C. Tồn tại duy nhất một cặp mặt phẳng lần lượt chứa 2 đường thẳng a, b và song song với nhau.
D. Tồn tại một mặt phẳng chứa b và song song với a.
Câu 6: Trong không gian, cho đường thẳng a mặt phẳng (P). bao nhiêu mặt phẳng chứa đường
thẳng a và vuông góc với mặt phẳng (P).
A. Có duy nhất một B. Có vô số C. Có một hoặc vô số. D. Không có
Câu 7: Cho hàm số
( )
42
23fx x x=+−
. Tìm
x
để
( )
'0fx>
?
A.
0x >
B.
0x <
C.
1
x <−
D.
10x−< <
Câu 8: Tính giới hạn
2
2
lim
1
x
x
x
+
ta được kết quả là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9: Giới hạn
2
1
lim
1
x
x
x
−∞
+
+
bằng:
A.
+∞
B.
−∞
C.
0
D.
1
Câu 10: Tính giới hạn
2
2
4
lim
2
x
x
x
ta được kết quả là:
A. 4 B.
+∞
C. 0 D. 2
Câu 11: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC tam giác đều cạnh 2a; cạnh
bên SA vuông góc với mặt đáy, SA =
3a
; gọi M trung điểm AC. Tính
khoảng cách từ M đến mp(SBC).
A.
(
)
a3
d M,(SBC)
3
=
B.
(
)
a6
d M,(SBC)
4
=
C.
( )
a6
d M,(SBC)
2
=
D.
( )
a3
d M,(SBC)
2
=
M
C
B
A
S
Trang 2/4 - Mã đề 170
Câu 12: Cho các hàm số
( ) ( )
,u ux v vx= =
đạo hàm trên khoảng J
( )
0vx
với mọi
xJ
.
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
( ) ( ) ( ) (
)
( )
( )
. ''. '.
uxvx u xvx v xux= +


B.
( )
( )
( ) ( ) ( ) ( )
( )
2
'. '.
'
ux u xvx v xux
vx v x

=


C.
( ) ( ) ( ) (
)
'' 'uxvx uxvx+=+


D.
( )
( )
( )
2
'
1
'
vx
vx v x

=


Câu 13: Cho hình chóp S.ABC, tam giác ABC vuông tại B, cạnh bên SA
vuông góc với mặt đáy (ABC). Gọi H hình chiếu vuông góc của A lên SB.
Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Các mặt bên của hình chóp là các tam giác vuông
B. AH // BC
C. AH
SC
D.
SBC
vuông
Câu 14: Cho hàm số
2
1
x
y
x
=
đồ thị
(
)
C
điểm
( )
;1Am
. Gọi S tập các giá trị của
m
để
đúng một tiếp tuyến của
(
)
C
đi qua
A
. Tính tổng bình phương các phần tử của tập
.S
A.
25
4
B.
9
4
C.
5
2
D.
13
4
Câu 15: Biết hàm số
( )
2
51
23 1
+−
=
−>
ax bx khi x
fx
ax b khi x
liên tục tại
1x =
. Tính giá trị của biểu thức
4Pa b=
A.
4P =
B.
4P =
C.
5P =
D.
5P =
Câu 16: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ đều. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A. Lăng trụ đã cho là lăng trụ đứng B. Các mặt bên của lăng trụ là hình chữ nhật
C. Hai mặt đáy của lăng trụ là các đa giác đều D. Tam giác B’AC đều
Câu 17: Phương trình
53
3 5 10 0xx
+ +=
có nghiệm thuộc khoảng nào sau đây?
A.
( )
2; 1
−−
B.
( )
1; 0
C.
( )
0;1
D.
( )
10; 2−−
Câu 18: Cho hàm số
( ) (
)
2
, ,1
xa
f x ab R b
xb
+
= ∈≠
. Ta có
( )
'1f
bằng:
A.
( )
2
2
1
ab
b
−−
B.
( )
2
2
1
ab
b
+
C.
( )
2
2
1
ab
b
−+
D.
( )
2
2
1
ab
b
Câu 19: Cho hàm số
( )
2
3
1
x
fx
x
=
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số liên tục tại
1x =
B. Hàm số không liên tục tại các điểm
1x = ±
C. Hàm số liên tục tại mọi
xR
D. Hàm số liên tục tại
1x =
Câu 20: Cho hàm số
(
)
2
1fx x
= +
, tiếp tuyến với đồ thị của hàm số tại điểm A(1;2) có phương trình là:
A.
2yx=
B.
1yx= +
C.
42yx=
D.
24yx=−+
Câu 21: Cho m số
( )
32
3fx x x=
, tiếp tuyến song song với đường thẳng
95yx= +
của đồ thị hàm
số là:
A.
95yx= +
( )
93
yx=
B.
95yx= +
C.
( )
93yx=
D.
( )
93yx
= +
H
C
B
A
S
Trang 3/4 - Mã đề 170
Câu 22: Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
2
3
lim 0
1
n
n
+
=
+
B.
1
lim 1
1
n
n
+
=
C.
11
lim
2 12n
=
+
D.
( )
lim 2 1n + = +∞
Câu 23: Trong không gian, mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Côsin của góc giữa hai đường thẳng trong không gian có thể là một số âm.
B. Góc giữa hai đường thẳng thuộc khoảng (0
o
;90
o
).
C. Góc giữa hai mặt phẳng bằng góc giữa hai đường thẳng lần lượt vuông góc với hai mặt phẳng đó.
D. Góc giữa đường thẳng và mặt phẳng bằng góc giữa đường thẳng đó và một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng đó.
Câu 24: Tìm m để hàm số
( )
2
1
1
11
xx
khi x
fx
x
m khi x
=
−=
liên tục tại
1x =
A.
0m =
B.
1m =
C.
2m =
D.
1
m =
Câu 25: Trong không gian cho mp(P) và điểm M không thuộc mp(P). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Qua M kẻ được vô số đường thẳng vuông góc với mp(P).
B. Qua M có vô số đường thẳng song song với mp(P) và các đường thẳng đó cùng thuộc mặt phẳng
(Q) qua M và song song với (P).
C. Qua M có duy nhất một mặt phẳng vuông góc với mp(P).
D. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M tạo với mp(P) một góc bằng 60
o
.
Câu 26: Cho tứ diện ABCD đều, gọi G là trọng tâm tam giác BCD. Mệnh đề nào sau đây SAI?
A.
3
cos ABG
3
=
B. AB
CD C. AG
(BCD) D.
o
ABG 60=
Câu 27: Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình vuông cạnh
a, cạnh bên SA vuông góc với mặt đáy, SA = 2a. Mệnh đề nào sau
đây SAI?
A. AC
SD B. Tam giác SBD cân
C.
(
)
,SB CD SBA=
D. SC
BD
Câu 28: Giới hạn
1
lim
xa
xa
bằng:
A.
+∞
B.
0
C.
1
2a
D.
−∞
Câu 29: Cho hình chóp S.ABCD đáy hình vuông, cạnh bên
SA vuông góc với mặt đáy; SA = AB = a. Gọi
ϕ
góc giữa SB
mp(SAC), tính
ϕ
?
A.
ϕ
= 60
o
B.
ϕ
= 30
o
C.
ϕ
= 45
o
D. Đáp án khác
Câu 30: Cho hình chóp S.ABC đáy ABC vuông cân tại A, AB =
a2
; tam giác SBC đều nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và SB ta được
kết quả:
A.
a 21
7
B.
2a 21
7
C.
2a 21
3
D.
a 21
14
D
C
B
A
S
D
C
B
A
S

Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 Sở GD&ĐT Thái Bình, nội dung tài liệu gồm 30 câu hỏi trắc nghiệm và 2 bài toán tự luận, thời gian làm bài 90 phút, đề thi có đáp án và lời giải chi tiết. Mời các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi học kì 2 lớp 11 môn Toán năm 2018 Sở GD&ĐT Thái Bình. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
3
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán 11

    Xem thêm