Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Đường thẳng nào sau đây cắt đường thẳng y = - x + 2?

    Đường thẳng y = x + 2 cắt đường thẳng y = - x + 2\left\{ \begin{matrix}
a eq a' \\
b eq b' \\
\end{matrix} ight..

  • Câu 2: Thông hiểu

    Giải phương trình

    Tổng các nghiệm của phương trình |x - 2| = 1 là:

    Ta có:

    |x - 2| = 1

    Với x \geq 2 \Rightarrow x - 2 = 1
\Rightarrow x = 3(tm)

    Với x < 2 \Rightarrow x - 2 = - 1
\Rightarrow x = 1(ktm)

    Vậy tổng các nghiệm phương trình bằng 3.

  • Câu 3: Nhận biết

    Xác định phương trình bậc nhất một ẩn

    Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn?

    Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax +
b = 0;(a eq 0)

    Nên đáp án đúng là: \frac{1}{2}x + 1 =
0.

  • Câu 4: Nhận biết

    Xác định phương trình

    Giá trị x = 2 là nghiệm của phương trình nào?

    Thay x = 2 vào phương trình 5x - 2 =
4x ta được:

    5.2 - 2 = 4.2 = 8 (thỏa mãn)

    Vậy x = 2 là nghiệm của phương trình 5x -
2 = 4x.

  • Câu 5: Nhận biết

    Tính xác suất của biến cố

    Trên bàn có một tấm bìa hình tròn được chia thành 8 hình quạt bằng nhau và được đánh số từ 1 đến 8. Xoay tấm bìa xung quanh tâm hình tròn một lần và xem khi tấm bìa dừng lại, mũi tên chỉ vào ô ghi số nào. Xác suất của biến cố mũi tên chỉ vào ô ghi số chẵn là:

    Đĩa quay được chia thành 8 phần bằng nhau và thực hiện quay 1 lần nên ta có 8 kết quả có thể xảy ra.

    Số kết quả thuận lợi cho biến cố mũi tên chỉ vào ô ghi số chẵn là 4

    Xác suất của biến cố mũi tên chỉ vào ô ghi số chẵn là \frac{4}{8} = \frac{1}{2}.

  • Câu 6: Nhận biết

    Tìm m để hàm số đồng biến

    Hàm số y = (m -
6)x + 7 - m là hàm số đồng biến khi nào?

    Hàm số y = (m - 6)x + 7 - m là hàm số đồng biến khi

    m - 6 > 0 \Rightarrow m >
6

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn khẳng định đúng

    Cho tam giác ABC. Trên cạnh AB lấy điểm D. Qua D kẻ đường thẳng song song với BC cắt AC tại E. Khẳng định nào dưới đây là khẳng định đúng?

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác \Delta ABC\Delta ADE có:

    Góc A chung

    \widehat{D_{1}} =
\widehat{B_{1}}

    \Rightarrow \Delta ABC\sim\Delta ADE(g -
g)

  • Câu 8: Vận dụng

    Đếm số cặp tam giác đồng dạng

    Quan sát hình vẽ sau:

    Hãy cho biết có bao nhiêu cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình vẽ đã cho?

    Có 5 cặp tam giác đồng dạng.

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm cặp hình đồng dạng phối cảnh

    Cặp hình vẽ đồng dạng phối cảnh là:

    Cặp hình đồng dạng phối cảnh là

  • Câu 10: Thông hiểu

    Tìm tỉ số đồng dạng k

    Cho \Delta
ABC\sim\Delta MNP theo tỉ lệ 2:3\Delta
MNP\sim\Delta DEF theo tỉ số 1:3. Khi đó \Delta ABC\sim\Delta DEF theo tỉ số k là:

    Ta có:

    \Delta ABC\sim\Delta MNP;k =
\frac{2}{3}

    \Delta DEF\sim\Delta MNP \Rightarrow
k' = 3

    \Delta ABC\sim\Delta DEF;k'' =\frac{k}{k'} = \dfrac{\dfrac{2}{3}}{3} = \dfrac{2}{9}

  • Câu 11: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải các phương trình sau:

    a) 7x - 2 = 2x + 3

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \frac{x - 1}{4} + 2x = 3 - \frac{2x -3}{3}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) 6 + 3(x + 1) = 5x - (2 -4x)

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải các phương trình sau:

    a) 7x - 2 = 2x + 3

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \frac{x - 1}{4} + 2x = 3 - \frac{2x -3}{3}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) 6 + 3(x + 1) = 5x - (2 -4x)

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 12: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho hàm số y = 2x - 3 có đồ thị (d) và điểm M \in (d) có tung độ bằng - 1.

    a) Xác định tọa độ điểm M.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Cho đường thẳng (\Delta):y = (m - 1)x+ m - 2 với m là tham số. Tìm giá trị của m để (\Delta) song song với (d).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số y = 2x - 3 có đồ thị (d) và điểm M \in (d) có tung độ bằng - 1.

    a) Xác định tọa độ điểm M.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Vẽ đồ thị (d) trên mặt phẳng tọa độ Oxy.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Cho đường thẳng (\Delta):y = (m - 1)x+ m - 2 với m là tham số. Tìm giá trị của m để (\Delta) song song với (d).

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại tại B ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/h. Tổng thời gian cả đi và về là 7 giờ 24 phút (kể cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau 2 giờ nghỉ lại tại B ô tô đi từ B về A với vận tốc 50km/h. Tổng thời gian cả đi và về là 7 giờ 24 phút (kể cả thời gian nghỉ). Tính quãng đường AB.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối lượng như nhau. Hoa lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại thí nghiệm đó 80 lần, Hoa thấy có 24 lần lấy được viên bi màu trắng.

    a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được viên bi màu đen” sau 80 lần thử.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    a) Biết tổng số bi trong hộp là 100 viên, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi màu trắng?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một hộp chứa các viên bi màu trắng và đen có kích thước và khối lượng như nhau. Hoa lấy ngẫu nhiên một viên bi từ hộp, xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại thí nghiệm đó 80 lần, Hoa thấy có 24 lần lấy được viên bi màu trắng.

    a) Hãy tính xác suất thực nghiệm của biến cố “Lấy được viên bi màu đen” sau 80 lần thử.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    a) Biết tổng số bi trong hộp là 100 viên, hãy ước lượng xem trong hộp có khoảng bao nhiêu viên bi màu trắng?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 15: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho tam giác ABC,(AB <AC)\widehat{A} =90^{0}, H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A; (H \in BC). Lấy một điểm M bất kì trên cạnh BC sao cho HB= HM. Đường thẳng qua C vuông góc với tia AM tại K và cắt AH tại I. Chứng minh rằng:

    a) BH.BC = AB^{2}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \Delta ABH\sim\Delta CMK

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) BM.AC - 2AM.HK = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    d) AH.AI + CK.CI = AC^{2}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho tam giác ABC,(AB <AC)\widehat{A} =90^{0}, H là chân đường cao kẻ từ đỉnh A; (H \in BC). Lấy một điểm M bất kì trên cạnh BC sao cho HB= HM. Đường thẳng qua C vuông góc với tia AM tại K và cắt AH tại I. Chứng minh rằng:

    a) BH.BC = AB^{2}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) \Delta ABH\sim\Delta CMK

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) BM.AC - 2AM.HK = 0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    d) AH.AI + CK.CI = AC^{2}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 16: Vận dụng cao

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải phương trình: (6x + 8)(6x +
6)(6x + 7)^{2} = 72?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải phương trình: (6x + 8)(6x +
6)(6x + 7)^{2} = 72?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 2) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo