Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Đơn thức và đa thức nhiều biến

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Đơn thức và đa thức nhiều biến sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tính giá trị biểu thức F

    Tính giá trị của biểu thức: F = \frac{2x^{2} - 3xy + y^{2}}{2x +
y} tại x = \frac{1}{2};y =
1.

    Hướng dẫn:

    Thay x = \frac{1}{2};y = 1 vào F ta được:

    F = \dfrac{2\left( \dfrac{1}{2}ight)^{2} - 3.\dfrac{1}{2}.1 + 1^{2}}{2.\dfrac{1}{2} + 1} =0

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm bậc của đa thức

    Cho đa thức:

    A = 5xyz - 5x^{2}y + 8xy + 5 - 2xy^{2} -
3x^{2}y - 4xy

    Tìm bậc của đa thức.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A = 5xyz - 5x^{2}y + 8xy + 5 - 2xy^{2} -
3x^{2}y - 4xy

    A = 5xyz + \left( - 5x^{2}y - 3x^{2}y
ight) + 5 - 2xy^{2} + ( - 4xy + 8xy)

    A = 5xyz - 8x^{2}y + 5 - 2xy^{2} +
4xy

    Bậc của đa thức là: 3

  • Câu 3: Thông hiểu
    Xác định bậc đa thức

    Tìm bậc của đa thức: K = 6x^{2}y + 50,5xy^{2} + x^{2}y -
51,5xy^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    K = 6x^{2}y + 50,5xy^{2} + x^{2}y -
51,5xy^{2}

    K = \left( 6x^{2}y + x^{2}y ight) +
\left( 50,5xy^{2} - 51,5xy^{2} ight)

    K = 7x^{2}y - xy^{2}

    Đa thức K có bậc là 3.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đơn thức B = \left( - \frac{1}{3}xy ight)\left( - 3y^{2}
ight)( - x) ta được kết quả:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    B = \left( - \frac{1}{3}xy ight)\left(
- 3y^{2} ight)( - x)

    B = \left\lbrack \left( - \frac{1}{3}
ight)( - 3) ightbrack\left\lbrack ( - x)x ightbrack.\left(
yy^{2} ight)

    B = - x^{2}y^{3}.

  • Câu 5: Vận dụng
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức sau:

    H = 4x^{2}y - 4xy^{2} + xy - 7 - 8xy^{2}
- xy + 10 - 9x^{2}y + 3xy^{2}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = 4x^{2}y - 4xy^{2} + xy - 7 - 8xy^{2}
- xy + 10 - 9x^{2}y + 3xy^{2}

    H = \left( 4x^{2}y - 9x^{2}y ight) +
\left( - 4xy^{2} - 8xy^{2} + 3xy^{2} ight) + (xy - xy) + ( - 7 +
10)

    H = - 5x^{2}y - 9xy^{2} + 3

  • Câu 6: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Thu gọn đa thức: T = 2x^{3} - 2xy + x^{2} + 5xy - x^{2} -
x^{3}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T = 2x^{3} - 2xy + x^{2} + 5xy - x^{2} -
x^{3}

    T = \left( 2x^{3} - x^{3} ight) + ( -
2xy + 5xy) + \left( x^{2} - x^{2} ight)

    T = x^{3} + 3xy

  • Câu 7: Thông hiểu
    Thực hiện phép tính

    Tìm giá trị của đa thức D = 2xy + \frac{1}{2}x^{3}y^{2} - xy -
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} + y - 1 tại x
= 1;y = - 2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = 2xy + \frac{1}{2}x^{3}y^{2} - xy -
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} + y - 1

    D = (2xy - xy) + \left(
\frac{1}{2}x^{3}y^{2} - \frac{1}{2}x^{3}y^{2} ight) + y -
1

    D = xy + y - 1

    Thay x = 1;y = - 2 vào đa thức thu gọn ta được:

    D = 1.( - 2) + ( - 2) - 1 = -
5

  • Câu 8: Thông hiểu
    Xác định hệ số thỏa mãn điều kiện

    Thu gọn đa thức

    H = 8u^{2}v^{2} - 5u^{3}v^{4} + 9u -
5u^{3}v^{4} - 8u - 8u^{4}v^{2} + 8u^{3}v^{4}

    Tìm hệ số của đơn thức có bậc lớn nhất của đa thức.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    H = - 5u^{3}v^{4} + 9u - 5u^{3}v^{4} -
8u + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2} + 8u^{3}v^{4}

    H = \left( - 5u^{3}v^{4} + 8u^{3}v^{4} -
5u^{3}v^{4} ight) + (9u - 8u) + 8u^{2}v^{2} - 8u^{4}v^{2}

    H = - 2u^{3}v^{4} + u + 8u^{2}v^{2} -
8u^{4}v^{2}

    Đơn thức có bậc lớn nhất là - 2{u^3}{v^4}

    Hệ số của đơn thức có bậc lớn nhất là -2.

  • Câu 9: Nhận biết
    Xác định các đơn thức

    Cho các biểu thức đại số:

    A =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3}; B = xy^{2} + \frac{2}{7}

    C = - 2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y; D = xy^{3}.\left( \frac{1}{4}x^{2}y^{2}
ight)

    E = \frac{xy^{2}}{2x - 3y}; F = \frac{1}{2}xy

    Các đơn thức trong các biểu thức trên là:

    Hướng dẫn:

    Các đơn thức là: A;C;D;F

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm số đơn thức

    Có bao nhiêu đơn thức trong các biểu thức: - x\frac{1}{5}x^{2}y^{2};1 + xy^{3};( -
x)^{3}.6yz;\frac{xyz}{z - 1};xyz^{2}?

    Hướng dẫn:

    Các đơn thức là: -
x\frac{1}{5}x^{2}y^{2};( - x)^{3}.6yz;xyz^{2}

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm bậc của đa thức

    Bậc của đơn thức: x^{3}y^{2} - 4xy^{5} + 3xy - 2

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{3}y^{2} có bậc là 5

    - 4xy^{5} có bậc là 6

    3xy có bậc là 2

    -2 có bậc là 0

    Vậy bậc của đa thức là: 6

  • Câu 12: Thông hiểu
    Xác định bậc đa thức C

    Tìm bậc của đa thức

     C = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
2x^{3}y^{4} 

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    C = 15x^{2}y^{3} - 3xy^{3} +
16x^{2}y^{3} - 16xy^{3} - 15x^{2}y^{3} + 18xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    C = \left( 15x^{2}y^{3} - 15x^{2}y^{3} +
16x^{2}y^{3} ight) + \left( - 3xy^{3} - 16xy^{3} + 18xy^{3} ight) -
2x^{3}y^{4}

    C = 16x^{2}y^{3} - xy^{3} -
2x^{3}y^{4}

    Bậc của đa thức C là 7.

  • Câu 13: Vận dụng
    Chọn khẳng định sai

    Cho các biểu thức đại số:

    A =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3};B = xy^{2} + \frac{2}{7};C = -
2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y

    D = - \frac{2}{5}xy^{3}\left(
\frac{1}{4}x^{2}y^{2} ight);E = \frac{xy^{2}}{2x - 3y};F =
\frac{1}{2}xy

    Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    A.F =
\frac{1}{5}x^{5}y^{2}.\frac{1}{2}xy =
\frac{1}{10}x^{6}y^{3}

    A + C =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3} + \left( -
2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y ight)

    A + C = \left\lbrack \frac{1}{5} +
\left( \frac{- 2}{5} ight) ightbrack.x^{5}y^{2} = -
\frac{1}{5}x^{5}y^{2}

    A - C =
\frac{1}{3}(xy)^{2}.\frac{3}{5}x^{3} - \left( -
2x^{3}y.\frac{1}{5}x^{2}y ight)

    A - C = \left\lbrack \frac{1}{5} -
\left( \frac{- 2}{5} ight) ightbrack.x^{5}y^{2} =
\frac{3}{5}x^{5}y^{2}

    A.D = \frac{1}{5}x^{5}y^{2}.\left( -
\frac{1}{10}x^{3}y^{5} ight) = - \frac{1}{50}x^{8}y^{7}

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tính giá trị đa thức A

    Cho a,b,c là những hằng số thỏa mãn a + b + c = 2006. Tính giá trị đa thứcA = ax^{3}y^{3} + bx^{2}y + cxy^{2} tại x = 1;y = 1.

    Hướng dẫn:

    Thay x = 1;y = 1 vào biểu thức A ta được:

    A = a.1^{3}.1^{3} + b.1^{2}.1 +
c.1.1^{2} = a + b + c = 2006

  • Câu 15: Thông hiểu
    Tính giá trị của đa thức

    Biết x = 1;y =
2. Tính giá trị biểu thức:

    W = - 2xy^{2} + \frac{1}{3}x^{3}y - x -
\frac{1}{3}x^{3}y + xy^{2} + x - 4x^{2}y

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    W = - 2xy^{2} + \frac{1}{3}x^{3}y - x -
\frac{1}{3}x^{3}y + xy^{2} + x - 4x^{2}y

    W = \left( - 2xy^{2} + xy^{2} ight) +
\left( \frac{1}{3}x^{3}y - \frac{1}{3}x^{3}y ight) + ( - x + x) -
4x^{2}y

    W = - xy^{2} - 4x^{2}y

    Thay x = 1;y = 2 vào biểu thức thu gọn ta được:

    W = - 12.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (27%):
    2/3
  • Thông hiểu (60%):
    2/3
  • Vận dụng (13%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Lớp 8

Xem thêm