Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Luyện tập Hai tam giác đồng dạng CTST

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8: Hai tam giác đồng dạng sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 13 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 13 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Cho tam giác ABC và hai điểm M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC sao cho MN // AB. Chọn kết luận đúng.

    Hướng dẫn:

    Vì MN // AB và M, N lần lượt thuộc các cạnh BC, AC

    =>Tam giác CMN đồng dạng với tam giác CBA hay ΔNMC \sim ΔABC

  • Câu 2: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Chọn câu đúng nhất.

    Hướng dẫn:

    ΔABD \sim ΔBDC (giả thiết) 

    => \widehat {ABD} = \widehat {BDC} (hai góc tương ứng).

    Mà hai góc này ở vị trí so le trong nên AB // CD 

    => ABCD là hình thang (dấu hiệu nhận biết)

  • Câu 3: Thông hiểu
    Tính số đo các cạnh

    Cho tứ giác ABCD có AB = 2cm, AD = 3cm, CD = 8cm và đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng ΔABD và ΔBDC. Khi đó các độ dài BD, BC bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có: ΔABD \sim ΔBDC 

    \begin{matrix}   \Rightarrow \dfrac{{AB}}{{BD}} = \dfrac{{BD}}{{DC}} = \dfrac{{AD}}{{BC}} \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{2}{{BD}} = \dfrac{{BD}}{8} = \dfrac{3}{{BC}} \hfill \\  \Rightarrow B{D^2} = 16 \Rightarrow BD = 4\left( {cm} ight) \hfill \\   \Rightarrow BC = \dfrac{{8.3}}{4} = 6\left( {cm} ight) \hfill \\   =  > BD = 4cm,BC = 6cm \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 4: Thông hiểu
    Hãy chọn câu đúng

    Cho tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số \frac{2}{7}. Biết AB = AC = 5cm, BC = 4 cm. Tính chu vi của tam giác MNP.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số \frac{2}{7} nên

    \begin{matrix}  \dfrac{{AB}}{{MN}} = \dfrac{{AC}}{{MP}} = \dfrac{{BC}}{{NP}} = \dfrac{{AB + AC + BC}}{{MN + MP + NP}} \hfill \\   = \dfrac{{{P_{ABC}}}}{{{P_{MNP}}}} = \dfrac{2}{7} \hfill \\   \Rightarrow {P_{MNP}} = \dfrac{{7.{P_{ABC}}}}{2} = \dfrac{{7.(5*2+4)}}{2} = 49\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 5: Thông hiểu
    Chọn câu trả lời đúng

    Biết ΔHKI∼ΔEFG có HK=5cm,KI=7cm,HI=8cm,EF=2,5cm. Chọn đáp án chính xác.

    Hướng dẫn:

    Ta có: ΔHKI∼ΔEFG

    \begin{matrix}   \Rightarrow \dfrac{{HK}}{{EF}} = \dfrac{{KI}}{{FG}} = \dfrac{{HI}}{{EG}} \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{5}{{2,5}} = \dfrac{7}{{FG}} = \dfrac{8}{{EG}} \hfill \\   \Rightarrow 2 = \dfrac{8}{{EG}} \Rightarrow EG = 4\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Nếu tam giác ABC có MN // BC (với M \in AB, N \in AC) thì

    Hướng dẫn:

    Vì MN // BC, M \in AB, N \in AC

    => Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC 

    Hay ΔAMN \sim ΔABC

  • Câu 7: Thông hiểu
    Hãy chọn câu đúng

    Tam giác ABC đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số \frac{3}{5}, biết chu vi của tam giác ABC bằng 30 cm. Chu vi của tam giác MNP là:

    Hướng dẫn:

     Tam giác ABC có chu vi 30cm đồng dạng với tam giác MNP khi đó ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{AB}}{{MN}} = \dfrac{{AC}}{{MP}} = \dfrac{{BC}}{{NP}} = \dfrac{{AB + AC + BC}}{{MN + MP + NP}} \hfill \\   = \dfrac{{{P_{ABC}}}}{{{P_{MNP}}}} = \dfrac{3}{5} \hfill \\   \Rightarrow {P_{MNP}} = \dfrac{{5.{P_{ABC}}}}{3} = \dfrac{{5.30}}{3} = 50\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 8: Nhận biết
    Xác định k

    Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' như hình vẽ.

    Hai tam giác đồng dạng

    Tính tỉ số đồng dạng?

    Kết quả: 1/2

    (Kết quả ghi dưới dạng phân số tối giản a/b)

    Đáp án là:

    Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' như hình vẽ.

    Hai tam giác đồng dạng

    Tính tỉ số đồng dạng?

    Kết quả: 1/2

    (Kết quả ghi dưới dạng phân số tối giản a/b)

    Ta có Δ ABC ∼ Δ A'B'C'.

    Khi đó tỉ số đồng dạng là

    \begin{matrix}  \dfrac{{A'B'}}{{AB}} = \dfrac{{A'C'}}{{AC}} = \dfrac{{B'C'}}{{BC}} = k \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{2}{4} = \dfrac{{2,5}}{5} = \dfrac{3}{6} = k \hfill \\   \Rightarrow k = \dfrac{1}{2} \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Hãy chọn câu đúng

    Biết tam giác ABC có chu vi 40cm đồng dạng với tam giác MNP theo tỉ số \frac{2}{3}. Tính chu vi tam giác MNP.

    Hướng dẫn:

    Tam giác ABC có chu vi 40cm đồng dạng với tam giác MNP khi đó ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{AB}}{{MN}} = \dfrac{{AC}}{{MP}} = \dfrac{{BC}}{{NP}} = \dfrac{{AB + AC + BC}}{{MN + MP + NP}} \hfill \\   = \dfrac{{{P_{ABC}}}}{{{P_{MNP}}}} = \dfrac{2}{3} \hfill \\   \Rightarrow {P_{MNP}} = \dfrac{{3.{P_{ABC}}}}{2} = \dfrac{{3.40}}{2} = 60\left( {cm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn phát biểu đúng

    Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C'\frac{{AB}}{{A'B'}} = \frac{2}{5}. Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

     Ta có: Δ ABC ∼ Δ A'B'C'

    =>\dfrac{{AB}}{{A'B'}} = \dfrac{{BC}}{{B'C'}} = \dfrac{{AC}}{{A'C'}} = \dfrac{2}{5}

    = \dfrac{2}{5} = \dfrac{{AB + BC + AC}}{{A'B' + B'C' + A'C'}}

    \Rightarrow \dfrac{{{P_{ABC}}}}{{{P_{A'B'C'}}}} = \dfrac{2}{5}(*)

    Mặt khác {P_{A'B'C'}} - {P_{ABC}} = 30(**)

    Từ (*) và (**) ta có hệ phương trình:  

    \left\{ \begin{gathered}  \frac{{{P_{ABC}}}}{{{P_{A'B'C'}}}} = \frac{2}{5} \hfill \\  {P_{A'B'C'}} - {P_{ABC}} = 30 \hfill \\ \end{gathered}  ight. \Rightarrow \left\{ \begin{gathered}  {P_{ABC}} = 20cm \hfill \\  {P_{A'B'C'}} = 50cm \hfill \\ \end{gathered}  ight.

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn đáp án sai

    Hãy chọn câu sai

    Hướng dẫn:

    Hai tam giác bằng nhau có các cặp góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng bằng nhau nên chúng đồng dạng theo tỉ số 1.

    Hai tam giác đều có các góc đều bằng 600 và các cạnh tương ứng tỉ lệ nên chúng đồng dạng.

    Hai tam giác vuông chưa chắc đồng dạng (chưa đủ dữ liệu về cạnh và góc tương ứng)

    => Đáp án sai là: "Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau".

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

    Hướng dẫn:

    Ta có: Δ MNP ∼ Δ ABC 

    => MN/AB = NP/BC = MP/AC

  • Câu 13: Nhận biết
    Chọn đáp án sai

    Biết ΔMNP∼ΔRKS theo tỉ số m. Chọn kết luận sai dưới đây.

    Hướng dẫn:

    Ta có: ΔMNP∼ΔRKS

    \begin{matrix}   \Rightarrow \dfrac{{MN}}{{RK}} = \dfrac{{NP}}{{KS}} = \dfrac{{MP}}{{RS}} = m \hfill \\   \Rightarrow \dfrac{{NP}}{{KS}} = m \Rightarrow NP = m.KS eq KS=m.NP \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (46%):
    2/3
  • Thông hiểu (54%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Lớp 8

Xem thêm