Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Ôn tập chương 1 Biểu thức đại số Chân trời sáng tạo

Vndoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bài tập Toán lớp 8 Ôn tập chương 1 Biểu thức đại số sách Chân trời sáng tạo. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé!

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 15 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 15 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Xác định đa thức M

    Tìm đa thức M thỏa mãn \frac{M}{{2x - 3}} = \frac{{6{x^2} + 9x}}{{4{x^2} - 9}};\left( {x e  \pm \frac{3}{2}} ight)

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{M}{{2x - 3}} = \dfrac{{6{x^2} + 9x}}{{4{x^2} - 9}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{M}{{2x - 3}} = \dfrac{{3x\left( {2x + 3} ight)}}{{\left( {2x - 3} ight)\left( {2x + 3} ight)}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{M}{{2x - 3}} = \dfrac{{3x}}{{\left( {2x - 3} ight)}} \hfill \\   \Leftrightarrow M = 3x \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 2: Vận dụng
    Biến đổi biểu thức

    Thực hiện phép tính:

    \frac{1}{{\left( {b - c} ight)\left( {{a^2} + ac - {b^2} - bc} ight)}} + \frac{1}{{\left( {c - a} ight)\left( {{b^2} + ab - {c^2} - ac} ight)}}+ \frac{1}{{\left( {a - b} ight)\left( {{c^2} + bc - {a^2} - ab} ight)}}

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{1}{{\left( {b - c} ight)\left( {{a^2} + ac - {b^2} - bc} ight)}} + \dfrac{1}{{\left( {c - a} ight)\left( {{b^2} + ab - {c^2} - ac} ight)}} \hfill \\   + \dfrac{1}{{\left( {a - b} ight)\left( {{c^2} + bc - {a^2} - ab} ight)}} \hfill \\   = \dfrac{1}{{\left( {b - c} ight)\left[ {\left( {a + b} ight)\left( {a - b} ight) + c\left( {a - b} ight)} ight]}} \hfill \\ \end{matrix}

    \begin{matrix}   + \dfrac{1}{{\left( {c - a} ight)\left[ {\left( {b - c} ight)\left( {b + c} ight) + a\left( {b - c} ight)} ight]}} \hfill \\   + \dfrac{1}{{\left( {a - b} ight)\left[ {\left( {c - a} ight)\left( {c + a} ight) + b\left( {c - a} ight)} ight]}} \hfill \\   = \dfrac{1}{{\left( {b - c} ight)\left( {a - b} ight)\left( {a + b + c} ight)}} + \dfrac{1}{{\left( {c - a} ight)\left( {b - c} ight)\left( {a + b + c} ight)}} \hfill \\ \end{matrix}

    \begin{matrix}   + \dfrac{1}{{\left( {c - a} ight)\left( {a - b} ight)\left( {a + b + c} ight)}} \hfill \\   = \dfrac{{c - a + a - b + b - c}}{{\left( {b - c} ight)\left( {a - b} ight)\left( {c - a} ight)\left( {a + b + c} ight)}} \hfill \\   = \dfrac{0}{{\left( {b - c} ight)\left( {a - b} ight)\left( {c - a} ight)\left( {a + b + c} ight)}} = 0 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 3: Vận dụng
    Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức

    Giá trị lớn nhất của phân thức \frac{5}{x^{2} - 6x + 10 } bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện: x \in \mathbb{R}

    Biểu thức \frac{5}{x^{2} - 6x + 10 } đạt giá trị lớn nhất khi {x^2} - 6x + 10 đạt giá trị nhỏ nhất.

    Ta có: 

    {x^2} - 6x + 10 = {x^2} - 6x + 9 + 1 = {\left( {x - 3} ight)^2} + 1

    {\left( {x - 3} ight)^2} \geqslant 0 \Rightarrow {\left( {x - 3} ight)^2} + 1 \geqslant 1

    Suy ra giá trị nhỏ nhất của biểu thức {x^2} - 6x + 10 bằng 1 khi x=3

    Vậy giá trị lớn nhất của biểu thức \frac{5}{x^{2} - 6x + 10 } bằng 5 khi và chỉ khi x=3.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm x

    Biết rằng: x(2 -
x) + x(x - 1) = 2. Tìm giá trị x thỏa mãn bài toán.

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    P = x(2 - x) + x(x - 1)

    = x.2 - x.x + x.x - x.1

    = 2x - x^{2} + x^{2} - x

    = (2x - x) + \left( - x^{2} + x^{2}
ight)

    = x

    Mặt khác P = 2 suy ra x = 2.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm x biết

    Tìm các giá trị của của x để giá trị phân thức \frac{{3x - 2}}{{{x^2} + 2x + 1}} sau có giá trị bằng 0?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện xác định: x e  - \frac{1}{2}

    Ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{3x - 2}}{{{x^2} + 2x + 1}} = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow 3x - 2 = 0 \hfill \\   \Leftrightarrow x = \dfrac{2}{3}\left( {tm} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn khẳng định đúng

    Chọn đáp án đúng

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    (5x - 4)^{2} - 49x^{2}

    = (5x - 4)^{2} - (7x)^{2}

    = (5x - 4 - 7x)(5x - 4 +
7x)

    = ( - 4 - 2x)(12x - 4)

    = - 2(2 + x).4(3x - 1)

    = - 8(3x - 1)(x + 2)

  • Câu 7: Thông hiểu
    Biến đổi phân thức

    Rút gọn biểu thức \frac{{{x^3} + 1}}{x}.\left( {\frac{1}{{x + 1}} + \frac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 1}}} ight)

    Hướng dẫn:

    Điều kiện: x e 0;x e  - 1

    Ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{{x^3} + 1}}{x}.\left( {\frac{1}{{x + 1}} + \dfrac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 1}}} ight) \hfill \\   = \dfrac{{\left( {x + 1} ight)\left( {{x^2} - x + 1} ight)}}{x}.\left( {\dfrac{1}{{x + 1}} + \dfrac{{x - 1}}{{{x^2} - x + 1}}} ight) \hfill \\   = \dfrac{{{x^2} - x + 1}}{x} + \dfrac{{{x^2} - 1}}{x} \hfill \\   = \dfrac{{{x^2} - x + 1 + {x^2} - 1}}{x} \hfill \\   = \dfrac{{2{x^2} - x}}{x} = 2x - 1 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 8: Vận dụng
    Tìm x biết

    Với giá trị nào của x thì hai phân thức \frac{{x - 2}}{{{x^2} - 5x + 6}}\frac{1}{{x - 3}} bằng nhau ?

    Hướng dẫn:

    Điều kiện: x e 2;x e 3

    Ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 5x + 6}} = \dfrac{1}{{x - 3}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{x - 2}}{{{x^2} - 2x - 3x + 6}} = \dfrac{1}{{x - 3}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{x - 2}}{{x\left( {x - 2} ight) - 3\left( {x - 2} ight)}} = \dfrac{1}{{x - 3}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{x - 2}}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x - 3} ight)}} = \dfrac{1}{{x - 3}} \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{1}{{x - 3}} = \dfrac{1}{{x - 3}};\left( {\forall x \in \mathbb{R}\backslash \left\{ {2;3} ight\}} ight) \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 9: Thông hiểu
    Tìm giá trị biểu thức D

    Cho x - y =
5x^{2} + y^{2} = 15. Khi đó giá trị biểu thức D = x^{3} -
y^{3} bằng bao nhiêu?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    x^{2} + y^{2} = 15

    \Rightarrow x^{2} - 2xy + y^{2} + 2xy =
15

    \Rightarrow (x - y)^{2} + 2xy =
15

    \Rightarrow 5^{2} + 2xy = 15 \Rightarrow
xy = - 5

    Ta có:

    D = x^{3} - y^{3} = (x - y)\left( x^{2}
+ xy + y^{2} ight) = 5.(15 - 5) = 50

  • Câu 10: Thông hiểu
    Tìm hệ số thỏa mãn đề bài

    Tìm hệ số x^2 sau khi khai triển biểu thức 

    {\left( {x - 3} ight)^2} + {\left( {2x + 1} ight)^2} + {\left( {{x^2} + 5} ight)^2}

    Hướng dẫn:

     Ta có:

    \begin{matrix}  {\left( {x - 3} ight)^2} + {\left( {2x + 1} ight)^2} + {\left( {{x^2} + 5} ight)^2} \hfill \\   = {x^2} - 6x + 9 + 4{x^2} + 4x + 1 + {x^4} + 10{x^2} + 25 \hfill \\   = {x^4} + 15{x^2} - 2x + 35 \hfill \\ \end{matrix}

    Vậy hệ số của x^2 là 15.

  • Câu 11: Thông hiểu
    Tìm đa thức A

    Dùng định nghĩa hai phân thức bằng nhau, hãy tìm đa thức A biết \frac{{5{x^2} - 13x + 6}}{A} = \frac{{5x - 3}}{{2x + 5}}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \begin{matrix}  \dfrac{{5{x^2} - 13x + 6}}{A} = \dfrac{{5x - 3}}{{2x + 5}} \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {5{x^2} - 13x + 6} ight)\left( {2x + 5} ight) = A\left( {5x - 3} ight) \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {5{x^2} - 13x + 6} ight)\left( {2x + 5} ight)}}{{\left( {5x - 3} ight)}} = A \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {5{x^2} - 10x - 3x + 6} ight)\left( {2x + 5} ight)}}{{\left( {5x - 3} ight)}} = A \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{\left[ {5x\left( {x - 2} ight) - 3\left( {x - 2} ight)} ight]\left( {2x + 5} ight)}}{{\left( {5x - 3} ight)}} = A \hfill \\   \Leftrightarrow \dfrac{{\left( {5x - 3} ight)\left( {x - 2} ight)\left( {2x + 5} ight)}}{{\left( {5x - 3} ight)}} = A \hfill \\   \Leftrightarrow \left( {x - 2} ight)\left( {2x + 5} ight) = A \hfill \\   \Leftrightarrow 2{x^2} + x - 10 = A \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 12: Nhận biết
    Xác định phân thức đại số

    Biểu thức nào sau đây không phải là phân thức đại số ?

    Hướng dẫn:

    Phân thức đại số có dạng \frac{A}{B};\left( {B e 0} ight)

    Vậy biểu thức không phải là phân thức đại số là: \frac{{2x + 3}}{0}

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm khẳng định đúng

    Cho biểu thức: D
= x(x + 1) + (1 - x)(1 + x) - x. Khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    D = x(x + 1) + (1 - x)(1 + x) -
x

    D = x^{2} + x + 1 + x - x - x^{2} -
x

    D = 1

    Vậy D>0

  • Câu 14: Vận dụng
    Xác định giá trị của biểu thức

     Tính giá trị biểu thức A = \frac{{{x^4} + {x^2} + 1}}{{{x^2}}} biết {x^2} - 4x + 1 = 0

    Hướng dẫn:

    Biến đổi biểu thức như sau:

    {x^2} - 4x + 1 = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{gathered}  {x^2} - x + 1 = 3x \hfill \\  {x^2} + x + 1 = 5x \hfill \\ \end{gathered}  ight.

    Ta có:

    \begin{matrix}  A = \dfrac{{{x^4} + {x^2} + 1}}{{{x^2}}} \hfill \\  A = \dfrac{{{x^4} + 2{x^2} + 1 - {x^2}}}{{{x^2}}} \hfill \\  A = \dfrac{{{{\left( {{x^2} + 1} ight)}^2} - {x^2}}}{{{x^2}}} \hfill \\ \end{matrix}

    \begin{matrix}  A = \dfrac{{\left( {{x^2} + 1 - x} ight)\left( {{x^2} + 1 + x} ight)}}{{{x^2}}} \hfill \\  A = \dfrac{{{x^2} + 1 - x}}{x}.\dfrac{{{x^2} + 1 + x}}{x} \hfill \\  A = \dfrac{{3x}}{x}.\dfrac{{5x}}{x} = 15 \hfill \\ \end{matrix}

  • Câu 15: Thông hiểu
    Rút gọn biểu thức

    Cho biểu thức A = \left( {\frac{x}{{{x^2} - 4}} + \frac{2}{{2 - x}} + \frac{1}{{x + 2}}} ight).\frac{{x + 2}}{2}. Rút gọn A

    Hướng dẫn:

    Điều kiện các định: x e  \pm 2

    Ta có:

    \begin{matrix}  A = \left( {\dfrac{x}{{{x^2} - 4}} + \dfrac{2}{{2 - x}} + \dfrac{1}{{x + 2}}} ight).\dfrac{{x + 2}}{2} \hfill \\  A = \left[ {\dfrac{x}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x + 2} ight)}} + \dfrac{2}{{2 - x}} + \dfrac{1}{{x + 2}}} ight].\dfrac{{x + 2}}{2} \hfill \\ \end{matrix}

    \begin{matrix}  A = \left[ {\dfrac{x}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x + 2} ight)}} - \dfrac{{2\left( {x + 2} ight)}}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x + 2} ight)}} + \dfrac{{x - 2}}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x + 2} ight)}}} ight].\dfrac{{x + 2}}{2} \hfill \\  A = \left[ {\dfrac{{x - 2x - 4 + x - 2}}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x + 2} ight)}}} ight].\dfrac{{x + 2}}{2} \hfill \\  A = \dfrac{{ - 6}}{{\left( {x - 2} ight)\left( {x + 2} ight)}}.\dfrac{{x + 2}}{2} = \dfrac{{ - 3}}{{x - 2}} \hfill \\ \end{matrix}

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (7%):
    2/3
  • Thông hiểu (67%):
    2/3
  • Vận dụng (27%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Lớp 8

Xem thêm