Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề kiểm tra học kì 2 môn Toán 8 Chân trời sáng tạo - có đáp án chi tiết.

  • Thời gian làm: 90 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Hoàn thành khẳng định

    Chọn khẳng định đúng. Đồ thị hàm số y = ax + b;(a eq 0)

    Đồ thị hàm số y = ax + b;(a eq
0) là đường thẳng đi qua hai điểm A(0;b),B\left( - \frac{b}{a};0 ight);(b eq
0).

  • Câu 2: Nhận biết

    Tìm hệ số góc của đường thẳng

    Hệ số góc của đường thẳng y = 2x - 1 là:

    Hệ số góc của đường thẳng y = 2x -
1 là: 2.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Tìm m để phương trình vô nghiệm

    Có bao nhiêu giá trị nào của m để phương trình (m - 1)x = m^{2} - 1 vô nghiệm?

    Để phương trình vô nghiệm thì \left\{
\begin{matrix}
m - 1 = 0 \\
m^{2} - 1 eq 0 \\
\end{matrix} ight.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
m = 1 \\
m eq 1 \\
m eq - 1 \\
\end{matrix} ight.

    Vậy không có giá trị nào của m để phương trình vô nghiệm?

  • Câu 4: Thông hiểu

    Tìm giá trị của x

    Cho hàm số f(x) =
4x^{2} - 7. Biết f(x) =
93. Khi đó giá trị x là:

    Ta có:

    f(x) = 93 \Rightarrow 4x^{2} - 7 = 93
\Leftrightarrow x^{2} = 25 \Leftrightarrow x = \pm 5

    Vậy f(x) = 93 khi x = \pm 5

  • Câu 5: Nhận biết

    Xác định các kết quả thuận lợi của biến cố

    Gieo ngẫu nhiên một con xúc xắc. Có bao nhiêu kết quả thuận lơi cho biến cố: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc không nhỏ hơn 4”?

    Các kết quả thuận lợi cho biến cố: “Số chấm xuất hiện trên con xúc xắc không nhỏ hơn 4” là: 4 chấm, 5 chấm và 6 chấm.

    Vậy có 3 kết quả thuận lợi cho biến cố đề bài yêu cầu.

  • Câu 6: Nhận biết

    Chọn đáp án thích hợp

    Chỉ ra phương trình không phải phương trình bậc nhất một ẩn?

    Phương trình bậc nhất một ẩn có dạng ax +
b = 0;(a eq 0)

    Phương trình không là phương trình bậc nhất một ẩn là: 0x + 2 = 0

  • Câu 7: Nhận biết

    Chọn kết luận đúng

    Giả sử \Delta ABC\sim\Delta DEF. Kết luận nào dưới đây đúng?

    Ta có: \Delta ABC\sim\Delta DEF
\Rightarrow \frac{AB}{DE} = \frac{AC}{DF} = \frac{BC}{EF} (các cạnh tương ứng tỉ lệ).

  • Câu 8: Nhận biết

    Chọn đáp án đúng

    Điều kiện để hai tam giác vuông đồng dạng là:

    Điều kiện để hai tam giác vuông đồng dạng là có 1 cặp góc nhọn bằng nhau.

  • Câu 9: Nhận biết

    Tìm cặp hình không đồng dạng

    Cặp hình không đồng dạng phối cảnh với nhau là:

    Cặp hình không đồng dạng phối cảnh với nhau là

  • Câu 10: Thông hiểu

    Xác định kết luận đúng

    Cho hình bình hành ABCD, một đường thẳng d đi qua A cắt các đường thẳng BD,BC,CD lần lượt tại P,M,N. Kết luận nào sau đây đúng?

    Hình vẽ minh họa

    Xét tam giác ABM và tam giác AND có:

    \widehat{ADN} = \widehat{ABM} (tính chất hình bình hành)

    \widehat{BAM} =
\widehat{AND}(slt)

    \Rightarrow \Delta ABM\sim\Delta NDA(g -
g)

    \Rightarrow \frac{BM}{DA} = \frac{AB}{ND}
\Rightarrow BM.DN = AB.DA.

  • Câu 11: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải các phương trình:

    a) \frac{2}{3}x + 2\frac{1}{2} =0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) 15 - 4x = x - 5

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) \frac{5x + 2}{4} =\frac{3}{2} - \frac{3x - 2}{3}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải các phương trình:

    a) \frac{2}{3}x + 2\frac{1}{2} =0

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) 15 - 4x = x - 5

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) \frac{5x + 2}{4} =\frac{3}{2} - \frac{3x - 2}{3}

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 12: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho hàm số y = - x + 1 có đồ thị (d)

    a) Hỏi đồ thị (d) có đi qua gốc tọa độ không? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Khi x giảm thì giá trị y của hàm số đã cho tăng hay giảm? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Vẽ đồ thị hàm số (d) trên hệ trục tọa độ Oxy.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hàm số y = - x + 1 có đồ thị (d)

    a) Hỏi đồ thị (d) có đi qua gốc tọa độ không? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Khi x giảm thì giá trị y của hàm số đã cho tăng hay giảm? Vì sao?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Vẽ đồ thị hàm số (d) trên hệ trục tọa độ Oxy.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 13: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B về A với vận tốc 60km/h. Biết quãng đường AB dài 120km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành thì hai xe gặp nhau?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Một xe máy khởi hành từ A đến B với vận tốc 40km/h. Sau đó 20 phút, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ B về A với vận tốc 60km/h. Biết quãng đường AB dài 120km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành thì hai xe gặp nhau?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 14: Thông hiểu

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Trong một trò chơi “Xúc xắc may mắn” ở mỗi ván chơi, người chơi gieo đồng thời hai con xúc xắc và ghi lại tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc. Một người chơi 100 ván và ghi lại kết quả trong bảng như sau:

    Tổng số chấm

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    Số ván

    4

    7

    8

    11

    12

    16

    14

    11

    8

    5

    4

    a) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 4 hoặc 6.

    Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A: “Người chơi thắng trong một ván chơi”.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ nhất là 9.

    Tính xác suất thực nghiệm của biến cố B: “Người chơi thắng trong một ván chơi”.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Trong một trò chơi “Xúc xắc may mắn” ở mỗi ván chơi, người chơi gieo đồng thời hai con xúc xắc và ghi lại tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc. Một người chơi 100 ván và ghi lại kết quả trong bảng như sau:

    Tổng số chấm

    2

    3

    4

    5

    6

    7

    8

    9

    10

    11

    12

    Số ván

    4

    7

    8

    11

    12

    16

    14

    11

    8

    5

    4

    a) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là 4 hoặc 6.

    Tính xác suất thực nghiệm của biến cố A: “Người chơi thắng trong một ván chơi”.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Giả sử người chơi thắng nếu tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc nhỏ nhất là 9.

    Tính xác suất thực nghiệm của biến cố B: “Người chơi thắng trong một ván chơi”.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 15: Vận dụng

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Cho hình vuông ABCD cạnh a. Lấy điểm E đối xứng với C qua D, trên EB lấy điểm M sao cho DM= DA. Gọi I là giao điểm của EBAD.

    a) Chứng minh \Delta EMC\sim\DeltaECB.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Chứng minh EB.EC =2a^{2}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Tính diện tích tam giác \DeltaEMC theo độ dài a.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Cho hình vuông ABCD cạnh a. Lấy điểm E đối xứng với C qua D, trên EB lấy điểm M sao cho DM= DA. Gọi I là giao điểm của EBAD.

    a) Chứng minh \Delta EMC\sim\DeltaECB.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    b) Chứng minh EB.EC =2a^{2}.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

    c) Tính diện tích tam giác \DeltaEMC theo độ dài a.

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
  • Câu 16: Vận dụng cao

    Ghi lời giải bài toán vào ô trống

    Giải phương trình x^{4} + 8x^{3} +
15x^{2} - 4x - 2 = 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận
    Đáp án là:

    Giải phương trình x^{4} + 8x^{3} +
15x^{2} - 4x - 2 = 0?

    Chỗ nhập nội dung câu trả lời tự luận

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Đề thi học kì 2 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4) Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo