Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Bắc Lệnh, Lào Cai năm học 2014 - 2015

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 năm 2015 có đáp án

Trong bài viết này, VnDoc xin giới thiệu Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Bắc Lệnh, Lào Cai năm học 2014 - 2015 với nhiều dạng bài tập hay và đáp án cụ thể. Sau đây mời các em học sinh cùng làm bài nhé!

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phú Cần A, Trà Vinh năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Huỳnh Tấn Phát, Đồng Nai năm học 2015 - 2016

Đề thi học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5 trường Tiểu học Phương Nam B, Quảng Ninh năm học 2015 - 2016

I. Listen and then choose the correct word. (2 points)

1. What's this? - It's a ........

a. notebook b. comic book c. workbook d. book

2. This .......... is little.

a. yoyo b. door c. pencil d. window

3. What do you have? I have a .........

a. coin b. ball c. doll d. comb

4. What does he have? - She has a .......

a. pencil sharpener b. picture c. calculator d. ruler

5. What does she have in ...........?

- She has a music player in ..........

a. her hand / her hand b. her hand / her bag

c. his hand / his hand d. his bag / his band

6. I ............ my name at school.

a. read b. speak c. erase d. write

7. Is that a ..........? - Yes, is it.

a. picture b. poster c. teacher d. number

8. (Number).......

a. seven b. seventy c. seventeen d. ninety-seven

II. Choose and circle A, B, C, or D before the correct answer. (2 points)

1. What............this? - It is a door.

A. are B. is C. am D. do

2. What are these? - They are ...................

A. birds B. flower C. puddle D. window

3. What's the .... ? - I am sick.

A. wrong B. time C. matter D. subject

4. Where do you live? - I live .... Nam Dinh.

A. by B. at C. on D. in

III. Reorder these words to make correct sentenses. (2 points)

1. can / what / do / Lan / ?/

..................................................................

2. notebook / I / find / can't / my /./

..................................................................

3. eraser / is / this / an /./

..................................................................

4. a / he / police officer / is / ?/

..................................................................

IV. Look at the picture and circle the correct answer. (2 points)

1. Who is he?

A. He is a taxi driver.

B. He is a farmer.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5

2. What can she do ?

A. She can climb a tree.

B. She can sing a song.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5

3. What are these?

A. They are books.

B. They are cars.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5

4. Can he ride a bicycle?

A. Yes, he can.

B. No, he cannot.

Đề kiểm tra học kỳ 1 môn tiếng Anh lớp 5

--The end--

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ THI HỌC KỲ 1 MÔN TIẾNG ANH LỚP 5

Tổng điểm: 8 điểm

I. 2 điểm

1. c. workbook 2. d. window 3. a. coin 4. c. calculator

5. a. her hand / her hand 6. d. write 7. b. poster 8. b. seventy

II. 2 điểm

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.

1. B 2. A 3. C 4. D

III. 2 điểm

  • Viết đúng thứ tự và chỉnh tả mỗi câu cho 0,25 điểm / câu.
  • Viết sai chính tả 1, 2 lỗi trừ 50% số điểm mỗi câu.
  • Viết sai chính tả từ 3 trở lên không cho điểm.

1. What can Lan do?

2. I can't find my notebook.

3. This is an eraser.

4. Is he a police officer?

IV. 2 điểm

Chọn đúng mỗi đáp án cho 0,5 điểm / câu.

1. A 2. B 3. A 4. A

Chia sẻ, đánh giá bài viết
4
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 5

    Xem thêm