Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học sinh giỏi lớp 3 môn Tiếng Anh năm học 2018 - 2019 (số 1)

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI TIẾNG ANH LỚP 3
(Đề 1)
I. Chọn từ khác loại.
1. A. apple
B. pencil
C. crayon
D. pen
2. A. blue
B. green
C. small
D. yellow
3. A. crayon
B. ruler
C. desks
D. table
4. A. Mother
B. father
C. sister
D. kitchen
5. A. father
B. grandfather
C. brother
D. sister
II. Điền từ còn thiếu o chỗ trống.
1. …. name is Peter.
2. My mother is thirty ………old.
3. Mai is …… Vietnam.
4. ……….you want a banana?
5. How many crayons …….you have?
6. The weather is often ………in summer.
7. We go to school ……….bike.
8. There ……..six books on the table.
9. This is a schoolbag …….that is a table.
10. Hello, my name …….Hoa. I ….. 11 years old.
III. Chọn đáp án đúng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
1. What’s name? Her name is Hoa.
A. my B. his C. her
2. How is she? She’s .
A. five B. nice C. ok
3. How old is your grandmother? She is eighty old.
A. years B. year C. yes
4. to meet you.
A. nine B. nice C. good
5. Bye. See you .
A. late B. nice C. later
6. What’s it? It’s inkpot.
A. an B. a C. some
7. How many are there ? There is a desk.
A. desk B. a desk C. desks
8. The weather is today.
A. cold B. ok C. too
9. is Nam from? He’s from Hai phong.
A. what B. who C. where
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
10. Who is he? is my friend
A. he B. I C. she
IV. Đọc nối.
A
B
1. What do you do at break time?
a. Yes, we do. We love it.
2. Do you and your friends play hide-and-
seek at break time?
b. I play badminton.
3. How many toys do you have?
c. It’s cloudy.
4. What’s the weather like today?
d. I have four.
V. Điền từ còn thiếu vào chỗ trống.
Is / name / mother / this / my/ grandfather
My name is Phuong. This is (1)………family. This is my (2)………………. His name
is Thang. This (3) …………….my grandmother. Her name is Hang. This is my
(4)…………… Her name is Hanh. This is my father. His (5)…………..is Lam. This is
my brother. His name is Khanh. (6)………….is my sister. Her name is Linh.
VI. Sắp xếp những từ ới đây thành câu hoàn chỉnh.
1. there/ How/ students/ many/are/?/
………………………………………………………………………
2. crayons/ many/ you/ do/ How/have/?/
………………………………………………………………………

Luyện thi HSG môn Tiếng Anh lớp 3 năm học 2018 - 2019

Nằm trong bộ đề Bồi dưỡng học sinh giỏi Tiếng Anh lớp 3 chương trình mới, đề thi HSG lớp 3 môn Tiếng Anh có đáp án gồm nhiều dạng bài tập Tiếng Anh lớp 3 nâng cao khác nhau giúp bạn đọc ôn tập kiến thức đã học và đạt điểm cao trong kì thì HSG chính thức sắp tới. Mời bạn đọc tham khảo!

Một số bài tập Tiếng Anh lớp 3 khác:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
47
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 3

    Xem thêm