Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021 - Đề số 4

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 - Đề 4

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021 - Đề số 4 được VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết tổng hợp toàn bộ kiến thức Toán lớp 10 kèm hướng dẫn chi tiết giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là bước đệm vững chắc để các bạn tiếp nhận kiến thức Toán lớp 11 trong học kì mới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021

Môn Toán – Đề số 4

Thời gian làm bài: 90 phút

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình: 2{{x}^{2}}-7x+5\ge 0\(2{{x}^{2}}-7x+5\ge 0\) là:

A. S=\left( -\propto ,1 \right)\cup \left( \frac{5}{2},+\propto \right)\(A. S=\left( -\propto ,1 \right)\cup \left( \frac{5}{2},+\propto \right)\)
B. S=(-\propto ,1]\cup \left[ \frac{5}{2},+\propto \right)\(B. S=(-\propto ,1]\cup \left[ \frac{5}{2},+\propto \right)\)
C. S=\left( 1,\frac{5}{2} \right)\(C. S=\left( 1,\frac{5}{2} \right)\)
D. S=\left[ 1,\frac{5}{2} \right]\(D. S=\left[ 1,\frac{5}{2} \right]\)
Câu 2: Cho phương trình {{x}^{2}}+\left( m-1 \right)x+2m-1=0\({{x}^{2}}+\left( m-1 \right)x+2m-1=0\). Tìm điều kiện của m để phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt {{x}_{1}},{{x}_{2}}\({{x}_{1}},{{x}_{2}}\) thỏa mãn

{{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}-3{{x}_{1}}{{x}_{2}}=6\({{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}-3{{x}_{1}}{{x}_{2}}=6\)

A. \left[ \begin{matrix}

x=0 \\

x=12 \\

\end{matrix} \right.\(A. \left[ \begin{matrix} x=0 \\ x=12 \\ \end{matrix} \right.\)B. \left[ \begin{matrix}

x=2 \\

x=6 \\

\end{matrix} \right.\(B. \left[ \begin{matrix} x=2 \\ x=6 \\ \end{matrix} \right.\)
C. \left[ \begin{matrix}

x=1 \\

x=-1 \\

\end{matrix} \right.\(C. \left[ \begin{matrix} x=1 \\ x=-1 \\ \end{matrix} \right.\)D. \left[ \begin{matrix}

x=0 \\

x=2 \\

\end{matrix} \right.\(D. \left[ \begin{matrix} x=0 \\ x=2 \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 3: Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{{{x}^{2}}-2x+5}>x-2\(\sqrt{{{x}^{2}}-2x+5}>x-2\)

A. S=\left[ \frac{-1}{2},+\infty \right)\(A. S=\left[ \frac{-1}{2},+\infty \right)\)B. S=\left[ 2,+\infty \right)\(B. S=\left[ 2,+\infty \right)\)
C. S=\left[ \frac{-1}{2},2 \right]\(C. S=\left[ \frac{-1}{2},2 \right]\)D. S=\mathbb{R}\(D. S=\mathbb{R}\)

Câu 4: Cho \operatorname{cosx}=\frac{4}{5},x\in \left( \frac{-\pi }{2},0 \right)\(\operatorname{cosx}=\frac{4}{5},x\in \left( \frac{-\pi }{2},0 \right)\). Tính \sin \left( x-\frac{\pi }{4} \right)\(\sin \left( x-\frac{\pi }{4} \right)\)

A. \frac{5\sqrt{2}}{3}\(A. \frac{5\sqrt{2}}{3}\)B. \frac{-7\sqrt{2}}{10}\(B. \frac{-7\sqrt{2}}{10}\)C. \frac{3\sqrt{2}}{2}\(C. \frac{3\sqrt{2}}{2}\)D. \frac{-5\sqrt{2}}{3}\(D. \frac{-5\sqrt{2}}{3}\)

Câu 5: Rút gọn biểu thức: A=\frac{\sin \left( a+b \right)-\cos a.\sin b}{\operatorname{sina}.sinb-\cos \left( a-b \right)}\(A=\frac{\sin \left( a+b \right)-\cos a.\sin b}{\operatorname{sina}.sinb-\cos \left( a-b \right)}\)

A. A=-\tan a\(A. A=-\tan a\)B. A=-\tan b\(B. A=-\tan b\)C. A=\tan a\(C. A=\tan a\)D. A=\tan b\(D. A=\tan b\)

Câu 6: Tìm điều kiện xác định của hàm số y=\frac{\sqrt{3x-2}+{{x}^{2}}-x}{\sqrt{1-x}+5}\(y=\frac{\sqrt{3x-2}+{{x}^{2}}-x}{\sqrt{1-x}+5}\)

A. x\in \left[ \frac{2}{3},1 \right]\(A. x\in \left[ \frac{2}{3},1 \right]\)B. x\in \left[ \frac{2}{3},+\propto \right]\(B. x\in \left[ \frac{2}{3},+\propto \right]\)
C. x\in \left[ \frac{2}{3},1 \right)\(C. x\in \left[ \frac{2}{3},1 \right)\)D.x\in \left( -\propto ,\frac{2}{3} \right)\(D.x\in \left( -\propto ,\frac{2}{3} \right)\)

Câu 7: Cho tam giác ABC có AB=6,BC=8,\angle B={{120}^{0}}\(AB=6,BC=8,\angle B={{120}^{0}}\). Tính độ dài cạnh AC

A.AC=2\sqrt{37}\(A.AC=2\sqrt{37}\)
B. AC=148\(B. AC=148\)
C. AC=37\(C. AC=37\)
D. AC=\sqrt{37}\(D. AC=\sqrt{37}\)
Câu 8: Tâm và bán kính đường tròn: (C):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-6y+1=0\((C):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-6y+1=0\)

A. I\left( -2,-6 \right),R=9\(A. I\left( -2,-6 \right),R=9\)
B. I\left( -2,-6 \right),R=3\(B. I\left( -2,-6 \right),R=3\)
C. I\left( 1,3 \right),R=9\(C. I\left( 1,3 \right),R=9\)
D. I\left( 1,3 \right),R=3\(D. I\left( 1,3 \right),R=3\)
Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ A\left( 1,3 \right),B\left( 1,-1 \right),C\left( -2,1 \right)\(A\left( 1,3 \right),B\left( 1,-1 \right),C\left( -2,1 \right)\). Diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC bằng:

A. S=\frac{13}{6}\pi\(A. S=\frac{13}{6}\pi\)B. S=\frac{11}{2}\pi\(B. S=\frac{11}{2}\pi\)C. S=\frac{169}{36}\pi\(C. S=\frac{169}{36}\pi\)D. S=\frac{121}{4}\pi\(D. S=\frac{121}{4}\pi\)

Câu 10: Cho hàm số y=f\left( x \right)=2{{x}^{2}}+4x+3\(y=f\left( x \right)=2{{x}^{2}}+4x+3\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( -\infty ,-1 \right)\(\left( -\infty ,-1 \right)\), nghịch biến trên khoảng \left( -1,+\infty \right)\(\left( -1,+\infty \right)\)

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( -\infty ,-1 \right)\(\left( -\infty ,-1 \right)\), đồng biến trên khoảng \left(-1,+\infty\right)\(\left(-1,+\infty\right)\)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \left( 2,+\infty \right)\(\left( 2,+\infty \right)\), nghịch biến trên khoảng \left( -\propto ,2 \right)\(\left( -\propto ,2 \right)\)

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \left( 2,+\infty \right)\(\left( 2,+\infty \right)\), đồng biến trên khoảng \left( -\infty ,2 \right)\(\left( -\infty ,2 \right)\)

Câu 11: Tiếp tuyến của đường tròn: (C):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=9\((C):{{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-2 \right)}^{2}}=9\) song song với đường thẳng d:4x-3y+1=0\(d:4x-3y+1=0\) là:

A. 4x-3y-2=0\(A. 4x-3y-2=0\)
B. 4x-3y+12=0\(B. 4x-3y+12=0\)
C. 4x-3y+17=0\(C. 4x-3y+17=0\)
D. 4x-3y+13=0\(D. 4x-3y+13=0\)
Câu 12: Phương trình a{{x}^{2}}+bx+c>0\(a{{x}^{2}}+bx+c>0\) có nghiệm với mọi giá trị của m khi:

A. \left\{ \begin{matrix}
a <0 \\

 \Delta >0 \\

\end{matrix} \right.\(A. \left\{ \begin{matrix} a <0 \\ \Delta >0 \\ \end{matrix} \right.\)B.\left\{ \begin{matrix}
 a>0 \\

\Delta \ge 0 \\

\end{matrix} \right.\(B.\left\{ \begin{matrix} a>0 \\ \Delta \ge 0 \\ \end{matrix} \right.\)C. \left\{ \begin{matrix}
a<0 \\

 \Delta \le 0 \\
\end{matrix} \right.\(C. \left\{ \begin{matrix} a<0 \\ \Delta \le 0 \\ \end{matrix} \right.\)D. \left\{ \begin{matrix}
 a>0 \\
 \Delta \le 0 \\

\end{matrix} \right.\(D. \left\{ \begin{matrix} a>0 \\ \Delta \le 0 \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 13: Tính giá trị biểu thức lượng giác sau: B=\cos \left( x+\frac{\pi }{3} \right).cos\left( \frac{\pi }{3}-x \right)+{{\sin }^{2}}x\(B=\cos \left( x+\frac{\pi }{3} \right).cos\left( \frac{\pi }{3}-x \right)+{{\sin }^{2}}x\)

A. B=\frac{3}{4}\(A. B=\frac{3}{4}\)B. \mathbf{B}=\frac{1}{4}\(B. \mathbf{B}=\frac{1}{4}\)C. B=\frac{1}{2}\(C. B=\frac{1}{2}\)D. B=\frac{-1}{2}\(D. B=\frac{-1}{2}\)

Câu 14: Trên đường tròn lượng giác, điểm N\left( \frac{-1}{2};\frac{-\sqrt{3}}{2} \right)\(N\left( \frac{-1}{2};\frac{-\sqrt{3}}{2} \right)\)là điểm cuối của cung lượng giác \alpha\(\alpha\) có điểm đầu A. Khi đó \alpha\(\alpha\) là một trong bốn số đo nào dưới đây?

A.\alpha=\frac{-2\pi}{3}\(A.\alpha=\frac{-2\pi}{3}\)B. \alpha =\frac{-5\pi }{6}\(B. \alpha =\frac{-5\pi }{6}\)C. \alpha =\frac{-\pi }{3}\(C. \alpha =\frac{-\pi }{3}\)D.\alpha =\frac{2\pi }{3}\(D.\alpha =\frac{2\pi }{3}\)

Câu 15: Cho tam giác ABC cân tại A có đỉnh B(3;1). Phương trình đường cao AH: 2x+y-2=0. Tọa độ đỉnh C là:

A. C(-2.1)\(A. C(-2.1)\)
B. C(0;2)\(B. C(0;2)\)
C C(1;-2)\(C C(1;-2)\)
D. C(-1,-1)\(D. C(-1,-1)\)
Phần tự luận

Câu 1: Giải bất phương trình:

a. \frac{{{x}^{2}}+x-2}{2x-{{x}^{2}}}<0\(a. \frac{{{x}^{2}}+x-2}{2x-{{x}^{2}}}<0\)

b. \sqrt{5x+2}<5x-4\(b. \sqrt{5x+2}<5x-4\)

Câu 2: Cho đa thức y=f\left( x \right)=\left( m-3 \right){{x}^{2}}-2\left( m+3 \right)x+m+2\(y=f\left( x \right)=\left( m-3 \right){{x}^{2}}-2\left( m+3 \right)x+m+2\). Tìm giá trị của m để bất phương trình f\left( x \right)\le 0\(f\left( x \right)\le 0\) vô nghiệm.

Câu 3:

1. Cho hai số a, b thòa mãn:a \geq 1 ; b \geq 4\(a \geq 1 ; b \geq 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của tổng;

A=a+\frac{1}{a}+b+\frac{1}{b}\(A=a+\frac{1}{a}+b+\frac{1}{b}\)

2. Chứng minh đẳng thức lượng giác: \frac{\sin 2x-{{\sin }^{2}}x+2{{\sin }^{2}}\frac{x}{2}-{{\cos }^{2}}x}{2\sin x-1}=\cos x\(\frac{\sin 2x-{{\sin }^{2}}x+2{{\sin }^{2}}\frac{x}{2}-{{\cos }^{2}}x}{2\sin x-1}=\cos x\)

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có 3 đỉnh: A\left( -1,6 \right),B\left( 1,1 \right),C\left( 3,2 \right)\(A\left( -1,6 \right),B\left( 1,1 \right),C\left( 3,2 \right)\)

a. Viết phương trình tổng quát của đường thẳng AB, BC.

b. Viết phương trình đường tròn tâm B tiếp xúc với đường thẳng AC

c. Viết phương trình đường thẳng d qua B cách đều 2 điểm A và C.

Mời các bạn tải tài liệu để tham khảo hướng dẫn đáp án chi tiết!

-------------------------------------------------

Trên đây là Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021 - Đề số 4 VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Toán lớp 11, Tiếng anh lớp 11, Vật lí lớp 11, Ngữ văn lớp 11,...

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11

    Xem thêm