Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021 - Đề số 1

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 - Đề 1

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021 - Đề số 1 được VnDoc biên soạn bao gồm các dạng bài tập và đáp án chi tiết tổng hợp toàn bộ kiến thức Toán lớp 10 kèm hướng dẫn chi tiết giúp học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, giúp định vị khả năng tư duy logic, khả năng nhận biết. Đây là bước đệm vững chắc để các bạn tiếp nhận kiến thức Toán lớp 11 trong học kì mới. Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 11, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 năm học 2020 – 2021

Môn Toán – Đề số 1

Thời gian làm bài: 90 phút

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

Phần trắc nghiệm

Câu 1: Cho đường tròn \left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-4y-4=0\(\left( C \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-4y-4=0\) và điểm A\left( 2,1 \right)\(A\left( 2,1 \right)\). Dây cung của (C) đi qua A có độ dài ngắn nhất là:

A. \sqrt{7}\(A. \sqrt{7}\)B. 2\sqrt{2}\(B. 2\sqrt{2}\)C. 2\sqrt{7}\(C. 2\sqrt{7}\)D. \sqrt{2}\(D. \sqrt{2}\)

Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình \sqrt{{{x}^{2}}+2x-3}>x-4\(\sqrt{{{x}^{2}}+2x-3}>x-4\)

A. x\in (-\infty ,-3]\cup [4,+\infty )\(A. x\in (-\infty ,-3]\cup [4,+\infty )\)B. x\in (-\infty ,-3]\cup \left( 4,+\infty \right)\(B. x\in (-\infty ,-3]\cup \left( 4,+\infty \right)\)
C. x\in \left( 4,+\infty \right)\(C. x\in \left( 4,+\infty \right)\)D. x\in (+\infty ,-3]\cup [1,4)\(D. x\in (+\infty ,-3]\cup [1,4)\)

Câu 3: Hình chiếu vuông góc của điểm A\left( 2,0 \right)\(A\left( 2,0 \right)\) lên đường thẳng 3x-4y-1=0\(3x-4y-1=0\) có tọa độ là bao nhiêu?

A. \left( \frac{7}{5},\frac{4}{5} \right)\(A. \left( \frac{7}{5},\frac{4}{5} \right)\)B. \left( \frac{7}{2},\frac{1}{5} \right)\(B. \left( \frac{7}{2},\frac{1}{5} \right)\)
C. \left( 1,\frac{4}{5} \right)\(C. \left( 1,\frac{4}{5} \right)\)D. \left( -\frac{7}{5},\frac{4}{5} \right)\(D. \left( -\frac{7}{5},\frac{4}{5} \right)\)

Câu 4: Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình: {{x}^{2}}-5mx+{{m}^{2}}>0\forall m\({{x}^{2}}-5mx+{{m}^{2}}>0\forall m\)

A. m<0\(A. m<0\)B. m>0\(B. m>0\)C. m\ge 0\(C. m\ge 0\)D. m\in \varnothing\(D. m\in \varnothing\)

Câu 5: Xác định tâm I và bán kính R của phương trình đường tròn: {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x+4y-3=0\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}-6x+4y-3=0\)

A. I\left( 3,-2 \right),R=16\(A. I\left( 3,-2 \right),R=16\)B. I\left( 3,-2 \right),R=4\(B. I\left( 3,-2 \right),R=4\)C. I\left( -6,4 \right),R=4\(C. I\left( -6,4 \right),R=4\)D. I\left( -3,2 \right),R=4\(D. I\left( -3,2 \right),R=4\)

Câu 6: Tập nghiệm của bất phương trình: \sqrt{x-2}<1\(\sqrt{x-2}<1\)

A. x\in \left( -\infty ,3 \right)\(A. x\in \left( -\infty ,3 \right)\)B. x\in \left( 2,+\infty \right)\(B. x\in \left( 2,+\infty \right)\)
C. x\in \left( 2,3 \right)\(C. x\in \left( 2,3 \right)\)D. x\in \left( 0,3 \right)\(D. x\in \left( 0,3 \right)\)

Câu 7: Biểu thức A={{\sin }^{2}}{{10}^{0}}+{{\sin }^{2}}{{20}^{0}}+...+{{\sin }^{2}}{{180}^{0}}\(A={{\sin }^{2}}{{10}^{0}}+{{\sin }^{2}}{{20}^{0}}+...+{{\sin }^{2}}{{180}^{0}}\) có giá trị bằng

A. A=10\(A. A=10\)B. A=6\(B. A=6\)C. A=9\(C. A=9\)D. A=8\(D. A=8\)

Câu 8: Đẳng thức nào dưới đây không đúng?

A. {{\sin }^{2}}x+{{\cos }^{2}}x=1\(A. {{\sin }^{2}}x+{{\cos }^{2}}x=1\)B. {{\cos }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x=2{{\cos }^{2}}x-1\(B. {{\cos }^{2}}x-{{\sin }^{2}}x=2{{\cos }^{2}}x-1\)
C. \cos 2x=2{{\sin }^{2}}x-1\(C. \cos 2x=2{{\sin }^{2}}x-1\)D. {{\tan }^{2}}x+1=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\(D. {{\tan }^{2}}x+1=\frac{1}{{{\cos }^{2}}x}\)

Câu 9: Cho tam giác ABC có tọa độ A\left( 1,-1 \right),B\left( 2,3 \right),C\left( -1,4 \right)\(A\left( 1,-1 \right),B\left( 2,3 \right),C\left( -1,4 \right)\). Diện tích đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A. S=\frac{11}{2}\(A. S=\frac{11}{2}\)B. S=\frac{13}{2}\(B. S=\frac{13}{2}\)C. S=\sqrt{2}\(C. S=\sqrt{2}\)D. S=\frac{1}{2}\(D. S=\frac{1}{2}\)

Câu 10: Biết \cos a=\frac{3}{5},0< a <\frac{\pi }{2}\(\cos a=\frac{3}{5},0< a <\frac{\pi }{2}\). Giá trị của \cot 2x\(\cot 2x\) là:

A. \cot 2x=\frac{-7}{24}\(A. \cot 2x=\frac{-7}{24}\)B. \cot 2x=\frac{7}{24}\(B. \cot 2x=\frac{7}{24}\)C. \cot 2x=\frac{-5}{12}\(C. \cot 2x=\frac{-5}{12}\)D. \cot 2x=\frac{-5}{12}\(D. \cot 2x=\frac{-5}{12}\)

Câu 11: Cho Elip (E) có tâm sai e=\frac{1}{2}\(e=\frac{1}{2}\) và điểm M\left( -2,1 \right)\(M\left( -2,1 \right)\). Tiêu cự của (E) là:

A. 2\sqrt{5}\(A. 2\sqrt{5}\)B. 2\(B. 2\)C. 2\sqrt{3}\(C. 2\sqrt{3}\)D. \sqrt{3}\(D. \sqrt{3}\)

Câu 12: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức P={{\sin }^{4}}2x+{{\cos }^{2}}2x\(P={{\sin }^{4}}2x+{{\cos }^{2}}2x\)

A. {{P}_{\min }}=1\(A. {{P}_{\min }}=1\)B. {{P}_{\min }}=0\(B. {{P}_{\min }}=0\)C. {{P}_{\min }}=\frac{1}{2}\(C. {{P}_{\min }}=\frac{1}{2}\)D. {{P}_{\min }}=\frac{1}{2}\(D. {{P}_{\min }}=\frac{1}{2}\)

Câu 13: Tập nghiệm của bất phương trình: \frac{1}{x-1}>2\(\frac{1}{x-1}>2\)

A. 1< x <\frac{3}{2}\(A. 1< x <\frac{3}{2}\)B. x\in \left( -\infty ,1 \right)\cup \left( \frac{3}{2},+\infty \right)\(B. x\in \left( -\infty ,1 \right)\cup \left( \frac{3}{2},+\infty \right)\)
C. x\in \left( -\infty ,1 \right)\(C. x\in \left( -\infty ,1 \right)\)D. x\in (-\infty ,1)\cup [\frac{3}{2},+\infty )\(D. x\in (-\infty ,1)\cup [\frac{3}{2},+\infty )\)

Câu 14: Cho \tan x=\sqrt{3},x\in \left( \frac{\pi }{2},\pi \right)\(\tan x=\sqrt{3},x\in \left( \frac{\pi }{2},\pi \right)\). Tính giá trị \cos \left( x+\frac{\pi }{6} \right)\(\cos \left( x+\frac{\pi }{6} \right)\)

A. -1\(A. -1\)B. 0\(B. 0\)C. \frac{1}{2}\(C. \frac{1}{2}\)D. \frac{\sqrt{2}}{2}\(D. \frac{\sqrt{2}}{2}\)

Câu 15: Tìm giá trị của tham số m để {{x}^{2}}-3x-2m\ge 0\forall x\in \mathbb{R}\({{x}^{2}}-3x-2m\ge 0\forall x\in \mathbb{R}\)

A. m\le \frac{-9}{4}\(A. m\le \frac{-9}{4}\)B. m<\frac{-9}{4}\(B. m<\frac{-9}{4}\)C. m<\frac{-1}{4}\(C. m<\frac{-1}{4}\)D. m<\frac{1}{4}\(D. m<\frac{1}{4}\)

Câu 16: Bất phương trình -{{x}^{2}}-2m+5m-1>0\(-{{x}^{2}}-2m+5m-1>0\) vô nghiệm khi:

A. m>0\(A. m>0\)B. m\ge 0\(B. m\ge 0\)C. m<0\(C. m<0\)D. m\le 0\(D. m\le 0\)

Câu 17: Tìm m để phương trình {{x}^{2}}+\left( 2m-1 \right)x+3m-{{m}^{2}}=0\({{x}^{2}}+\left( 2m-1 \right)x+3m-{{m}^{2}}=0\) có hai nghiệm âm phân biệt.

A.m\in \left( -\infty ,\frac{4-\sqrt{14}}{2} \right)\cup \left( \frac{1}{2},+\infty \right)\(A.m\in \left( -\infty ,\frac{4-\sqrt{14}}{2} \right)\cup \left( \frac{1}{2},+\infty \right)\)
B.m\in \left( \frac{4+\sqrt{14}}{2},+\infty \right)\(B.m\in \left( \frac{4+\sqrt{14}}{2},+\infty \right)\)
C.m\in \left( -\infty ,\frac{4-\sqrt{14}}{2} \right)\cup \left( \frac{4+\sqrt{14}}{2},+\infty \right)\(C.m\in \left( -\infty ,\frac{4-\sqrt{14}}{2} \right)\cup \left( \frac{4+\sqrt{14}}{2},+\infty \right)\)
D.m\in \left( -\infty ,\frac{1}{2} \right)\cup \left( \frac{4+\sqrt{14}}{2},+\infty \right)\(D.m\in \left( -\infty ,\frac{1}{2} \right)\cup \left( \frac{4+\sqrt{14}}{2},+\infty \right)\)
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình: {{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4<0\({{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4<0\)

A. x\in \left( 1,4 \right)\(A. x\in \left( 1,4 \right)\)
B. x\in \left( -\infty ,-1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\(B. x\in \left( -\infty ,-1 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\)
C. x\in \left( -2,-1 \right)\cup \left( 1,2 \right)\(C. x\in \left( -2,-1 \right)\cup \left( 1,2 \right)\)
D. x\in \left( -\infty ,-2 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\(D. x\in \left( -\infty ,-2 \right)\cup \left( 2,+\infty \right)\)
Câu 19: Tìm m để hệ phương trình sau có nghiêm duy nhất \left\{ \begin{matrix}

mx+3y=2m-1 \\

x+(m+2)y=m+3 \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} mx+3y=2m-1 \\ x+(m+2)y=m+3 \\ \end{matrix} \right.\)

A.\left[ \begin{matrix}

m\ne 1 \\

m\ne 3 \\

\end{matrix} \right.\(\left[ \begin{matrix} m\ne 1 \\ m\ne 3 \\ \end{matrix} \right.\)B. \left\{ \begin{matrix}

m\ne 1 \\

m\ne 3 \\

\end{matrix} \right.\(\left\{ \begin{matrix} m\ne 1 \\ m\ne 3 \\ \end{matrix} \right.\)
C. m\ne 1\(m\ne 1\)D. m\ne 3\(m\ne 3\)

Câu 20: Cho tam giác ABC có đỉnh A\left( -1,2 \right)\(A\left( -1,2 \right)\), trung điểm của BC là M\left( 6,1 \right)\(M\left( 6,1 \right)\), trực tâm H\left( 3,0 \right)\(H\left( 3,0 \right)\). Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là

A. 3B. 4C. 5D. \sqrt{5}\(D. \sqrt{5}\)

Câu 21: Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm âm {{x}^{6}}+2003{{x}^{2}}-2005=0\({{x}^{6}}+2003{{x}^{2}}-2005=0\)

A. 2B. 3C. 1D. 4

Câu 22: Phương trình a{{x}^{2}}+bx+c=0\(a{{x}^{2}}+bx+c=0\) có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi:

A. a=0\(A. a=0\)B. a\ne 0\(B. a\ne 0\)
C. \left\{ \begin{matrix}

a=0 \\

 \Delta \ne 0 \\

 \end{matrix} \right.\(C. \left\{ \begin{matrix} a=0 \\ \Delta \ne 0 \\ \end{matrix} \right.\)D. \left\{ \begin{matrix}
 a\ne 0 \\

\Delta =0 \\

 \end{matrix} \right.\(D. \left\{ \begin{matrix} a\ne 0 \\ \Delta =0 \\ \end{matrix} \right.\)

Câu 23: Cho 2 đường thẳng d: 5x – 7y + 1 = 0 và đường thẳng d’: 2x + y – 1 = 0. Phương trình đường thẳng song song với d và cắt d’ tại điểm N(1,-1)

A. 5x-7y+12=0\(A. 5x-7y+12=0\)B. 5x-7y+6=0\(B. 5x-7y+6=0\)
C. 5x-7y-6=0\(C. 5x-7y-6=0\)D. 5x-7y-12=0\(D. 5x-7y-12=0\)

Câu 24: Đẳng thức nào sau đây sai?

A. \sin \left( a-b \right)=\sin a\cos b-\sin b\cos a\(A. \sin \left( a-b \right)=\sin a\cos b-\sin b\cos a\)
B. \cos \left( a-b \right)=\cos a\cos b+\sin b\sin a\(B. \cos \left( a-b \right)=\cos a\cos b+\sin b\sin a\)
C. \sin \left( a+b \right)=\sin a\cos b+\sin b\cos a\(C. \sin \left( a+b \right)=\sin a\cos b+\sin b\cos a\)
D. \cos \left( a+b \right)=\cos a\cos b-\sin b\sin a\(D. \cos \left( a+b \right)=\cos a\cos b-\sin b\sin a\)

Câu 25: Cho phương trình {{x}^{2}}+px+q=0\({{x}^{2}}+px+q=0\), trong đó p>0,q>0\(p>0,q>0\). Nếu hiệu các nghiệm của phương trình là 1. Thế thì p bằng:

A. \sqrt{4q-1}\(A. \sqrt{4q-1}\)B. -\sqrt{4q-1}\(B. -\sqrt{4q-1}\)C. -\sqrt{4q+1}\(C. -\sqrt{4q+1}\)D. \sqrt{4q+1}\(D. \sqrt{4q+1}\)

Phần tự luận

Câu 1: Giải phương trình: \sqrt{{{x}^{2}}+11x-12}=3x-1\(\sqrt{{{x}^{2}}+11x-12}=3x-1\)

Câu 2: Cho phương trình: {{x}^{2}}-2\left( m-2 \right)x+1-4m=0\({{x}^{2}}-2\left( m-2 \right)x+1-4m=0\)(1) m là tham số

a. Giải phương trình với m = 1

b. Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt {{x}_{1}},{{x}_{2}}:\text{ }{{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}-{{x}_{1}}.{{x}_{2}}<25\({{x}_{1}},{{x}_{2}}:\text{ }{{x}_{1}}^{2}+{{x}_{2}}^{2}-{{x}_{1}}.{{x}_{2}}<25\)

Câu 3: Cho A(1, 2), B(-2, 5) và đường tròn (T): {{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+2y-4=0\({{x}^{2}}+{{y}^{2}}-4x+2y-4=0\). Tìm tọa độ 2 điểm C, D cùng thuộc đường tròn (T) sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành.

Mời các bạn tải tài liệu để tham khảo hướng dẫn đáp án chi tiết!

-------------------------------------------------

Trên đây là Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm môn Toán lớp 11 năm học 2020 - 2021 - Đề số 1 VnDoc.com giới thiệu tới quý thầy cô và bạn đọc. Ngoài ra VnDoc mời độc giả tham khảo thêm tài liệu ôn tập một số môn học: Toán lớp 11, Tiếng anh lớp 11, Vật lí lớp 11, Ngữ văn lớp 11,...

Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu liên quan:

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11

    Xem thêm