Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Tóm tắt toàn bộ lý thuyết và công thức Đại số 11

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí
Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com |
Hotline: 024 2242 6188
KIN THC TRNG TÂM TOÁN ĐẠI S LP 11
Bn quyn thuc v VnDoc.
Nghiêm cm mi hình thc sao chép nhm mc đích thương mi.
CHƯƠNG I: HÀM S NG GIÁC PHƯƠNG TRÌNH NG GIÁC
I. HÀM S LƯỢNG GIÁC
1. Các hàm ng giác bn
a. Hàm s
sinyx=
Tập xác định:
D =
Tp giá tr [-1; 1] hay
1 sinx 1, x  
b. Hàm s
Tập xác định:
D =
Tp giá tr [-1; 1] hay
1 cosx 1, x
c. Hàm s
tanyx=
Tập xác định:
\,D k k
=
Tp giá tr:
d. Hàm s
cotyx=
Tập xác định:
\,
2
D k k

= +


Tp giá tr:
2.Tính tun hoàn và chu kì
Định nghĩa:m s
( )
y f x=
có tập xác định được gi là hàm s tun hoàn, nếu
tn ti mt s
0T
sao cho vi mi
xD
ta có:
x T D
x T D
−
+
( ) ( )
f x T f x+=
Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com |
Hotline: 024 2242 6188
S dương T nhỏ nht tha mãn các tính chất trên được gi là chu kì ca hàm s
tuaandf hoàn đó. Người ta chứng minh được:
sinyx=
tun hoàn vi chu kì
2T
=
cosyx=
tun hoàn vi chu kì
2T
=
tanyx=
tun hoàn vi chu kì
T
=
cotyx=
tun hoàn vi chu kì
T
=
Chú ý:
Hàm s
( )
siny ax b=+
tun hoàn vi chu kì
2
T
a
=
Hàm s
( )
cosy ax b=+
tun hoàn vi chu kì
2
T
a
=
Hàm s
( )
tany ax b=+
tun hoàn vi chu kì
T
a
=
Hàm s
( )
coty ax b=+
tun hoàn vi chu kì
T
a
=
Đặc bit:
i. Hàm s
( )
sin cos , ,y a mx b nx c m n= + +
là hàm s tun hoàn vi chu kì
( )
2
,
T
mn
=
với (m,n) là ước chung ln nht
ii. Hàm s
( )
tan cot , ,y a mx b nx c m n= + +
là hàm s tun hoàn vi chu kì
( )
,
T
mn
=
với (m,n) là ước chung ln nht
3.Hàm s chn l
Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định D ta có:
( ) ( )
,,x x D f x f x =
Hàm s đưc gi là hàm s chn
Hàm s
( )
y f x=
có tập xác định D ta có:
( ) ( )
,,x x D f x f x =
Hàm s đưc gi là hàm s l
II. PHƯƠNG TRÌNH NG GIÁC BN
1. Phương trình ng giác bn
Thư viện Đề thi - Trc nghim - Tài liu hc tp min phí
Trang ch: https://vndoc.com/ | Email h tr: hotro@vndoc.com |
Hotline: 024 2242 6188
( )
2
sin sin
2
x a k
x a k
x a k

=+
=
= +
( )
2
cos cos
2
x a k
x a k
x a k
=+
=
= +
( )
tan tanx a x a k k
= = +
( )
cot cotx a x a k k
= = +
2. Phương trình ng giác bn đặc bit
( )
sin 0 ,x x k k
= =
( )
sin 1 2 ,
2
x x k k
= = +
( )
sin 1 2 ,
2
x x k k
= = +
( )
cos 0 ,
2
x x k k
= = +
( )
cos 1 2 ,x x k k
= =
( )
cos 1 2 ,x x k k

= = +
( )
tan 1 ,
4
x x k k
= = +
( )
tan 0 ,x x k k
= =
( )
tan 1 ,
4
x x k k
= = +
( )
cot 1 ,
4
x x k k
= = +
( )
cot 1 ,
4
x x k k
= = +
( )
cot 0 ,
2
x x k k
= = +
3. Bng giá tr cung góc ng giác đặc bit
Chú ý:
0
180 1
III. CÁC PHƯƠNG PHÁP GII PHƯƠNG TRÌNH NG
Dạng 1: Phương trình bậc nhất đối vi hàm s ng giác
sin 0a x b+=
,
cos 0a x b+=
,
tan 0a x b+=
,
cot 0a x b+=
( )
, , 0a b a
Phương pháp: Đưa về dạng phương trình cơ bản như:
sin
b
x
a
=
,
cos
b
x
a
=

Hệ thống lý thuyết và công thức Đại số 11

Chào mừng các bạn đến với bài viết Tóm tắt toàn bộ lý thuyết và công thức Đại số 11. Đây là bài viết tổng hợp tất cả các lý thuyết và công thức quan trọng trong môn Đại số lớp 11, giúp các bạn học sinh dễ dàng nắm bắt và ôn luyện hiệu quả. Bài viết không chỉ cung cấp hệ thống lý thuyết chi tiết mà còn cung cấp các công thức quan trọng để giải quyết các bài toán Đại số nhanh chóng và chính xác. Hãy cùng theo dõi để trang bị cho mình những kiến thức cơ bản và nâng cao trong Đại số 11!

Nội dung tài liệu bao gồm kiến thức:

CHƯƠNG I: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC

1. Hàm số lượng giác 

  • Các hàm lượng giác cơ bản
  • Tính tuần hoàn và chu kì của hàm số lượng giác 
  • Hàm số chẵn lẻ

2.Phương trình lượng giác cơ bản

  • Phương trình lượng giác cơ bản
  • Phương trình lượng giác cơ bản đặc biệt
  • Bảng giá trị cung và góc lượng giác đặc biệt
  • Các phương pháp giải phương trình lượng giác
    • Dạng 1: Phương trình bậc nhất đối với hàm số lượng giác
    • Dạng 2: Phương trình bậc hai đối với hàm số lượng giác
    • Dạng 3: Phương trình bậc nhất đối với sinx, cosx
    • Dạng 4: Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx

CHƯƠNG II: TỔ HỢP – XÁC SUẤT

1. Quy tắc đếm

  • Quy tắc cộng 
  • Phương pháp đếm bài toán tổ hợp theo quy tắc cộng
  • Quy tắc nhân
  • Phương pháp đếm bài toán tổ hợp theo quy tắc nhân
  • Các dạng bài toán đếm thường gặp

2. Hoán vì, chỉnh hợp, tổ hợp

3. Xác suất của biến cố 

  • Định nghĩa xác suất cổ điển
  • Định nghĩa thống kê của xác suất
  • Phương pháp xác định không gian mẫu và biến cố

4. Nhị thức Newton

CHƯƠNG III. DÃY SỐ - CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN

1. Dãy số

  • Cách xác định dãy số 
  • Dãy số tăng, dãy số giảm
  • Dãy số bị chặn

2. Cấp số cộng

  • Số hạng tổng quát
  • Tính chất
  • Tổng của một cấp số cộng

3. Cấp số nhân

  • Số hạng tổng quát
  • Tính chất
  • Tổng của một cấp số nhân

3. Cấp số nhân

CHƯƠNG IV: GIỚI HẠN

1. Hàm số liên tục

2. Giới hạn của hàm số

  • Các giới hạn đặc biệt
  • Quy tắc giới hạn hữu hạn
  • Quy tắc giới hạn vô cực

3. Giới hạn của dãy số 

  • Các giới hạn đặc biệt
    Quy tắc giới hạn hữu hạn
    Quy tắc giới hạn vô cực

CHƯƠNG V: ĐẠO HÀM

1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm

2. Quy tắc tính đạo hàm

3. Đạo hàm cấp cao

CHƯƠNG VI: CÁC SỐ ĐẶC TRƯNG ĐO XU THẾ TRUNG TÂM CỦA MẪU SỐ LIỆU GHÉP NHÓM

1. Số trung bình của mẫu số liệu ghép nhóm

2. Trung vị của mẫu số liệu ghép nhóm

3. Tứ phân vị của mẫu số liệu ghép nhóm

4. Mốt của mẫu số liệu ghép nhóm

-----------------------------------------------------------
Hy vọng rằng bài viết "Tóm tắt toàn bộ lý thuyết và công thức Đại số 11" đã giúp bạn hệ thống lại các kiến thức quan trọng trong môn Đại số lớp 11. Việc nắm vững lý thuyết và công thức sẽ là nền tảng vững chắc để bạn giải quyết các bài tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi. Hãy luôn ôn tập và áp dụng các công thức vào các bài toán thực tế để cải thiện khả năng giải quyết vấn đề. Chúc bạn học tốt và đạt thành tích xuất sắc!

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm