Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 5
Đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 11 có đáp án
Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 5 được đội ngũ giáo viên VnDoc biên soạn có đáp án kèm theo. Đề thi được đưa ra dưới câu hỏi trắc nghiệm gồm 30 câu nội dung là toàn bộ kiến thức đã được học ở lớp 10. Phù hợp đánh giá năng lực của các bạn học sinh vào đầu năm học.
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 3
- Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 4
Hy vọng qua đề thi khảo sát này giúp củng cố, rèn luyện lại các thao tác làm bài tập. Tài liệu còn rất hữu ích với quý thầy cô trong quá trình ôn luyện cũng như ra đề cho các bạn học sinh. Mời các bạn tham khảo.
Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Thời gian làm bài: 50 phút
Đề số 5
Câu 1. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là:
A. Oxi (Z=8)
B. Lưu huỳnh (Z=16)
C. Kali (Z=19)
D. Clo (Z=17)
Câu 2. Cho phản ứng: Al + H2SO4 → Al2(SO4)3 + SO2 + H2O. Hệ số cân bằng lần lượt trong phản ứng là:
A. 2; 6; 1; 3; 6
B. 2; 3; 1; 3; 3
C. 4; 6; 2; 3; 6
D. 4; 6; 2; 3; 3
Câu 3. Dãy chất nào dưới đây đều phản ứng được với H2SO4 loãng:
A. Cu, NaCl, MgO, Ba(OH)2
B. Fe, CuO, NaOH, Na2CO3
C. Ca, KOH, CuO, SO2
D. Fe, MgO, SO2, Na2SO3
Câu 4. Trong 4 chất sau: HI, HCl, HBr, HF chất nào có tính khử mạnh nhất?
A. HCl
B. HI
C. HBr
D. HF
Câu 5. Phản ứng nào chứng tỏ SO2 là chất khử?
A. SO2 + O2 → SO3.
B. SO2 + CaO → CaCO3 .
C. SO2 + NaOH → Na2SO3 + 2H2O.
D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 6. Trong các phản ứng sau, phản ứng tự oxi hóa − khử là
A. 2AgNO3 + BaCl2 → 2AgCl + Ba(NO3)2
B. Fe2O3 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + H2O + SO2
C. CO2 + Ba(OH)2 → BaCO3 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O
Câu 7. Axit nào không thể đựng được trong bình thủy tinh
A. HCl đặc
B. H2SO4 đặc nóng
C. HClO4
D. HF
Câu 8. Khi sục khí SO2 vào dung dịch nước brom thì:
A. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng.
B. Xuất hiện khí thoát ra.
C. Làm mất màu dung dịch nước brom.
D. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ.
Câu 9. Để pha loãng H2SO4 đặc người ta
A. Rót từ từ nước vào dung dịch H2SO4 rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
B. Nhỏ từ từ axit đặc H2SO4 vào nước rồi dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ.
C. Rót axit H2SO4 đặc vào nước khuấy nhẹ.
D. Rót nước vào dung dịch axit H2SO4 đặc rồi khuấy nhẹ.
Câu 10. Xét cân bằng hóa học sau: N2O4 (k) \(\leftrightharpoons\) 2NO2 (k) ở 25oC
Khi chuyển dịch sang một trạng thái cân bằng mới nếu nồng độ của N2O4 tăng lên 9 lần
thì nồng độ của NO2
A. Tăng 9 lần
B. Tăng 3 lần
C. Tăng 4,5 lần
D. Giảm 3 lần
Câu 11. Sử dụng 13,05 gam MnO2 tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thu được V lít khí ở đktc. Giá trị của V là:
A. 1,12 lít
B. 2,24 lít
C. 3,36 lít
D. 6,72 lít
Câu 12. Cho phương trình hóa học của phản ứng: X + 2Y \(\rightleftharpoons\) Z + T. Ở thời điểm ban đầu, nồng
độ của chất X là 0,01 mol/l. Sau 20 giây, nồng độ của chất X là 0,005 mol/l. Tốc độ trung bình
A. 4,0.10- 4 mol/(l.s).
B. 1,0.10- 4 mol/(l.s).
C. 1,0.10- 4 mol/(l.s).
D. 2,5.10- 4 mol/(l.s).
Câu 13. Phân biệt các dung dịch sau: (NH4)2SO4, NaNO3, NH4NO3, Na2CO3 bằng phương pháp hoá học với hoá chất duy nhất là
A. Dung dịch Na2CO3
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. CaCO3
D. Dung dịch NaOH
Câu 14. Cho 2,61 gam hỗn hợp X gồm Al và Mg phản ứng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Khối lượng của Al, Mg lần lượt trong hỗn hợp trên là:
A. 0,81 gam và 1,8 gam
B. 1,8 gam và 0,81 gam
C. 2,025 gam và 0,72 gam
D. 0,72 gam và 2,025 gam
Câu 15. Cho các dãy chất sau: H2O, Na2SO4, N2, NaCl, NH3, K2S, H2SO4, NaCl. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ có liên kết ion là:
A. 3
B. 5
C. 4
D. 2
Câu 16. Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí thường được sử dụng trong phòng thí nghiệm. Hình 2 có thể thu được những khí nào trong các khí dưới đây:
A. CO2, HCl, O2
B. N2, H2, CH4
C. SO2, CH4, N2
D. CO2, Cl2, H2
Câu 17. Cho 10,8 gam một oxit kim loại hóa trị II tác dụng hết với HCl sau phản ứng thu được 19,05 gam muối. Xác định tên kim lại đó
A. Cu
B. Fe
C. Ag
D. Zn
Câu 18. Dung dịch nào sau đây không thể tồn tại trong cùng một dung dịch?
A. HCl và NaNO3
B. BaCl2 và NaOH
C. NaOH và NaHCO3
D. H2SO4 và BaCl2
Câu 19. Cho phản ứng hóa học:
SO2 + Br2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr
Phát biểu dưới đây đúng
A. SO2 là chất oxi hóa, Br2 là chất khử.
B. Br2 là chất oxi hóa, SO2 là chất khử.
C. H2O là chất khử, SO2 là chất khử.
D. H2O là chất khử, SO2 là chất oxi hóa.
Câu 20. Nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất
A. Iot
B. Oxi
C. Flo
D. Clo
Câu 21. Sục 2,24 lít khí SO2 vào 150ml dung dịch NaOH 2M, xác định muối sinh ra sau phản ứng:
A. Na2CO3
B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3
D. NaHCO3 và CO2
Câu 22. Dung dịch X chưa NaHCO3, KHCO3 và Ca(HCO3)2. Dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dung vừa hết với dung dịch AgNO3 thu được kết tủa và dung dịch chứa 41,94 gam chất tan. Khối lượng muối có trong dung dịch X là:
A. 39,86 gam
B. 41,46 gam
C. 33,16 gam
D. 41,54 gam
Câu 23. Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì
A. lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.
B. SO2 là oxit axit.
C. lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.
D. SO2 tan được trong nước.
Câu 24. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) \(\rightleftharpoons\) 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng
A. thay đổi áp suất của hệ.
B. thay đổi nhiệt độ.
B. thay đổi nồng độ N2.
D. thêm chất xúc tác Fe.
Câu 25. Dẫn từ từ đến dư khí H2S qua dung dịch X chứa NaCl, NH4Cl, CuCl2 và FeCl3 thu được kết tủa Y gồm
A. CuS và FeS
B. CuS
C. CuS và S
D. Fe2S và CuS
Câu 26. Cho một lượng Fe dư tác dụng ới dung dịch H2SO4 đặc nóng thì thu được muối là
A. Fe, FeSO4
B. Fe2(SO4)3, FeSO4
C. FeSO4
D. Fe2(SO4)3
Câu 27. Cho dãy axit: HF, HCl, HBr, HI. Theo chiều từ trái sang phải tính chất axit biến đổi như sau:
A. giảm.
B. tăng.
C. vừa tăng, vừa giảm.
D. Không tăng, không giảm.
Câu 28. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg, Al và Cu bằng V lít dung dịch HNO3 4M vừa đủ thu được 5,6 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Gía trị cả V là:
A. 0,25 lít
B. 0,2 lít
C. 0,5 lít
D. 0,4 lít
Câu 29. Oxi và ozon là
A. Là 2 đồng phân của oxi
B. Hai đồng vị của oxi
C. Hai dạng thù hình của oxi
D. Hai hợp chất của oxi
Câu 30. Cho m1 gam RX2 tương ứng với 0,2 mol (R là kim loại hóa trị II không đổi và X là halogen) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được m2 gam kết tủa. Biết m1 + m2 = 76,4 gam. RX2 là
A. MgBr2
B. MgCl2
C. CaBr2
D. CaCl2
Đáp án đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021
1C | 2A | 3B | 4D | 5A | 6D | 7D | 8C | 9B | 10B |
11C | 12D | 13B | 14A | 15B | 16B | 17A | 18D | 19B | 20C |
21B | 22D | 23C | 24D | 25C | 26B | 27B | 28A | 29C | 30B |
...................
Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề thi khảo sát chất lượng đầu năm lớp 11 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 5. Để có thể nâng cao kết quả trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 11, Chuyên đề Hóa học 11, Giải bài tập Hoá học 11. Tài liệu học tập lớp 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm giảng dạy và học tập môn học THPT, VnDoc mời các bạn truy cập nhóm riêng dành cho lớp 11 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thể cập nhật được những tài liệu mới nhất.