Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Anh Sơn 1 - Nghệ An (Lần 4)

VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
          
  
  
  

Cho biết hằng số Plăng h=6,625.10
-34
J.s; tốc đ ánh sáng trong chân không c = 3.10
8
m/s; độ lớn
điện ch nguyên tố e = 1,6.10
-19
C; số Avôgađrô N
A
= 6,022.10
23
mol
-1
, 1MeV=1,6.10
-13
J,
1uc
2
= 931,5MeV
  Nguồn O tạo sóng cơ, xét trên cùng một phương truyền sóng các điểm A,B,C biết OA=AB=BC.
Khi A là vị trí ngược pha với O thì kết luận nào về B và C có thể đúng.
 B đồng pha O, C ngược pha O  B ngược pha O, C vuông pha O
 B vuông pha O, C ngược pha O  B và C đồng pha với O
  Một chất điểm dao động phương trình
x 10cos 15t
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Chất điểm này
dao động với tần số góc là
 7.5 Hz.  5 rad/s.  15 s  15 rad/s.
  Tia X
 có tần số lớn hơn tần số của tia hồng ngoại.  mang điện tích âm nên bị lệch trong điện trường.
 có bước sóng lớn hơn tia tử ngoại.  cùng bản chất với sóng âm.
  Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp làm giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu
hiện nay là
 tăng chiều dài đường dây.  giảm tiết diện dây.
 giảm công suất truyền tải.  tăng điện áp trước khi truyền tải.
  Một hạt bụi ch điện khối lượng 10
-8
g nằm cân bằng trong điện trường đều hướng thẳng đứng
xuống dưới và có cường độ điện trường E = 1000 V/m, lấy g = 10m/s
2
. Điện tích của hạt bụi là
 - 10
-13
C.  10
-13
  - 10
-10
C.  10
-10
C
  Ở trạng thái cơ bản êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển động trên quỹ đạo K có bán nh r
0
=5,3.10
-
11
m. Cường độ dòng điện do êlectron chuyển động trên quỹ đạo K M gây ra lần lượt I
1
I
2
. Chọn
phương án đúng
 I
1
=16I
2
 I
1
=3I
2
 I
1
=27I
2
 I
1
=9I
2
  Đặt điện áp u = U
0
cos(
t
/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R cuộn cảm thuần
độ tự cảm L mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch biểu thức i = I
0
sin(t) (A). Tỉ số
điện trở thuần R và cảm kháng của cuộn cảm là
 1/2.  2.  .  .
  Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m
0
và lò xo có chiều dài tự nhiên ℓ
0
được treo thẳng đứng. Khi vật cân
bằng lò xo giãn Δℓ. Gần đó có một con lắc đơn với chiều dài dây treo ℓ và khối lượng vật treo m. Để hai con lắc này
chu kỳ dao động điều hòa như nhau thì
 ℓ = 2Δ  ℓ = ℓ
0
 ℓ = Δ  m = m
0
  Đặc tính chung của các dòng điện Fu-cô là
 không đổi.  chóng tắt.  biến thiên.  tính chất xoáy.
  Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên
màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng các điều kiện khác của thí nghiệm được
giữ nguyên thì
 khoảng vân giảm xuống.  khoảng vân tăng lên.
 khoảng vân không thay đổi.  vị trí vân trung tâm thay đổi.
  Các phản ứng hạt nhân không tuân theo
 định luật bảo toàn khối lượng.  định luật bảo toàn năng lượng.
 định luật bảo toàn điện tích.  định luật bảo toàn động lượng.
  Gọi V
M
V
N
điện thế tại các điểm M, N trong điện trường. Công A
MN
của lực điện trường khi di
chuyển điện tích q từ M đến N là:
 A
MN
=q(V
M
– V
N
).  A
MN
=q(V
N
-V
M
).

MN
M N
q
A .
V V

M N
MN
V V
A .
q
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
  Một
máy phát điện xoay chiều một pha phần cảm rôto gồm 8 cực (4 cực nam 4 cực bắc). Để
suất điện động do máy này sinh ra có tần số 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ
 750 vòng/phút.  75 vòng/phút.  480 vòng/phút.  25 vòng/phút.
  Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
 Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
 Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
 Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao.
 Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài.
  Trong mạch dao động LC lí tưởng đang dao động điện từ t do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ
dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
 luôn cùng pha nhau. luôn ngược pha nhau.  với cùng tần số.  với cùng biên độ.
  Đơn vị nào sau đây  dùng để đo khối lượng của hạt nhân nguyên tử?
 MeV/c
2
.  u.  eV  Kg.
  Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện
năng của dòng điện được chuyển hóa từ
 cơ năng.  quang năng.  nhiệt năng.  hóa năng.
  Xét mạch dao động LC tưởng, tại cùng một thời điểm cường độ điện trường trong tụ 0,5E
0
thì
cảm ứng từ trong cuộn cảm độ lớn bao nhiêu?(E
0
, B
0
lần lượt cường độ điện trường cực đại trong tụ
cảm ứng từ cực đại trong cuộn cảm).
 0,71B
0
.  0,5B
0
.  0,87B
0
.  B
0
.
  Trong ống culitgiơ (Ronghen), để tạo ra tia X người ta cho chùm electron chuyển động với tốc độ
cao bắn vào
 một chất rắn bất kỳ, không cần nguyên tử lượng lớn.
 một chất rắn khó nóng chảy, có nguyên tử lượng lớn.
 một chất rắn hoặc một chất lỏng có nguyên tử lượng lớn.
 một chất rắn, chất lỏng, hoặc chất khí bất kỳ.
  Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây mà hai đầu được giữ cố định, bước sóng dài nhất trên dây có thể
bằng
 hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.  độ dài của dây.
 hai lần độ dài của dây.  khoảng cách giữa hai bụng.
  Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo. Cho biết bán kính Bo r
0
= 5,3.10
-11
m. Quỹ đạo dừng M của
êlectron trong nguyên tử có bán kính
 4,77.10
-10
m.  47,7.10
-10
m.  15,9.10
-11
m.  1,59.10
-11
m.
  Cho biết m
He
= 4,0015u;
O
m 15,999u
;
p
m 1,0073u
;
n
m 1,0087u
. Hãy sắp xếp các hạt nhân
,
12
6
C
,
16
8
O
theo thứ tự tăng dần độ bền vững. Câu trả lời đúng là

12 4 16
6 2 8
C, He, O;

12 16 4
6 8 2
C, O, He;

4 16 12
2 8 6
He, O, C;

4 12 16
2 6 8
He, C, O;
  Một dòng điện không đổi trong thời gian 10 s một điện lượng 1,6 C chạy qua. Số electron chuyển
qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian 1 s là

18
10
electron. 
20
10
electron. 
20
10
electron. 
18
10
electron.
  Biết
23 1
A
N 6,02.10 mol
. Trong
59,5 g
238
92
U
có số notron xấp xỉ là

23
2,38.10

25
2,20.10 .

25
1,19.10

24
9,21.10
  Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5μH đến 10μH và t
điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dãi sóng.
 4,2m λ 13,32m.  4,2m λ 29,8m.
 421,3m
λ
1332m.  4,2m
λ
42,1m.
  Một mạch điện kín gồm một bộ pin suất điện động E(V) điện trở trong 4Ω mắc nối tiếp với
quang điện trở một điện kế G. Khi không bị chiếu ng điện kế chỉ 1,2A, khi bị chiếu sáng điện kế chỉ
0,5A. Biết điện trở của quang điện trở trong hai trường hợp R
1
( trước khi chiếu sáng) , R
2
chúng hơn
kém nhau
R= 9999976Ω. Tìm R
1
và R
2
.
 R
2
= 9999997Ω, R
1
= 21Ω.  R
1
= 9999996Ω, R
2
= 20Ω.
 R
1
= 9999997Ω, R
2
= 21Ω.  R
2
= 9999996Ω, R
1
= 20Ω.
VnDoc - Tải i liệu, n bản pháp luật, biểu mẫu miễn p
  Một người đứng điểm A cách nguồn phát âm đẳng hướng O một đoạn x nghe được âm cường
độ I. Người đó lần lượt di chuyển theo hai hướng khác nhau. Khi đi theo hướng AB thì người đó nghe được
âm lúc to nhất có cường độ là 4I. Khi đi theo hướng AC thì người đó nghe được âm lúc to nhất cường độ là
9I. Góc hợp bởi hai hướng đi thể gần giá trị nào nhất sau đây
 51,6
0
.  52,5
0
.  48,0
0
.  49,3
0
.
  Một khung dây tròn gồm 60 vòng dây đặt trong chân không, mỗi vòng dây dòng điện cường độ I
chạy qua. Theo tính toán thì cảm ứng từ tại tâm của khung dây là B. Nhưng khi đo thì thấy cảm ứng từ tâm
khung dây 0,8B. Kiểm tra lại các vòng dây thì thấy n vòng quấn nhầm, chiều quấn của các vòng này
ngược với chiều quấn của các vòng còn lại trong khung. Giá trị của n là:
 10.  6.  5.  12.
  Giao thoa khe Iang với bức xạ điện từ có bước sóng
, màn hứng n một phim ảnh, biết a=3mm,
D=45cm. Sau khi tráng phim, ta thấy trên phim có các vạch đen song song cách đều nhau. Đo khoảng cách 37
vạch đen liên tiếp thì thấy hai vạch ngoài cùng cách nhau 1,39mm. Tìm bước sóng .
 0,257
m  0,250
m  0,80
m  0,40
m
  Tần số của âm bản họa âm do một dây đàn phát ra tương ứng bằng với tần số của sóng để
trên dây đàn sóng dừng. Trong các họa âm do dây đàn phát ra, hai họa âm ứng với tần số 2750Hz
3850Hz. Biết âm cơ bản của dây đàn có tần số nằm trong khoảng từ 300Hz đến 800Hz. Trong vùng tần số của
âm nghe được có tối đa bao nhiêu tần số của họa âm (kể cả âm cơ bản) của dây đàn này?
 35.  34.  36.  38.
  Quả nặng có khối lượng 500g gắn vào
xo độ cứng 50N/m. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, ch thích để quả nặng dao động điều
hòa. Đồ thị biểu diễn li độ theo thời gian như hình
vẽ. Phương trình dao động của vật là
4
8
- 8
x(cm)
t(s)
 x=8cos(10t +
/6) (cm)  x=8cos(10t -
/6) (cm)
 x=8cos(10t + /3) (cm)  x=8cos(10t - /3) (cm)
  Phản ứng hạt nhân sau:
HeHeHLi
4
2
4
2
1
1
7
3
. Biết m
Li
= 7,0144u; m
H
= 1,0073u; m
He
= 4,0015u, 1u
= 931,5MeV/c
2
. Năng lượng phản ứng tỏa ra là
 17,25MeV  17,42MeV  7,26MeV  12,6MeV
  Một đng cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220V và dòng điện hiệu
dụng bằng 0,5A. Biết công suất tỏa nhiệt trên dây quấn là 8W và hệ số công suất của động cơ là 0,8. Hiệu suất của
động (t số giữa công suất hữu ích và công suất tiêu thụ toàn phần) bằng:
 93%.  86%.  90%.  91%.
  Một con lắc đơn chiều dài 1,92 m treo vào điểm T cố định. Từ vị trí cân
bằng O, kéo con lắc về bên phải đến A rồi thả nhẹ. Mỗi khi vật nhỏ đi t phải sang trái
ngang qua B thì dây vướng vào đinh nhỏ tại D, vật dao động trên quỹ đạo AOBC (được
minh họa bằng hình bên). Biết TD = 1,28 m α
1
= α
2
= 4
o
. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy g =
π
2
(m/s
2
). Chu dao động của con lắc
 2,26 s.  2,61 s.  1,60 s.  2,77 s.
  Con lắc lò xo treo thẳng đứng, xo có độ cứng 100 N/m, vật nhỏ khối lượng 200g điện tích
100 C.
Người ta giữ vật sao cho xo giãn 4,5 cm, tại t = 0 truyền cho vật tốc độ
25 15 cm / s
hướng xuống,
đến thời điểm
2
t s,
12
người ta bật điện trường đều hướng lên cường độ 0,12 MV/m. Biên độ dao động
lúc sau của vật trong điện trường là
 18 cm  13 cm  7 cm  12,5 cm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018

Để giúp các bạn học sinh có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc mời các bạn tham khảo Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Anh Sơn 1 - Nghệ An (Lần 4), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm. Mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo.

---------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Vật lý năm 2018 trường THPT Anh Sơn 1 - Nghệ An (Lần 4). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Toán, Thi thpt Quốc gia môn Hóa học, Thi thpt Quốc gia môn Vật Lý, Thi thpt Quốc gia môn Sinh họcVnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đánh giá bài viết
1 165
Sắp xếp theo

    Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

    Xem thêm