Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán trường Hoài Đức A, Hà Nội
Thi THPT Quốc gia 2023
1
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI
TRƯỜNG THPT HOÀI ĐỨC A
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm 06 trang)
KÌ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Năm học: 2022 – 2023
Môn thi: TOÁN (Chương trình chuẩn)
Thời gian làm bài 90 phút (không kể thời gian phát đề)
ĐỀ THI GỐC – MÃ ĐỀ LẺ
NHẬN BIẾT – THÔNG HIỂU
Câu 1. Có bao nhiêu cách chọn
3
học sinh từ một nhóm gồm
10
học sinh?
A.
720
. B.
45
. C.
120
. D.
90
.
Câu 2. Cho cấp số nhân
( )
n
u
có công bội dương và
2
1
3
u =
,
4
3u =
. Giá trị của
1
u
là
A.
1
1
2
u =
. B.
1
1
9
u =
. C.
1
1
81
u =
. D.
1
1
27
u =−
.
Câu 3. Cho hình chóp
.S ABCD
có đáy là hình chữ nhật với
,2AB a AD a==
. Biết
( )
SA ABCD⊥
và
15SA a=
.Tính góc giữa
SC
và mặt phẳng
( )
ABCD
.
A.
30
. B.
60
. C.
45
. D.
90
.
Câu 4. Đồ thị sau đây là của hàm số nào?
A.
3
31y x x=−+
. B.
3
31y x x=−−
. C.
42
31y x x= − +
. D.
32
31y x x= − + +
.
Câu 5. Cho hàm số
( )
=y f x
có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
;3−
. B. Hàm số nghịch biến trên khoảng
( )
2;+
.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng
( )
1;2−
. D. Hàm số đồng biến trên khoảng
5
2;
2
.
Câu 6. Cho hàm số
( )
y f x=
có bảng biến thiên như hình bên. Điểm cực đại của hàm số đã cho là
A.
(1;3)
. B.
0x =
. C.
1x =
. D.
3x =
.
2
Câu 7. Cho hàm số
21
32
x
y
x
−
=
−
. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang và tiệm cận đứng là:
A.
2
;1
3
yx==
. B.
2
1;
3
yx= − =
. C.
3
1;
2
yx= − =
. D.
23
;
32
yx==
.
Câu 8. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số
32
3 9 8y x x x= + − +
trên đoạn
2;2−
.
A.
2;2
max 3y
−
=
. B.
2;2
max 34y
−
=
. C.
2;2
max 10y
−
=
. D.
2;2
max 30y
−
=
.
Câu 9. Cho hàm số
( )
fx
liên tục trên và có đạo hàm
( ) ( )
( )
2
2022 4 4f x x x x x
= + − +
. Hàm số
( )
fx
có mấy điểm cực tiểu?
A.
4
. B.
2
. C.
3
. D.
1
.
Câu 10. Cho hàm số
( )
y f x=
xác định và liên tục trên khoảng
( )
;− +
, có bảng biến thiên như hình vẽ:
Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
( )
20f x m+=
có đúng 3 nghiệm
phân biệt?
A.
7
. B.
11
. C.
8
. D.
13
.
Câu 11. Trên khoảng
( )
0;+
, đạo hàm của hàm số
5
logyx=
là
A.
5
y
x
=
. B.
ln5
y
x
=
. C.
1
y
x
=
. D.
1
ln5
y
x
=
.
Câu 12. Đạo hàm của hàm số là
e
yx
trên tập số thực, là
A.
1e
y ex
+
=
. B.
1e
y ex
−
=
.
C.
1
1
e
yx
e
−
=
. D.
1
1
1
e
yx
e
+
=
+
.
Câu 13. Nghiệm của phương trình
6
3 27
x+
=
là
A.
2.x =
B.
1.x =
C.
2.x =−
D.
3.x =−
Câu 14. Tìm tập nghiệm
S
của bất phương trình
log(3 2) 0x+
.
A.
2
;
3
S
= − +
. B.
3
;
2
S
= −
. C.
1
;
3
S
= − +
. D.
2
;
3
S
= −
.
Câu 15. Cho
, ab
là hai số thực dương thỏa mãn
2
2
log ( . )
3
43
ab
a=
. Giá trị của
2
ab
bằng
A.
12
. B.
6
. C.
3
. D.
2
.
Câu 16. Tính tổng
T
tất cả các nghiệm nguyên của bất phương trình
( ) ( )
2
log 10 3log 100 5xx− −
A.
50T =
. B.
45T =
. C.
110T =
. D.
55T =
.
Câu 17. Nếu
( ) ( )
f x x F x C=+
d
thì
A.
( ) ( )
2 1 2 2 1f x x F x C+ = + +
d
. B.
( ) ( )
1
21
2
f x x F x C+ = +
d
.
C.
( ) ( )
2 1 2 1f x x F x C+ = + +
d
. D.
( ) ( )
1
2 1 2 1
2
f x x F x C+ = + +
d
.
Câu 18. Họ các nguyên hàm của hàm số là
( ) sinf x x x=+
là
A.
2
o
2
x
c sx C++
. B.
2
o
2
x
c sx C−+
. C.
2
ox c sx C++
. D.
2
ox c sx C−+
.
4
1
x
y'
y
3
2
+
0
+
∞∞
∞
+
∞
0
+
3
Câu 19. Cho
( )
5
2
10f x dx =
. Khi đó
( )
5
2
23f x dx+
bằng
A
.
32
.
B.
36
. C.
42
. D.
46
.
Câu 20. Cho hàm số
( )
y f x=
có đồ thị như hình vẽ. Biết các diện tích
1
7
12
S =
và
2
45
4
S =
. Tính tích phân
( )
3
1
dI f x x
−
=
.
A.
32
3
I =
. B.
71
6
I =
. C.
71
6
I =−
. D.
32
3
I =−
.
Câu 21. Cho hình phẳng
( )
H
giới hạn bởi đồ thị hàm số
2
3y x x=−
và trục hoành. Tính thể tích
V
của vật
thể tròn xoay sinh ra khi cho
( )
H
quay quanh trục
Ox
.
A.
81
10
V
=
. B.
81
10
V =
. C.
9
2
V =
. D.
9
2
V
=
.
Câu 22. Cho số phức
z
được biểu diễn bởi điểm
( )
4; 2A −−
. Số phức liên hợp của số phức
z
bằng
A.
42zi= − −
. B.
42zi=−
. C.
42zi=+
. D.
42zi= − +
.
Câu 23. Cho số phức
z
thỏa mãn
( )
2 4 3 .z i i=+
Phần ảo của số phức
z
bằng
A.
6
. B.
8
. C.
8−
. D.
10
.
Câu 24. Cho số phức
z
thỏa mãn
12z i z− + = +
. Tìm khẳng định đúng.
Trong mặt phẳng phức, quỹ tích điểm biểu diễn các số phức
z
A. là đường thẳng
3 1 0xy+ + =
. B. là đường thẳng
3 1 0xy− + =
.
C. là đường thẳng
3 1 0xy+ − =
. D. là đường thẳng
3 1 0xy− − =
.
Câu 25. Hình đa diện đều nào sau đây có tất cả các mặt không phải là tam giác đều?
A. Tứ diện đều. B.
Hình hai mươi mặt đều.
C. Hình mười hai mặt đều. D.
Bát diện đều.
Câu 26. Một khối chóp có thể tích là
3
30a
và diện tích mặt đáy là
2
15a
. Chiều cao của khối chóp đó bằng
A.
3a
. B.
2a
. C.
9a
. D.
6a
.
Câu 27. Diện tích toàn phần (
tp
S
) của một hình trụ có độ dài đường sinh
2la=
, bán kính
ra=
bằng
A.
2
tp
Sa
=
. B.
2
4
tp
Sa
=
. C.
2
6
tp
Sa
=
. D.
2
8
tp
Sa
=
.
Câu 28. Một khối nón có diện tích xung quanh bằng
8
( )
2
cm
và bán kính đáy
2
( )
cm
. Thể tích khối nón
là
A.
( )
3
53
cm
3
V =
. B.
( )
3
23
cm
3
V =
. C.
( )
3
43
cm
3
V =
. D.
( )
3
83
cm
3
V =
.
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán trường Hoài Đức A, Hà Nội
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Toán trường Hoài Đức A, Hà Nội được VnDoc.com tổng hợp và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo để có thêm tài liệu ôn thi THPT Quốc gia 2023 nhé. Mời các bạn cùng theo dõi.
Đề thi được tổng hợp gồm có 50 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 90 phút. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm tài liệu để học tập tốt hơn môn Toán lớp 12. Mời các bạn cùng tham khảo thêm tại mục Thi THPT Quốc gia môn Toán.