Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2016 - 2017
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2016 - 2017 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2016 - 2017.
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 4 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2016 - 2017 trực tuyến
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: Cho hình thang ABCD (AB // CD), biết góc A = 75º. Khi đó số đo của góc D là:
A) 105º B) 100º C) 75º D) 125º
Câu 2: Giá trị của biểu thức A = n7 - (n + 3) tại n = - 1 là ...
Câu 3: Cho tứ giác ABCD. Các tia phân giác của các góc A, B, C, D cắt nhau tạo thành một tứ giác. Khi đó tổng hau góc đối của tứ giác đó bằng:
A) 180º B) 200° C) 120° D) 150°
Câu 4: Giá trị lớn nhất của biểu thức: A = 3 - 2(3x +1)² là: ...
Câu 5: Cho hình thang ABCD có góc A bằng góc D = 90º; AB = 11cm; AD = 12cm; BC = 13cm. Độ dài AC là:
A) 17cm B) 18cm C) 16cm D) 15cm
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: Cho tứ giác MNPQ có góc M = 3x; góc N = x; góc P = 4x; góc Q = 2x. Khi đó giá trị của x là ... º
Câu 2: Biểu thức -2x(x + 5) + (2x² + 4) + 10x có giá trị là ....
Câu 3: Tổng các góc trong của tứ giác lồi là .... º
Câu 4: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB = BC, AC < CD. Biết góc BCD = 80º, số đo của góc BAC là ... º
Câu 5: Hệ số của x² trong biểu thức M = (3x - 1)(2x² + 4x - 5) là ...
Câu 6: Cho tứ giác ABCD có I là giao điểm của hai tia phân giác góc A và góc B. Biết góc A = 80º; góc B = 130º, số đo góc AIB là ... º
Câu 7: Cho hình thang vuông ABCD (góc A = góc D = 90º) có AD = 8cm, AB = 7cm, góc ABC = 135º. Khi đó độ dài AC là .... cm.
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2
Bài 1: Vượt chướng ngại vật
Câu 1: A
Câu 2: -3
Câu 3: A
Câu 4: 3
Câu 5: D
Bài 2: Tìm cặp bằng nhau
(1) = (5); (2) = (19); (3) = (11); (4) = (14); (6) = (15); (7) = (13); (8) = (17); (9) = (18); (10) = (16); (12) = (20)
Bài 3: Đi tìm kho báu
Câu 1: 36
Câu 2: 4
Câu 3: 360
Câu 4: 40
Câu 5: 10
Câu 6: 75
Câu 7: 17