Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015 - 2016 là đề thi giải Toán qua mạng có đáp án đi kèm, hi vọng giúp các em học sinh ôn tập và củng cố kiến thức, nhằm đạt kết quả cao trong các vòng tiếp theo của cuộc thi Violympic giải Toán qua mạng năm học 2015 - 2016.
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 1 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 2 năm 2015 - 2016
Đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3 năm 2015 - 2016 trực tuyến
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 - (x + 9)(x2 + 27) bằng:
Câu 2.2: Hệ số của x2y2 trong khai triển (2x2 - y)2 là: ...............
Câu 2.3: Cho tam giác ABC có góc A = 135o, góc ngoài tại đỉnh B là 150o. Số đo góc ngoài tại đỉnh C là: .............o
Câu 2.4: Tam giác ABC đều có độ dài trung bình ứng với cạnh AB là 4cm. Vậy chu vi tam giác ABC là: ............... cm.
Câu 2.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức x - 3x2 - 2/3 là: .............
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: Giá trị của x thỏa mãn (x - 3)(x2 + 3x + 9) + x(x + 2)(2 - x) = 1 là x = ................
Câu 3.2: Giá trị của x thỏa mãn (x + 2)2 - x2 + 4 = 0 là x = .............
Câu 3.3: Với mọi giá trị của x, giá trị của biểu thức (x + 3)3 - (x + 9)(x2 + 27) bằng .................
Câu 3.4: Với x + y = 1, giá trị của biểu thức x3 + y3 + 3xy bằng ..............
Câu 3.5: Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 5 - 8x - x2 là ................
Câu 3.6: Cho x - y = 5 và x2 + y2 = 15. Khi đó x3 - y3 bằng .................
Câu 3.7: Cho x + 2y = 5. Khi đó giá trị của biểu thức x2 + 4y2 - 2x + 10 + 4xy - 4y bằng ...............
Câu 3.8: Cho hàm số y = f(x) = 2x - 7. Với x = 3 thì y = ..........
Câu 3.9: Giá trị nhỏ nhất của biểu thức x2 - 4x + 4y2 + 12y + 13 là: ...........
Câu 3.10: Rút gọn biểu thức (a + b)3 - (a - b)3 - b(6a2 - b2) với b = 2 ta được kết quả là: ..............
Đáp án đề thi Violympic Toán lớp 8 vòng 3
Bài 1: Sắp xếp các giá trị theo thứ tự tăng dần
(3) < (2) < (6) < (1) < (10) < (8) < (4) < (7) < (5) < (9)
Bài 2: Đi tìm kho báu
Câu 2.1: -216 Câu 2.2: 0 Câu 2.3: 165 Câu 2.4: 24 Câu 2.5: -7/12
Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ (....)
Câu 3.1: 7 Câu 3.2: -2 Câu 3.3: -216 Câu 3.4: 1 Câu 3.5: 21
Câu 3.6: 50 Câu 3.7: 25 Câu 3.8: -1 Câu 3.9: 0 Câu 3.10: 24