Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 93
Sinh sản ở thực vật - Bài tập trắc nghiệm trang 93
VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc tài liệu Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 93, tài liệu gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo chi tiết bài viết dưới đây nhé.
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 82
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 83
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 87
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 91
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 94
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 101
- Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 103
Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 93 vừa được VnDoc.com sưu tập và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Bài viết được tổng hợp gồm có lời giải của 11 bài tập phần trắc nghiệm môn Sinh học lớp 11 bài sinh sản ở thực vật. Qua bài viết bạn đọc có thể thấy được khái niệm sinh sản vô tính, đặc trưng sinh sản hữu tính, các hình thức sinh sản, cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật, khái niệm của thụ phấn... Mời các bạn cùng tham khảo chi tiết bài viết và tải về tại đây nhé.
Bài tập SBT Sinh học 11 trang 93
Bài tập trắc nghiệm 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 trang 92, 93 Sách bài tập SBT Sinh học 11
Chọn phương án đúng hoặc đúng nhất trong mỗi câu sau
1. Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản
A. bào tử.
B. phân đôi.
C. sinh dưỡng.
D. hữu tính.
2. Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản
A. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.
B. không có sự họp nhất giữa giao tử đực và cái.
C. bằng giao tử cái.
D. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.
3. Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là
A. giảm phản và thụ tinh.
B. nguyên phân và giảm phân.
C. kiểu gen của thế hệ sau không thay đổi trong quá trình sinh sản
D. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi
4. Thụ tinh là quá trình
A. hình thành giao tử đực và cái.
B. hợp nhất con đực và con cái.
C. hợp nhất giao tử đơn bội đực và cái
D. hình thành con đực và con cái.
5. Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính
A. toàn nâng.
B. phân hoá.
C. chuyên hoá.
D. cảm ứng.
6. Thụ phấn là quá trình
A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ.
B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.
C. vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị.
D. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng
7. Hạt được hình thành từ
A. bầu nhuỵ.
B. bầu nhị.
C. noãn đã được thụ tinh.
D. hạt phấn.
8. Hạt lúa thuộc loại
A. hạt có nôi nhũ.
B quả giả
C. hạt không nội nhũ.
D. quả đơn tính.
ĐÁP ÁN
1 A
2 B
3 A
4 C
5 A
6 A
7 C
8 A
Bài tập trắc nghiệm 9, 10, 11 SBT Sinh học 11 trang 94
9. Hạt đỗ thuộc loại
A. quả giả.
B. quả đơn tính.
C. hạt có nội nhũ.
D. hạt không nội nhũ.
10. Quả được hình thành từ
A. bầu nhuỵ.
B. noãn đã được thụ tinh.
C. bầu nhị.
D. noãn không được thụ tinh
11. Đặc trưng không thuộc sinh sản hữu tính là
A. tạo ra thế hệ sau luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.
B. luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).
C. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.
D. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử.
ĐÁP ÁN
9 D
10 A
11 A
-----------------------------------
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Giải bài tập SBT Sinh học 11 trang 93. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Sinh học lớp 11, Vật lý lớp 11, Hóa học lớp 11, Giải bài tập Toán 11 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.
Mời bạn đọc cùng tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 11 để có thêm tài liệu học tập nhé