Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

Lớp: Lớp 8
Môn: Toán
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Loại File: PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Mời các bạn học cùng thử sức với Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 - có đáp án theo chương trình sách Chân trời sáng tạo nha!

Đề thi học kì 1 Toán lớp 8 Chân trời sáng tạo

PHÒNG GD&ĐT …….

TRƯỜNG THCS……

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)

I. Trắc nghiệm (3 điểm)

(Hãy chọn các đáp án đúng nhất trong các đáp án sau)

Câu 1. Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào là đơn thức?

  1. 3 - {x^2}\(3 - {x^2}\)
  2. - 2{x^3}{y^5}\(- 2{x^3}{y^5}\)
  3. \frac{{{x^3} - 2{x^2}y}}{{{y^2}}}\(\frac{{{x^3} - 2{x^2}y}}{{{y^2}}}\)
  4. {\left( {3x - 5y} \right)^2}\({\left( {3x - 5y} \right)^2}\)

Câu 2. Thu gọn đơn thức \frac{3}{{10}}.\left( { - 5{x^3}{y^2}} \right)y\(\frac{3}{{10}}.\left( { - 5{x^3}{y^2}} \right)y\) ta được kết quả là:

  1. - \frac{3}{2}{x^3}{y^3}\(- \frac{3}{2}{x^3}{y^3}\)
  2. - 6{x^3}y\(- 6{x^3}y\)
  3. - \frac{3}{2}{x^3}{y^2}\(- \frac{3}{2}{x^3}{y^2}\)
  4. - \frac{{15}}{{10}}.{x^2}{y^3}\(- \frac{{15}}{{10}}.{x^2}{y^3}\)

Câu 3. Rút gọn đa thức: A =  - 6x{y^2} - 7{x^3}{y^2} + 6x{y^2} + 5{x^3}{y^2}\(A = - 6x{y^2} - 7{x^3}{y^2} + 6x{y^2} + 5{x^3}{y^2}\) ta được:

  1. A =  - 13{x^3}{y^2}\(A = - 13{x^3}{y^2}\)
  2. A =  - 2x{y^2}\(A = - 2x{y^2}\)
  3. A =  - 2{x^3}{y^2}\(A = - 2{x^3}{y^2}\)
  4. A =  - 6{x^2}y - 2x{y^2}\(A = - 6{x^2}y - 2x{y^2}\)

Câu 4. Công thức nào dưới đây sai?

  1. {x^3} + {y^3} = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\({x^3} + {y^3} = \left( {x + y} \right)\left( {{x^2} - xy + {y^2}} \right)\)
  2. {m^3} - {n^3} = \left( {m - n} \right)\left( {{m^2} + mn + {n^2}} \right)\({m^3} - {n^3} = \left( {m - n} \right)\left( {{m^2} + mn + {n^2}} \right)\)
  3. {m^2} - {n^2} = {\left( {m + n} \right)^2} - 2n\left( {n + m} \right)\({m^2} - {n^2} = {\left( {m + n} \right)^2} - 2n\left( {n + m} \right)\)
  4. {x^3} + {y^3} = {\left( {x + y} \right)^3} + 3xy\left( {x + y} \right)\({x^3} + {y^3} = {\left( {x + y} \right)^3} + 3xy\left( {x + y} \right)\)

Câu 5. Đẳng thức nào sau đây sai?

  1. \frac{{2x + 2}}{{2x}} = \frac{{x + 1}}{x}\(\frac{{2x + 2}}{{2x}} = \frac{{x + 1}}{x}\)
  2. \frac{{{m^2} - 9}}{{m + 3}} = m - 3\(\frac{{{m^2} - 9}}{{m + 3}} = m - 3\)
  3. \frac{{3x + 6}}{3} = x + 3\(\frac{{3x + 6}}{3} = x + 3\)
  4. \frac{{y + 3}}{{{y^2} - 9}} = \frac{1}{{y - 3}}\(\frac{{y + 3}}{{{y^2} - 9}} = \frac{1}{{y - 3}}\)

Câu 6. Cho phân thức A = \frac{{{x^2} - 9}}{{11}}\(A = \frac{{{x^2} - 9}}{{11}}\). Có bao nhiêu giá trị của x để A = 0\(A = 0\)?

  1. 0\(0\)
  2. 1\(1\)
  3. 3\(3\)
  4. 2\(2\)

Câu 7. Giả sử x \ne y\(x \ne y\). Viết phân thức \frac{1}{{x - y}}\(\frac{1}{{x - y}}\) dưới dạng phân thức có tử thức là {x^2} - {y^2}\({x^2} - {y^2}\)?

  1. \frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}\left( {x + y} \right)}}\(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{{{\left( {x - y} \right)}^2}\left( {x + y} \right)}}\)
  2. \frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x + y}}\(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x + y}}\)
  3. \frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}}\(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{x - y}}\)
  4. \frac{{{x^2} - {y^2}}}{{\left( {x - y} \right){y^2}}}\(\frac{{{x^2} - {y^2}}}{{\left( {x - y} \right){y^2}}}\)

Câu 8. Biết thể tích của hình chóp đều bằng 132cm^3\(132cm^3\), chiều cao của nó là 12cm\(12cm\). Diện tích đáy của hình chóp là:

  1. 36c{m^2}\(36c{m^2}\)
  2. 40c{m^2}\(40c{m^2}\)
  3. 45c{m^2}\(45c{m^2}\)
  4. 33c{m^2}\(33c{m^2}\)

Câu 9. Cho hình chóp tam giác đều như hình vẽ:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

Mặt đáy của hình chóp là:

  1. \left( {ADB} \right)\(\left( {ADB} \right)\)
  2. \left( {ABC} \right)\(\left( {ABC} \right)\)
  3. \left( {DCB} \right)\(\left( {DCB} \right)\)
  4. \left( {DAC} \right)\(\left( {DAC} \right)\)

Câu 10. Diện tích xung quanh của một hình chóp tam giác đều là 420cm^2\(420cm^2\), chiều cao là 7cm\(7cm\) và trung đoạn bằng 20cm\(20cm\). Xác định thể tích của hình chóp tam giác đều?

  1. 156c{m^3}\(156c{m^3}\)
  2. 198c{m^3}\(198c{m^3}\)
  3. 190c{m^3}\(190c{m^3}\)
  4. 182c{m^3}\(182c{m^3}\)

Câu 11. Xác định x và y trong hình vẽ sau:

Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

  1. x = {50^0};y = {69^0}\(x = {50^0};y = {69^0}\)
  2. x = {45^0};y = {68^0}\(x = {45^0};y = {68^0}\)
  3. x = {30^0};y = {70^0}\(x = {30^0};y = {70^0}\)
  4. x = {47^0};y = {34^0}\(x = {47^0};y = {34^0}\)

Câu 12. Cho bảng số liệu hiển thị danh sách nhân viên với mức lương tương ứng của họ.

Tên nhân viên

Mức lương (triệu đồng)

Hùng

25

An

30

Minh

34

Dũng

39

Quốc

28

Hoa

37

Việt

41

Đức

42

Biểu đồ nào sau đây hiển thị chính xác dữ liệu đã cho?

  1. Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)
  2. Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)
  3. Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)
  4. Đề thi học kì 1 Toán 8 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

II. Tự luận (7 điểm)

Câu 1. Thực hiện các phép tính:

a) 5{x^2}y\left( {2x - x{y^2}} \right)\(5{x^2}y\left( {2x - x{y^2}} \right)\)

b) \left( {7x - 2y} \right)\left( {7x + 2y} \right)\(\left( {7x - 2y} \right)\left( {7x + 2y} \right)\)

c) \left( {9{a^3}{b^4} - 12{a^2}{b^3} + 15{a^4}{b^2}} \right):\left( { - 3{a^2}{b^2}} \right)\(\left( {9{a^3}{b^4} - 12{a^2}{b^3} + 15{a^4}{b^2}} \right):\left( { - 3{a^2}{b^2}} \right)\)

Câu 2. Phân tích đa thức M = {\left( {{x^2} + x} \right)^2} + 4{x^2} + 4x - 12\(M = {\left( {{x^2} + x} \right)^2} + 4{x^2} + 4x - 12\) thành nhân tử.

Câu 3. Rút gọn các biểu thức sau:

a) {\left( {2x + 1} \right)^2} - \left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)\({\left( {2x + 1} \right)^2} - \left( {2x + 3} \right)\left( {x - 1} \right)\)

b) \frac{1}{{x + 5}} + \frac{6}{{x - 5}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 25}}\(\frac{1}{{x + 5}} + \frac{6}{{x - 5}} - \frac{{2x}}{{{x^2} - 25}}\)

Câu 4. Một hình chóp tam giác đều có chiều cao đáy bằng \sqrt {27} cm\(\sqrt {27} cm\) và độ dài trung đoạn gấp đôi độ dài cạnh đáy. Tính diện tích xung quanh của hình chóp đó.

Câu 5. Cho tam giác ABC\(ABC\) vuông tại A, (AB < AC)\((AB < AC)\). Gọi M là trung điểm của BC. Từ M kẻ đường vuông góc với AB và AC lần lượt tại H, N.

a) Chứng minh tứ giác MHAN là hình chữ nhật.

b) Trên tia AM lấy điểm D sao cho . Chứng minh tứ giác ABDC là hình chữ nhật?

Câu 6. Tìm các giá trị của x để phân thức \frac{{2{x^3} + {x^2} + 2x + 8}}{{2x + 1}}\(\frac{{2{x^3} + {x^2} + 2x + 8}}{{2x + 1}}\) có giá trị nguyên?

(Đáp án đề thi có trong file PDF, mời bạn đọc tải đề tham khảo)

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Khóa học Lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm