Mẫu sơ kết lớp được lập ra vào cuối học kỳ 1 của mỗi năm học, để giáo viên chủ nhiệm có thể tổng kết lại toàn bộ quá trình học tập và rèn luyện của các học sinh trong lớp mình tham gia chủ nhiệm trong suốt một năm học. Nhờ đó, giáo viên có thể đưa ra những phương pháp giáo dục phù hợp để giúp các em phát triển tối đa năng lực và khả năng của mình.
Nội dung trong mẫu sơ kết lớp của giáo viên chủ nhiệm được chia thành các nội dung cụ thể bao gồm tổng kết lại số lượng học sinh trong một năm học, đánh giá mức độ chuyên cần, chất lượng văn hóa, hạnh kiểm, về tổ chức lớp và các hoạt động khác của lớp, phương hướng trong kỳ học tới. Sau đây là nội dung chi tiết mời các bạn cùng theo dõi và tải mẫu tại đây.
PHÒNG GD&ĐT ……….. TRƯỜNG …………………………….. | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
SƠ KẾT HỌC KÌ ………..
NĂM HỌC ………. – ……….
Lớp:…………………………………………….. Giáo viên chủ nhiệm:………..
I. DUY TRÌ SỐ LƯỢNG.1. Đầu năm: ………………………. Nữ:………………….
2. Cuối học kì 1:…………………. Nữ:………………..
– Tăng:……………………………..Giảm:……………..
– Họ và tên HS tăng, giảm. Lí do.
…………………………………………………………
……………………………………………………….
………………………………………………………..
II. CHUYÊN CẦN1. Tổng số lần vắng của lớp:………………… Có phép:………. Không phép:………..
2. HS vắng học nhiều nhất:……………….Số lần vắng:…………..
3. Tổng số lần HS trốn học, bỏ tiết:…………………..
4. Biện pháp giáo dục HS để duy trì chuyên cần trong lớp học:
(ghi rõ các biện pháp đã thực hiện)
………………………………………………………….
…………………………………………………………..
…………………………………………………………
III. CHẤT LƯỢNG VĂN HÓA, HẠNH KIỂMMặt giáo dục | TS HS | GIỎI | KHÁ | TB | YẾU | KÉM | |||||
SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | SL | % | ||
Học lực | |||||||||||
Hạnh kiểm |
1. Tổng hợp số liệu ……………………….
2. Nhận định
2.1. Về học lực
……………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………..
2.1. Về hạnh kiểm
……………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………..
2.3. Điều kiện, cơ sở vật chất, thiết bị phục vụ dạy và học.
……………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………..
IV. TỔ CHỨC LỚP, CÁC HOẠT ĐỘNG KHÁC1. Chất lượng hoạt động của mạng lưới cán bộ lớp, tổ, chi đội.
……………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………..
2. Nề nếp tự quản, bảo vệ tài sản nhà trường, bảo quản và sử dụng sổ đầu bài, sổ gọi tên ghi điểm.
……………………………………………………
…………………………………………………..
…………………………………………………..
3. Kết quả giáo dục Văn thể mỹ, tham gia các phong trào, hội thi do nhà trường, Liên đội phát động, tổ chức.
…………………………………………………….
………………………………………………….
…………………………………………………..
4. Số buổi lao động của lớp, tự đánh giá về kết quả lao động.
……………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………..
5. Kết quả thi đua học kì 1:
……………………………………………………
……………………………………………………..
…………………………………………………..
6. Tình hình thu nộp các khoản tiền theo quy định.
……………………………………………………
……………………………………………………
…………………………………………………..
7. Tổng số học sinh giỏi: ……………….. Nữ: …………
8. Tổng số học sinh tiên tiến: …………. Nữ: …………
9. Kết quả giáo dục học sinh cá biệt:
……………………………………………………
……………………………………………………
V. PHƯƠNG HƯỚNG HỌC KÌ 2.
……………………………………………………
……………………………………………………
VI. Ý KIẾN ĐỀ XUẤT.1. Đối với đồng nghiệp (GVBM, GVCN khác).
……………………………………………………
……………………………………………………
2. Các tổ chức, đoàn thể.
……………………………………………………
……………………………………………………
3. Đối với BGH nhà trường.
……………………………………………………
……………………………………………………
……………, ngày …..tháng…..năm… | |
TỔ TRƯỞNG | GIÁO VIÊN CHỦ NHIỆM |