1. A. deaf | B. of | C. off | D. follow |
2. A. added | B. subtracted | C. divided | D. multiplied |
3. A. chance | B. watching | C. school | D. child |
Gợi ý trả lời: 1. ...; 2. ....; ....
Trắc nghiệm từ vựng Unit 4 lớp 10 gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh 10 khác nhau giúp học sinh nắm vững ngữ pháp và từ mới học trong Unit 4: Special Education, chuẩn bị cho các bài kiểm tra lớp 10 sắp tới.
Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp 10 để nhận thêm những tài liệu hay: Tài liệu học tập lớp 10
Tiếng Anh Unit 4 lớp 10: Special Education hệ 7 năm do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các dạng bài tập trắc nghiệm phổ biến trong Tiếng Anh 10 đi kèm đáp án.
1. A. deaf | B. of | C. off | D. follow |
2. A. added | B. subtracted | C. divided | D. multiplied |
3. A. chance | B. watching | C. school | D. child |
1. A. disabled | B. mentally | C. retarded | D. consuming |
2. A. gradually | B. proper | C. origin | D. opposition |