Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử

Trắc nghiệm Đại số 8 bài 8 chương 1

Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử là phần nội dung bài 8 Chương 1 Đại số 8. Để giúp các em củng cố kiến thức phần này, VnDoc gửi tới các bạn Trắc nghiệm Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử. Đây là bài tập trắc nghiệm online cho các bạn trực tiếp làm bài và kiểm tra kết quả ngay sau khi làm xong. Bộ câu hỏi gồm 10 câu hỏi trắc nghiệm Toán 9 sẽ giúp các bạn học sinh ôn tập và củng cố kiến thức được học về Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm hạng tử, từ đó luyện giải Toán 9 hiệu quả. Sau đây mời các bạn làm bài.

Mời các bạn luyện thêm các bài trắc nghiệm khác tại chuyên mục Trắc nghiệm lớp 8 trên VnDoc nhé.

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để làm bài trắc nghiệm này! Tìm hiểu thêm
  • Bài 1:

    Phân tích đa thức a4 + a3 + a3b + a2b thành nhân tử ta được

    Ta có a4 + a3 + a3b + a2b

    = (a4 + a3) + (a3 + a2b)

    = a3(a + 1) + a2b(a + b)

    = (a + 1)(a3 + a2b) = a2(a + b)(a + 1)

    Đáp án cần chọn là: A

  • Bài 2:

    Phân tích đa thức thành nhân tử: 5x2 + 10xy – 4x – 8y

    5x2 + 10xy – 4x – 8y = (5x2 + 10xy) – (4x + 8y)

    = 5x(x + 2y) – 4(x + 2y) = (5x – 4)(x + 2y)

  • Bài 3:

    Cho x2 + ax + x + a = (x + a)(…) Biểu thức thích hợp điền vào dấu … là

  • Bài 4:

    Chọn câu đúng

    Ta có x3 – 4x2 – 9x + 36

    = (x3 – 4x2) – (9x – 36)

    = x2(x – 4) – 9(x – 4) = (x2 – 9)(x – 4)

    = (x – 3)(x + 3)(x – 4)

  • Bài 5:

    Chọn câu sai

    Ta có

    ax – bx + ab – x2 = (ax – x2) + (ab – bx)

    = x(a – x) + b(a – x) = (x + b)(a – x) nên A đúng

    x2 – y2 + 4x + 4 = (x2 + 4x + 4) – y2

    = (x + 2)2 – y2 = (x + 2 + y)(x + 2 – y) nên B sai

    ax + ay – 3x – 3y = a(x + y) – 3(x + y)

    = (a – 3)(x + y) nên C đúng

    xy + 1 – x – y = (xy – x) + (1 – y)

    = x(y – 1) – (y – 1) = (x – 1)(y – 1) nên D đúng

    Đáp án cần chọn là: B

  • Bài 6:

    Cho x2 – 4y2 – 2x – 4y = (x + 2y)(x – 2y + m) với m Є R. Chọn câu đúng

  • Bài 7:

    Tìm x biết x4 + 4x3 + 4x2 = 0

  • Bài 8:

    Có bao nhiêu giá trị của x thỏa mãn x3 + 2x2 – 9x – 18 = 0

  • Bài 9:

    Cho x = 10 – y. Khi đó khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về giá trị của biểu thức N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2

    Ta có

    N = x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 + x2 + 2xy + y2

    = (x3 + 3x2y + 3xy2 + y3) + (x2 + 2xy + y2)

    = (x + y)3 + (x + y)2 = (x + y)2(x + y + 1)

    Từ đề bài x = 10 – y ⇔ x + y = 10. Thay x + y = 10 vào N = (x + y)2(x + y + 1) ta được

    N = 102(10 + 1) = 1100

    Suy ra N > 1000 khi x = 10 – y

  • Bài 10:

    Thu gọn đa thức A = (ax + by + cz)2 + (ay – bx)2 + (az – cx)2 + (bz – cy)2 ta được

    Ta có

    A = (ax + by + cz)2 + (ay – bx)2 + (az – cx)2 + (bz – cy)2

    = a2x2 + b2y2 + c2z2 + 2abxy + 2acxz + 2bcyz + a2y2 – 2abxy + b2x2 + a2z2 – 2acxz + c2z2 + b2z2 – 2bczy + c2y2

    = a2x2 + b2y2 + c2z2 + a2y2 + b2x2 + a2z2 + c2x2 + b2z2 + c2y2

    = (a2x2 + b2x2 + c2x2) + (b2y2 + a2y2 + c2y2) + (b2z2 + a2z2 + c2z2)

    = x2(a2 + b2 + c2) + y2(a2 + b2 + c2) + z2(a2 + b2 + c2)

    = (x2 + y2 + z2)(a2 + b2 + c2)

  • Đáp án đúng của hệ thống
  • Trả lời đúng của bạn
  • Trả lời sai của bạn
Đánh giá bài viết
1 20
Sắp xếp theo

    Trắc nghiệm Toán 8 Kết nối tri thức

    Xem thêm