Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 2 lớp 4 năm 2021 - 2022
Tài liệu Lý thuyết tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 dưới đây nằm trong bộ đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tổng hợp Từ mới - Cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh Unit 11 - 15 SGK tiếng Anh 4 mới giúp các em ghi nhớ lý thuyết tiếng Anh trọng tâm giữa kì 2 lớp 4 hiệu quả.
Tham khảo thêm: 4 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2021 - 2022
Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh giữa kì 2 lớp 4
A. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11, 12, 13, 14, 15
1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. a.m. (ante meridiem) | (abbr) [ei'em] | buổi sáng (trước buổi trưa) |
2. p.m. (post meridiem) | (abbr) [pi'em] | buổi chiều tối (sau buổi trưa) |
3. breakfast | (n) ['braekfast] | buổi sáng, bữa điểm tâm |
4. lunch | (n) [lʌnt∫] | bữa ăn trưa |
5. dinner | (n) ['dinə[r]] | buổi ăn tối, bữa cơm tối |
6. evening | (n) [i':vniη] | buổi tối |
7. have (breakfast/ lunch/ dinner) | (v) | ăn (sáng/ trưa/ tối) |
8. get up | (v) [’get ʌp] | thức dậy |
9. go home | (v) | về nhà |
10. go to bed | (v) | đi ngủ |
11. go to school | (V) | đến trường, đi học |
12. late | (adj) [leit] | muộn, chậm, trễ |
13. o’clock | (n) [o'klok] | (chỉ) giờ |
14. start | (v) [sta:t] | bắt đầu |
15. time | (n) [taim] | thời gian |
16. twenty | (n) ['twenti] | số 20 |
17. thirty | (n)['θə:ti] | số 30 |
18. forty | (n) [fo:ti] | số 40 |
19. do | (v) [du:] | làm |
20. from... to... | (pre) [frəm... tu...] | từ... đến… |
21. at | (pre) [aet] | lúc, tại |
22. Quarter | ['kwɔ:tə[r]] | 1/4; 15 phút |
23. after | (pre) ['æftər] | sau khi |
24. past | [pa:st] | qua, hơn |
25. before | (pre) [bi'fɔ:[r]] | trước khi |
26. play | (v) [plei] | chơi |
27. work | (V) [W3:k] | làm việc |
28. have | (V) [haev] | có |
29. arrive | (v) [ə'raiv] | về, đến |
2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa/ Ví dụ |
1. clerk | (n) [kla:k] | nhân viên văn phòng |
2. doctor | (n) ['dɔktə] | bác sĩ |
3. driver | (n) ['draivə] | lái xe, tài xế |
4. factory | (n) [’faektori] | nhà máy |
5. farmer | (n) [’fa:m3(r)] | nông dân |
6. field | (n) [fi:ld] | cánh đồng, đồng ruộng |
7. hospital | (n) [hospitl] | bệnh viện |
8. nurse | (n) [n3:s] | y tá |
9. office | (n) ['ɔ:fis] | văn phòng |
10. student | (n) /ˈstjuːdnt/ | học sinh, sinh viên |
11. uncle | (n) ['ʌɳkl] | bác, chú, cậu |
12. worker | (n) ['wə:kər] | công nhân |
13. musician | (n) [mju:'ziʃn] | nhạc sĩ |
14. writer | (n) ['raitər] | nhà văn |
15. engineer | (n) [‘enʤi'niə ] | kỹ sư |
16. singer | (n) ['siɳər] | ca sĩ |
17. pupil | (n) [pju:pl] | học sinh |
18. teacher | (n) ['ti:tʃər] | giáo viên |
19. pilot | (n) ['pailət] | phi công |
20. postman | (n) ['poustmən] | nhân viên đưa thư |
21. future | (n) ['fju:tʃə] | tương lai |
22. piano | (n) [pi'ænəʊ] | đàn piano, đàn dương cầm |
23. company | (n) ['kʌmpəni] | công ty |
24. same | (adj) [seim] | giống nhau |
25. housewife | (n) ['hauswaif] | nội trợ |
26. hospital | (n) [hospitl] | bệnh viện |
27. field | (n) [fi:ld] | cánh đồng |
28. difference | (n) ['difrəns] | khác nhau |
3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. beef | (n) [bi:f] | thịt bò |
2. bread | (n) [bred] | bánh mì |
3. chicken | (n) ['tʃikin] | thịt gà |
4. fish | (n) [fiʃ] | cá |
5. leaf | (n) [li:f] | lá cây |
6. lemonade | (n) [lemə'neid] | nước chanh |
7. milk | (n) [milk] | sữa |
8. noodles | (n) [’nu:dl] | mì ăn liền |
9. orange juice | (n) ['ɔrinʤ ʤu:s] | nước cam |
10. pork | (n) [po:k] | thịt heo, thịt lợn |
11. rice | (n) [rais] | gạo, lúa, cơm |
12. vegetables | (n) [ ‘vedʤitəbl] | rau |
13. water | (n) [‘wɔ:tə] | nước |
14. food | (n) [fu:d] | đồ ăn, thức ăn |
15. drink | (n) [drig] | thức uống, đồ uống |
16. hamburger | (n) ['hæmbə:gə] | bánh mì kẹp thịt, bánh ham-bơ-gơ |
17. fruit juice | (n) [fru:t dju:s] | nước ép trái cây |
18. mineral water | (n) [‘minərəl ‘wɔ:tə] | nước khoáng |
19. hungry | (n) [‘hʌɳgri] | đói |
20. thirsty | (n) [’ θə:sti] | khát |
21. favourite | (n) [‘feivərit] | sở thích, ưa chuộng |
22. coffee | (n) [‘kɔfi] | cà phê |
23. tea | (n) [ti:] | trà |
4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
Từ mới | Phân loại/ Phiên âm | Định nghĩa |
1. big | (adj) [big] | to, lớn, bự |
2. dictionary | (n) [‘dikʃənəri] | từ điển |
3. footballer | (n) [‘futbɔ:lə] | cầu thủ |
4. old | (adj) [old] | già |
5. short | (adj) [ʃɔ:t] | ngắn, thấp, lùn |
6. slim | (adj) [slim] | mảnh khảnh, thon thỏ, mảnh dẻ |
7. small | (adj) [smo:l] | nhỏ, bé |
8. strong | (adj) [strong] | chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh |
9. tall | (adj) [tɔ:l] | cao |
10. thick | (adj) [θik] | dày, mập |
11. thin | (adj) [θin] | mỏng, mảnh, ốm |
12. young | (adj) [jʌɳ] | trẻ trung |
13. mother | (n) [ ‘mʌðə] | mẹ |
14. over there | (pron) [‘ouvə ðeə] | đằng kia |
15. kind | (adj) [kaind] | tử tế, tốt bụng |
16. cheerful | (adj) [‘tʃjəful] | vui mừng, phấn khởi, vui vẻ |
17. friendly | (adj) [’frendli] | thân thiện, thân thiết |
18. careful | (adj) [ ‘keəful] | cẩn thận, tỉ mỉ |
19. lovely | (adj) [‘lʌvli] | đáng yêu |
20. tidy | (adj) [’taidi] | sạch sẽ, ngăn nắp, gọn gàng |
21. pretty | (adj) [’priti] | xinh đẹp |
22. beautiful | (adj) ['bju:təful] | đẹp, dễ thương |
23. cycling | (n) [‘saikliɳ] | đi xe đạp |
24. athletic | (adj) [æθ'letik] | lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động |
25. sport | (n) [spɔ:t] | thể thao |
26. fit | (adj) [fit] | vừa người, thon ngọn |
27. sporty | (adj) [‘spɔ::ti] | đam mê thể thoo, giỏi về thể thao |
28. forget | (v) [fə'get] | quên |
29. childhood | (n) [‘tʃaildhud] | thời thơ ấu |
5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
Children’s day | Ngày quốc tế thiếu nhi |
Christmas | Giáng sinh |
Clothes | Quần áo |
Decorate | Trang trí |
Festival | Lễ hội |
Firework | Pháo hoa |
Grandparents | Ông bà |
Holiday | Ngày nghỉ |
House | Nhà |
Join | Tham gia |
Luck | May mắn |
Make | Làm |
Nice | Đẹp |
Relative | Họ hàng |
Smart | Thông minh |
Visit | Thăm |
Wear | Mặc |
Wish | Ước |
Popular | Phổ biến |
Enjoy | Tận hưởng |
Great | Tuyệt vời |
Last | Kéo dài |
People | Mọi người |
Schoolyard | Sân trường |
Market | Chợ |
Large | Rộng lớn. |
B. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11, 12, 13, 14, 15
1. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?
1. Hỏi và đáp về thời gian
Hỏi: Khi muốn hỏi thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:
What time is it?/ What’s the time?
Mấy giờ rồi?
Đáp: Khi đáp, ta có thể trả lời bằng cách sau:
a) Giờ tròn số (giờ chẵn):
It’s + số giờ + o’clock.
(Nó là)... giờ.
Ex: It's six o'clock. Sáu giờ.
b) Giờ lẻ:
It’s + số giờ + số phút.
(Nó là)... giờ... phút.
Ex: It's ten fifteen. Mười giờ mười lăm (phút).
Mở rộng:
Giờ quá, kém:
• Giờ quá:
It’s + số phút + past (after) + số giờ
(Nó là)... giờ... phút..
Ex: It's ten past five./ It's ten after five. Năm giờ mười phút.
• Giờ kém:
It’s + số phút + to (before) + số giờ.
(Nó là)... giờ... phút…
Ex: It's fifteen to seven./ It's fifteen before seven.
Bảy (7) giờ kém 15 phút.
Chú ý: Chúng ta có thể thay thế như sau khi trả lời về giờ.
quarter = fifteen = 15 phút half = thirty = 30 phút
Ex: It's fifteen past four. = It's a quarter past four. 4 giờ 15 phút.
It's a quarter to five. 5 giờ kém 15. (hay 5 giờ 45 phút)
It's six thirty. = It's half past six. 6 giờ 30 phút.
2. Giới từ “at” và “from… to”
- Giới từ “at” đứng trước thời gian
... at + giờ...
... (vào) lúc...
Ex: I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Giới từ from... to... (Từ... đến...)
from + thời gian + to + thời gian
Giới từ "from...to" có nghĩa là "từ... đến"
Ex: from six o'clock to ten o'clock
từ 6 giờ đến 10 giờ
from Monday to Sunday
từ thứ Hai đến Chủ nhật
I work from 8 a.m. to 5 p.m..
Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
b) Khi chúng ta muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào lúc mấy giờ, ta dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
What time + does + he + hoạt động (động từ)?
Cậu ấy.. lúc mấy giờ?
Đáp:
He + hoạt động (động từ) (Vs/ es) + at + thời gian.
Cậu ây... lúc... giờ.
Lưu ý: Ở cấu trúc này, động từ (Vs/ es) thêm “s” hoặc "es".
Ex: What time does she go to school?
Cô ấy đi học lúc mấy giờ?
She goes to school at six thirty/ half past six.
Cô ấy đi học lúc 6 giờ 30 phút.
2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?
1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
What does your (…) do?
... của bạn làm nghề gì?
your (...) chỉ các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (grandpa/ grandma/ father/ mother/ sister/ brother/ uncle...)
What does she/ he do?
Cô ấy/ cậu ấy làm nghề gì?
Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghề nghiệp)) - động từ thường. Còn chủ ngữ chính trong cấu trúc your (...) tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngôi thứ 3 số ít (hay danh từ số ít) nên ta dùng trợ động từ “does”.
What’s her/ his job?
Nghề của ông/ bà ấy là gì?
Đáp: Để trả lời cho 3 cấu trúc trên, các bạn có thể dùng cấu trúc sau:
He/ She is a/ an + nghề nghiệp
Ông ấy/ Bà ấy là..
Ex: What does your grandpa do? ông của bạn làm nghề gì?
He is a farmer, ông ấy là nông dân.
What's his job? Nghề của cậu ấy (ông ấy) là gì?
He is a doctor. Ông ấy là bác sĩ.
Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do” làm trợ động từ.
What do you do?/ What’s your job?
Nghề của bạn là gì?/ Bạn làm nghề gì?
I’m + a/ an + nghề nghiệp
Nghề của tôi là.../ Tôi làm nghề...
2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu
Where does she/ he work?
Cô ấy/ Cậu ấy làm việc trong/ trên...
Ex: Where does he work? Cậu ấy làm việc ở đâu?
He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.
Để hỏi và đáp một nghề nghiệp nào đó làm việc ở đâu, chúng ta có thể sử dụng cấu trúc sau:
Where does a/ an + nghề nghiệp + work?
...làm việc ở đâu?
A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc
... làm việc trong/ trên
3. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?
1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
Hỏi:
What’s your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?
Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?
Đáp:
My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.
Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là…
Hoặc
It’s + đồ ăn/ thức uống.
Nó (Đó) là...
Ex: What's your favourite food? Đồ ăn mà bạn ưa thích nhất là gì?
My favourite food is fish. Đồ ăn mà tôi ưa thích nhất là cá.
It's fish. Đó là cá.
2. Cấu trúc nói về ai đó thích cái gì
l/ you/ we/ they + like + đồ ăn/ thức uống.
Tôi/ Bạn/ Chúng tôi/ Họ thích...
Ex: I like fish. Tôi thích cá.
Đối với chủ ngữ là she/ he ở ngôi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".
She/ He + likes + đồ ăn/ thức uống.
Cô ấy/ Cậu ấy thích...
Ex: She likes milk. Cô ấy thích sữa.
3. Cấu trúc nói về ai đó không thích cái gì
l/ you/ we/ they + don’t like + đồ ăn/ thức uống.
Tôi/ Bạn/ Chúng ta/ Họ không thích...
She/ He + doesn’t like + đồ ăn/ thức uống.
Cô ấy/ Cậu ấy không thích...
4. Hỏi và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải không
Hỏi:
Do you/ they + like + đồ ăn/ thức uống?
Bạn/ Họ thích... phải không?
Đáp: Vì đây là câu hỏi "có/ không" nên ta có cách trả lời:
- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:
Yes, I/ they do.
- Nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:
No, I/ they don't. I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.
Ex: Do you like fish? Bạn thích cá không?
No, I don't. I like chicken. Không, tôi không thích. Tôi thích thịt gà. Chủ ngữ chính trong câu là "he/she" (ở ngôi thứ 3 số ít) nên ta phải mượn trợ động từ "does" và đột ở đầu câu, cuối câu thêm dấu hỏi.
Hỏi:
Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?
Cậu ấy/ Cô ấy thích... phải không?
Đáp:
- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:
Yes, he/ she does.
Vâng, cậu ấy/ cô ấy thích.
- Còn nếu bạn/ họ không thích thì trả lời:
No, he/ she doesn’t. He/ She + likes + đồ ăn/ thức uống.
Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. Cậu ấy/ Cô ấy thích...
5. Mời ai đó ăn/ uống thứ gì
Để mời ai đó, dùng thử gì các em cỏ thể sử dụng câu trúc sau:
Would you like some + đồ ăn/ thức uống?
Bạn dùng một ít... nhé?
Đáp:
- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:
Yes, please. Vâng, sẵn lòng.
- Còn nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:
No, thanks/ thank you. (Không, cảm ơn)
4. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
1. Hỏi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào
Hỏi:
What does he/ she look like?
Cậu ấy/ cô ấy trông thế nào?
Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does".
Đáp:
He/ She is + adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình)
Cậu ấy/ Cô ấy...
Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?
He's tall and strong. Cậu ấy cao và khỏe.
Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". Hỏi:
What do they look like? Họ trông thế nào?
They are+ adj (tính từ mô tả đặc điểm ngoại hình) Họ…
Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?
They're tall and slim. Họ cao và mảnh khảnh.
2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
Để hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây.
Hỏi:
Who is + adj-er (tính từ so sánh hơn)?
Ai như thế nào hơn?
N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)
Ex: Who is stronger? Anh mạnh hơn?
Kevin is stronger. Kevin mạnh hơn.
* Cấu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh
S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.
... hơn...
Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.
slim (thon thả) -> slimmer (thon thả hơn)
weak (yếu) -> weaker (yếu hơn)
strong (khỏe) -> stronger (khỏe hơn)
thin (ốm) -> thinner (ốm hơn)
big (lớn) -> bigger (lớn hơn)
small (nhỏ)-> smaller (nhỏ hơn)
tall (cao) -> taller (cao hơn)
short (ngổn)-> shorter (ngốn hơn)
long (dài) -> longer (dài hơn)
high (cao) higher (cao hơn)
5. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
1. Một số ngày hội lớn trong năm
Teacher's Day
Christmas New Year
Mid-Autumn Festival
Children's Day Tet
Khi muốn hỏi và đáp về khi nào có lễ hội nào đó
Hỏi:
When is + các ngày lễ hội?
… là khi nào?
Đáp:
It’s + on + ngày tháng.
Đó là/ Nó là ngày...
Ex: When is Christmas? Khi nào thì Giáng sinh?
It's on the twenty-fifth of December. Đó là ngày 25 tháng 12.
3. Hỏi và đáp về bạn làm gì vào dịp/ lễ hội nào đó
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?
Bạn làm gì vào các ngày …?
I + động từ chỉ hoạt động.
Ex: What do you do at Tet? Bạn làm gì vào dịp Tết?
I make banh chung. Mình gói bánh chưng.
What do you do on your birthday?
Bạn làm gì vào sinh nhật của bạn?
I sing and dance with my friends.
Mình hát và nhảy múa với bạn bè.
C. Bộ đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 có đáp án
Bộ đề thi tiếng Anh giữa kì 2 lớp 4 có đáp án tổng hợp nhiều dạng bài tập tiếng Anh lớp 4 khác nhau giúp các em học sinh lớp 4 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả. Mời bạn đọc tham khảo & download từng đề thi kèm theo đáp án chi tiết dưới đây:
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 số 5
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 số 4
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 số 3
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022 số 2
- Đề thi tiếng Anh lớp 4 giữa học kì 2 năm 2022
- Bộ 5 đề thi giữa kì 2 tiếng Anh lớp 4 năm 2021 - 2022
- Đề kiểm tra giữa học kì 2 lớp 4 môn tiếng Anh có file nghe
- 4 Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 giữa kì 2 năm 2021 - 2022
Trên đây là Từ vựng - Ngữ pháp Unit 11 - 15 tiếng Anh lớp 4. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Bên cạnh nhóm Tài liệu học tập lớp 4, mời quý thầy cô, bậc phụ huynh tham gia nhóm học tập: Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi).