Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 24 Thứ 2

Đóng
Bạn đã dùng hết 2 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 24 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo.

HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:

  1. Văn bản: Trái chín
  2. Luyện từ và câu: Mẫu câu Ai thế nào?
  • Thời gian làm: 15 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Thông hiểu

    Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi "Thế nào?" trong các câu "Ai thế nào?" sau đây:

    a) Tán lá của cây bàng to tròn như cây nấm khổng lồ.

    b) Hương hoa hồng thơm nồng nàn.

    Đáp án là:

    a) Tán lá của cây bàng to tròn như cây nấm khổng lồ.

    b) Hương hoa hồng thơm nồng nàn.

  • Câu 2: Thông hiểu

    Sắp xếp các loại quả sau theo thứ tự xuất hiện trong bài thơ:

    • Quả ớt chỉ thiên
    • Quả ô môi, bồ kết
    • Quả dưa hấu
    • Quả cà chua
    • Quả (trái) xa-pô-chê
    • Quả (trái) điều
    • Quả hồng
    • Quả cóc
    • Quả chuối tiêu
    • Quả thanh long
    • Quả xoài
    • Quả mít
    Thứ tự là:
    • Quả cóc
    • Quả mít
    • Quả dưa hấu
    • Quả cà chua
    • Quả ớt chỉ thiên
    • Quả ô môi, bồ kết
    • Quả hồng
    • Quả thanh long
    • Quả chuối tiêu
    • Quả (trái) điều
    • Quả xoài
    • Quả (trái) xa-pô-chê
  • Câu 3: Thông hiểu

    Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ai?" trong các câu "Ai thế nào?" sau đây:

    a) Bộ lông của mèo con mềm mịn như bông.

    b) Vạt cỏ xanh tươi, tràn ngập sức sống.

    Đáp án là:

    a) Bộ lông của mèo con mềm mịn như bông.

    b) Vạt cỏ xanh tươi, tràn ngập sức sống.

  • Câu 4: Thông hiểu

    Loại quả nào trong bài thơ được gọi bằng từ ngữ chỉ con người?

  • Câu 5: Thông hiểu

    Ở khổ thơ một, các loại quả khi chín có đặc điểm gì?

    Nối đúng:

    Quả mít
    chín trên cành
    Quả dưa hấu
    chín vỏ màu xanh
    Quả cà chua
    chín vỏ màu đỏ
    chín trên cành chín vỏ màu xanh chín vỏ màu đỏ
    Đáp án đúng là:
    Quả mít
    chín trên cành
    chín trên cành
    Quả dưa hấu
    chín vỏ màu xanh
    chín vỏ màu xanh
    Quả cà chua
    chín vỏ màu đỏ
    chín vỏ màu đỏ
    chín trên cành chín vỏ màu xanh chín vỏ màu đỏ
  • Câu 6: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai thế nào?"?

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 7: Thông hiểu

    Ở khổ thơ thứ 4 và thứ 5, tác giả miêu tả đặc điểm của các loại quả khi chín như thế nào?

    Nối đúng:

    Chuối tiêu
    chín có tàn nhang lấm chấm
    Cóc, điều
    chín màu cỏ úa
    Xoài
    chín mịn màng như lụa
    Xa-pô-chê
    chín ra màu đất
    chín mịn màng như lụa chín ra màu đất chín có tàn nhang lấm chấm chín màu cỏ úa
    Đáp án đúng là:
    Chuối tiêu
    chín có tàn nhang lấm chấm
    chín có tàn nhang lấm chấm
    Cóc, điều
    chín màu cỏ úa
    chín màu cỏ úa
    Xoài
    chín mịn màng như lụa
    chín mịn màng như lụa
    Xa-pô-chê
    chín ra màu đất
    chín ra màu đất
    chín có tàn nhang lấm chấm chín màu cỏ úa chín mịn màng như lụa chín ra màu đất
  • Câu 8: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây không thuộc kiểu câu "Ai thế nào?"?

  • Câu 9: Thông hiểu

    Bài thơ "Trái chín" được viết theo thể thơ nào?

  • Câu 10: Vận dụng

    Chọn từ ngữ chi đặc điểm thích hợp để thay thế cho ✿ trong các câu "Ai thế nào?" sau đây:

    a) Người lính ✿ (khéo léo, dũng cảm, trong sáng) và kiên cường, không sợ hãi trước quân thù.

    b) Người nông dân hiền lành, ✿ (chăm chút, chăm bẵm, chăm chỉ) và chịu khó.

    Đáp án là:

    a) Người lính ✿ (khéo léo, dũng cảm, trong sáng) và kiên cường, không sợ hãi trước quân thù.

    b) Người nông dân hiền lành, ✿ (chăm chút, chăm bẵm, chăm chỉ) và chịu khó.

Bạn còn 2 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã dùng hết 2 lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 24 Thứ 2 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng