Tìm các từ ngữ, hình ảnh miêu tả hình dáng, hoạt động của con chim trong bài đọc. Nối đúng:
Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Đọc hiểu văn bản và Luyện từ và câu được học ở Tuần 32 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo.
HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:
Tìm các từ ngữ, hình ảnh miêu tả hình dáng, hoạt động của con chim trong bài đọc. Nối đúng:
Kể tên một số hiện tượng tự nhiên trên Trái Đất. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Chọn từ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
Những tia nắng cuối ngày (chói chang, le lói, lòe loẹt) ở trên ngọn cây.
Những tia nắng cuối ngày (chói chang, le lói, lòe loẹt) ở trên ngọn cây.
Vì sao cây xấu hổ hi vọng con chim xanh quay trở lại thêm một lần nữa?
Sắp xếp các dạng địa hình sau theo thứ tự thấp dần:
Chọn từ ngữ chỉ đặc điểm thích hợp để điền vào chỗ trống:
Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và (sạch sẽ, sạch bong, suôn sẻ).
Con suối lớn ồn ào, quanh co đã thu mình lại, phô những dải sỏi cuội nhẵn nhụi và (sạch sẽ, sạch bong, suôn sẻ).
Khi có tiếng động lạ, cây xấu hổ đã làm gì?
Tìm từ chỉ đặc điểm không phù hợp với nội dung câu:
Bà cụ đã lớn tuổi, mái tóc đen nhánh, được búi gọn gàng phía sau đầu.
Bà cụ đã lớn tuổi, mái tóc đen nhánh, được búi gọn gàng phía sau đầu.
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động của những chiếc lá khô trong câu văn sau:
Những chiếc lá khô lạt sạt lướt trên cỏ.
Những chiếc lá khô lạt sạt lướt trên cỏ.
Điền từng bộ phận của các câu "Ai thế nào?" vào bảng sau:
Cây bàng trơ trọi, không còn một chiếc lá.
| Ai (Cái gì, Con gì)? | Thế nào? |
| Cây bàng | trơ trọi, không còn một chiếc lá. |
Cây bàng trơ trọi, không còn một chiếc lá.
| Ai (Cái gì, Con gì)? | Thế nào? |
| Cây bàng | trơ trọi, không còn một chiếc lá. |
Tìm từ ngữ thích hợp để nói về cảm xúc của cây xấu hổ khi nghe bạn bè trầm trồ, thán phục về chú chim xanh. (HS có thể chọn nhiều đáp án)
Điền từng bộ phận của các câu "Ai thế nào?" vào bảng sau:
Bầu trời trong vắt.
| Ai (Cái gì, Con gì)? | Thế nào? |
| Bầu trời | trong vắt||trong vắt. |
Bầu trời trong vắt.
| Ai (Cái gì, Con gì)? | Thế nào? |
| Bầu trời | trong vắt||trong vắt. |
Tìm từ chỉ đặc điểm không phù hợp với nội dung câu:
Bầu trời mùa đông trong xanh, sà thấp xuống như muốn ôm lấy mặt đất.
→ trong xanh
Bầu trời mùa đông trong xanh, sà thấp xuống như muốn ôm lấy mặt đất.
→ trong xanh
Tìm từ chỉ đặc điểm không phù hợp với nội dung câu:
Mùa đông, bầu trời lúc nào cũng xám xịt và tươi sáng.
Mùa đông, bầu trời lúc nào cũng xám xịt và tươi sáng.
Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây: