Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 27 Thứ 4

Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm:

Bộ đề bao gồm các câu hỏi tổng hợp nội dung Luyện từ và câu được học từ Tuần 19 đến Tuần 26 trong chương trình Tiếng Việt lớp 2 Tập 2 Chân trời sáng tạo.

HS đọc lại các nội dung trước khi làm bài tập:

  1. Từ chỉ đặc điểm, Từ chỉ sự vật, Từ chỉ hoạt động
  2. Mẫu câu Ai làm gì?, Ai thế nào?
  3. Mở rộng vốn từ về Thiên nhiên, Quê hương, Bốn mùa
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 16 câu
  • Số điểm tối đa: 16 điểm
Bắt đầu làm bài
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm.

    (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 2: Thông hiểu

    Gạch chân dưới bộ phận trả lời cho câu hỏi Ai? trong các câu Ai làm gì? sau đây:

    Cô giáo đang giảng bài cho chúng em.

    Đáp án là:

    Cô giáo đang giảng bài cho chúng em.

  • Câu 3: Thông hiểu

    Đặt câu hỏi cho từ in đậm trong câu sau:

    Mùa đông, bầu trời âm u, xám xịt.

  • Câu 4: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai thế nào?"? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 5: Nhận biết

    Câu văn nào sau đây thuộc kiểu câu "Ai thế nào?"? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 6: Nhận biết

    Dòng nào sau đây có từ in đậm không phải là từ chỉ đặc điểm? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 7: Thông hiểu

    Tìm từ chỉ sự vật trong các câu sau:

    Cô giáo mặc chiếc áo dài họa tiết hoa đào.

    Đáp án là:

    Cô giáo mặc chiếc áo dài họa tiết hoa đào.

  • Câu 8: Thông hiểu

    Ghép từ ngữ chỉ sự vật với từ ngữ chỉ đặc điểm để tạo câu có nghĩa.

    Con dao
    sắc nhọn.
    Mặt bàn
    bằng phẳng.
    Cửa kính
    sạch bóng.
    sắc nhọn. bằng phẳng. sạch bóng.
    Đáp án đúng là:
    Con dao
    sắc nhọn.
    sắc nhọn.
    Mặt bàn
    bằng phẳng.
    bằng phẳng.
    Cửa kính
    sạch bóng.
    sạch bóng.
    sắc nhọn. bằng phẳng. sạch bóng.
  • Câu 9: Vận dụng

    Chọn từ ngữ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Mùa hè, đầm sen ở đầu làng nở rộ||tàn lụi||đâm chồi nảy lộc rất đẹp, đón gia đình em về thăm quê.

    Đáp án là:

    Mùa hè, đầm sen ở đầu làng nở rộ||tàn lụi||đâm chồi nảy lộc rất đẹp, đón gia đình em về thăm quê.

  • Câu 10: Thông hiểu

    Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm:

    Từ ngữ chỉ người ở quê hương
    Từ ngữ chỉ sự vật có ở quê hương
    ông nội bà ngoại cô chú cậu mợ ruộng lúa ao cá ngọn đồi đồng cỏ
    Đáp án đúng là:
    Từ ngữ chỉ người ở quê hương
    ông nội bà ngoại cô chú cậu mợ
    Từ ngữ chỉ sự vật có ở quê hương
    ruộng lúa ao cá ngọn đồi đồng cỏ
  • Câu 11: Nhận biết

    Tìm từ ngữ chỉ đặc điểm. (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 12: Vận dụng

    Chọn từ chỉ hoạt động thích hợp để thay thế cho bông hoa trong câu sau:

    Đàn cá tung tăng ✿ (nhảy nhót, bơi lội, chao lượn) dưới hồ nước.

    Đáp án là:

    Đàn cá tung tăng ✿ (nhảy nhót, bơi lội, chao lượn) dưới hồ nước.

  • Câu 13: Thông hiểu

    Tìm từ chỉ hoạt động trong câu sau:

    Những chú chim non đang tập bay trên cành ổi.

    Đáp án là:

    Những chú chim non đang tập bay trên cành ổi.

  • Câu 14: Nhận biết

    Tìm từ chỉ sự vật:

  • Câu 15: Vận dụng

    Hỏi - đáp về các mùa trong năm. Nối đúng:

    Mùa xuân thế nào?
    Mùa hạ thế nào?
    Mùa thu thế nào?
    Mùa đông thế nào?
    Âm áp, dễ chịu.
    Nóng bức, thường có mưa dông.
    Mát mẻ, bắt đầu se lạnh.
    Lạnh buốt, thường hanh khô.
    Đáp án đúng là:
    Mùa xuân thế nào?
    Mùa hạ thế nào?
    Mùa thu thế nào?
    Mùa đông thế nào?
    Âm áp, dễ chịu.
    Nóng bức, thường có mưa dông.
    Mát mẻ, bắt đầu se lạnh.
    Lạnh buốt, thường hanh khô.
  • Câu 16: Thông hiểu

    Sắp xếp các từ sau để tạo thành câu Ai làm gì?

    • Các thầy cô giáo
    • của chúng em
    • đang chấm bài
    • kiểm tra.
    Thứ tự là:
    • Các thầy cô giáo
    • của chúng em
    • đang chấm bài
    • kiểm tra.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 2 Chân trời sáng tạo Tuần 27 Thứ 4 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
  • Điểm thưởng: 0
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo