Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 5 Thứ 5

Bạn cần đăng ký tài khoản VnDoc Pro để Kiểm tra kết quả làm bài và Tải bài về! Tìm hiểu thêm
Mô tả thêm: HS kết hợp sử dụng SGK, đọc văn bản CA DAO VỀ TÌNH YÊU THƯƠNG khi làm bài. Các câu hỏi đọc hiểu văn bản, sẽ tích hợp thêm nội dung về Động từ.
  • Thời gian làm: 20 phút
  • Số câu hỏi: 10 câu
  • Số điểm tối đa: 10 điểm
Bắt đầu làm bài
Trước khi làm bài bạn hãy
  • 1 Ôn tập kiến thức đã nêu trong phần Mô tả thêm
  • 2 Tìm không gian và thiết bị phù hợp để tập trung làm bài
  • 3 Chuẩn bị sẵn dụng cụ cần dùng khi làm bài như bút, nháp, máy tính
  • 4 Căn chỉnh thời gian làm từng câu một cách hợp lý
  • Câu 1: Nhận biết

    Tìm các danh từ có trong câu ca dao sau:

     Con người tổ tông
    Như cây cội, như sông nguồn

    Đáp án là:

     Con người tổ tông
    Như cây cội, như sông nguồn

  • Câu 2: Nhận biết

    Câu ca dao sau đã sử dụng biện pháp tu từ nào?

    Bầu ơi thương lấy bí cùng
    Tuy rằng khác giống nhưng chung một giàn. 

  • Câu 3: Thông hiểu

    Các sự vật nào trong câu ca dao sau được so sánh với nhau?

    Ơn cha nặng lắm ai ơi
    Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang.

    Sự vật ATừ so sánhSự vật B
    nghĩa mẹbằngtrời
    Đáp án là:

    Ơn cha nặng lắm ai ơi
    Nghĩa mẹ bằng trời chín tháng cưu mang.

    Sự vật ATừ so sánhSự vật B
    nghĩa mẹbằngtrời
  • Câu 4: Thông hiểu

    Các sự vật nào trong câu ca dao sau được so sánh với nhau?

    Con người có tổ có tông
    Như cây có cội, như sông có nguồn.

    Sự vật ATừ so sánhSự vật B
    Con người có tổ có tông||Con ngườinhưcây, sông||cây có cội, sông có nguồn||sông, cây||sông có nguồn, cây có cội
    Đáp án là:

    Con người có tổ có tông
    Như cây có cội, như sông có nguồn.

    Sự vật ATừ so sánhSự vật B
    Con người có tổ có tông||Con ngườinhưcây, sông||cây có cội, sông có nguồn||sông, cây||sông có nguồn, cây có cội
  • Câu 5: Thông hiểu

    Câu ca dao sau khuyên chúng ta điều gì?

    Con người có tổ có tông
    Như cây có cội, như sông có nguồn.

  • Câu 6: Nhận biết

    Đâu là động từ chỉ trạng thái? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 7: Nhận biết

    Đâu là động từ chỉ trạng thái? (HS có thể chọn nhiều đáp án)

  • Câu 8: Thông hiểu

    Chọn động từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Chờ cô giáo gọi tên, em cảm thấy hồi hộp||thích thú||vui vẻ và thấp thỏm.

    Đáp án là:

    Chờ cô giáo gọi tên, em cảm thấy hồi hộp||thích thú||vui vẻ và thấp thỏm.

  • Câu 9: Thông hiểu

    Chọn động từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

    Những nụ hoa nở||trổ||hé mở rộ trong vườn, đem đến vẻ đẹp tươi vui, rạng rỡ.

    Đáp án là:

    Những nụ hoa nở||trổ||hé mở rộ trong vườn, đem đến vẻ đẹp tươi vui, rạng rỡ.

  • Câu 10: Vận dụng

    Xếp các từ ngữ sau vào hai nhóm:

    - Nhóm 1: Động từ chỉ hoạt động của học sinh khi ở lớp

    - Nhóm 2: Động từ chỉ trạng thái của học sinh trong giờ kiểm tra

    Nhóm 1
    Nhóm 2
    học tập ghi chép phát biểu nghe giảng viết bài đọc thơ kiểm tra căng thẳng lo lắng phân vân tập trung buồn bã vui vẻ mong chờ hưng phấn
    Đáp án đúng là:
    Nhóm 1
    học tập ghi chép phát biểu nghe giảng viết bài đọc thơ kiểm tra
    Nhóm 2
    căng thẳng lo lắng phân vân tập trung buồn bã vui vẻ mong chờ hưng phấn

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Bài tập hàng ngày Tiếng Việt lớp 4 Chân trời sáng tạo Tuần 5 Thứ 5 Kết quả
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu đã làm: 0
  • Điểm tạm tính: 0
Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo