Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Hóa 9 bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ

Giải bài tập hóa 9 bài 13

Bài tập Hóa 9 bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ được VnDoc biên soạn gửi tới các bạn, là các dạng bài tập củng cố liên quan đến các dạng bài tập của bài. Giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức, dạng bài tập. Mời các bạn tham khảo.

Một số tài liệu liên quan đến bài Hóa 9 bài 12:

Bài tập 1. Viết các phương trình hóa học theo sơ đồ chuyển hóa sau:

a) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH → NaHCO3

b) Al → AlCl3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al

c) S → SO2 → SO3 → H2SO4 → SO2 → H2SO3 → Na2SO3 → SO2

Hướng dẫn giải bài tập

a) Na → Na2O → NaOH → Na2CO3 → NaCl → NaOH

1) 4Na + O2 → 2Na2O

2) Na2O + H2O → NaOH

3) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

4) Na2CO3 + HCl → NaCl + CO2 + H2O

5) 2NaCl + H2O → 2NaOH + H2 + Cl2

b) Al → AlCl3 → Al(NO3)3 → Al(OH)3 → Al2O3 → Al

1) 2Al + 3Cl2 → 3AlCl3

2) AlCl3 + 3AgNO3 → Al(NO3)3 + 3AgCl

3) Al(NO3)3 + 3NaOH → Al(OH)3 + 3NaNO3

4) 2Al(OH)3 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) Al2O3 + 3H2O

c)

(1) S + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO2

(2) SO2 + O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) SO3

(3) SO3 + H2O → H2SO4

(4) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

(5) SO2 + H2O→ H2SO3

(6) H2SO3 + 2NaOH → Na2SO3 + 2H2O

(7) H2SO4 + Na2SO3 → Na2SO4 + SO2 + H2O

Bài tập 2. Cho 5 dung dịch riêng biệt: K2SO4, AgNO3, NaOH, Ba(OH)2, HCl. Chỉ dùng quỳ tím, trình bày các bước nhận biết 5 dung dịch trên. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn giải bài tập

Trích mẫu thử và đánh số thứ tự

Bước 1: Nhúng giấy quỳ tím vào 5 dung dịch trên

Dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là K2SO4 và AgNO3

Dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành xanh là: NaOH và Ba(OH)2

Bước 2: Nhỏ dung dịch HCl vừa nhận biết được vào 2 dung dịch không làm quỳ đổi màu

Dung dịch không xảy ra phản ứng là K2SO4

Xuất hiện kết tủa trắng là AgNO3

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

Bước 3: Nhỏ dung dịch K2SO4 vào 2 dung dịch làm quỳ tím hóa xanh

- Dung dịch phản ứng tạo kết tủa trắng là Ba(OH)2

- Dung dịch không xảy ra phản ứng là NaOH

K2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 ↓ + 2KOH

Bài tập 3. Cho CO tác dụng với CuO đun nóng được hỗn hơp chất rắn A và khí B. Hòa tan hoàn toàn A vào H2SO4 đặc, nóng; cho B tác dụng với dung dịch nước vôi trong. Viết các phương trình phản ứng.

Hướng dẫn giải 

Phương trình phản ứng: CO + CuO → Cu + CO2

Chất rắn A (Cu + CuO dư); Khí B: CO2

CuO + H2SO4 → CuSO4 + H2O

Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O

CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 + H2O

và có thể: 2CO2 + Ca(OH)2 → Ca(HCO3)2

Bài tập 4. Một dung dịch X chứa a mol NaHCO3 và b mol Na2CO3. Nếu thêm (a+b) mol CaCl2 vào dung dịch X có m1 gam kết tủa. Nếu thêm (a+b) mol Ca(OH)2 dung dịch X có m2 g kết tủa. So sánh khối lượng m1 và m2 giải thích bằng phương trình phản ứng.

Hướng dẫn giải

Thêm (a+b) mol CaCl2 vào dung dịch X

CaCl2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaCl

b              b                 b

CaCl2 + NaHCO3 → không phản ứng => m1 = 100b gam

Thêm (a+b) mol Ca(OH)2 vào dung dịch X:

Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + 2NaOH

b                  b                     b

Ca(OH)2 + NaHCO3 → CaCO3 + NaOH + H2O

a                    a                    a

m2 = 100(a+b)

Theo phương trình m2 > m1

Bài tập 5. Cho biết A, B, C là hợp chất Na

A + B → C + ...

C + HCl → CO2 + ....

Hỏi A, B, C là những hợp chất gì? Cho A, B, C lần lượt tác dụng với dung dịch CaCl2. Viết các phương trình phản ứng xảy ra.

Hướng dẫn giải 

Xác định công thức A, B, C

C + HCl → CO2 + ...

A + B → C + ...

Vậy A là NaHCO3; B là NaOH

Phương trình hóa học

NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2 + H2O

2NaOH + CaCl2 → Ca(OH)2 + 2NaCl

NaHCO3 + CaCl2 → không phản ứng

Na2CO3 + CaCl2 → CaCO3 + 2NaCl

............................................

Trên đây VnDoc đã đưa tới các bạn bộ tài liệu rất hữu ích Bài tập Hóa 9 bài 12: Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Chuyên đề Vật Lí 9, Lý thuyết Sinh học 9, Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 9 - Giải Hoá 9

    Xem thêm