Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập về Bội chung, bội chung có dư lớp 6

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài tập Toán lớp 6 về Bội chung
DẠNG 1: Tìm tập hợp BC
Bài 1: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN (60;280) b, BCNN(84;108) c, BCNN(13;15) d, BCNN(10;12;15)
Bài 2: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN(8;9;11) b, BCNN(24;40;168) c, BCNN(40;52) d, BCNN(42;70;180)
Bài 3: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN(770;220) b, BCNN(154;220) c, BCNN(12;36) d, BCNN(28;56;560)
Bài 4: Tìm các tập hợp sau rồi tìm BC của chúng:
a, BCNN(25;39) b, BCNN(100;120;140)
Bài 5: Tìm BCNN cuûa:
a, 51 ; 102 153; b, 15 ; 18 120; c, 600 ; 840 37800; d, 72 ; 1260
2520.
Bài 6: Cho a = 15, b = 25. Haõy m:
a, BCNN của (a; b); b, BC (a; b) nhỏ hơn 300
Bài 7: Cho các s tự nhiên 16 , 25 32. So sánh
a, BCNN (16; 25) BCNN (16; 32); b, BCNN (16; 25) BCNN (25; 32);
c, BCNN (16; 32) BCNN (25; 32).
Bài 8: Trong các s sau đây, BCNN gấp mấy lần UCLN
a, 42; 63 và 105; b, 80; 120 1000?
Bài 9: Tìm số t nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a
15 và a
18
Bài 10: Tìm các BC nhỏ hơn 200 của 30 45
Bài 11: Tìm số t nhiên x biết rằng x
12, x
21 x
28 150<x<300
Bài 12: Tìm số t nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng a
126 a
198
Bài 13: Tìm các bội chung của 15 25 nhỏ hơn 400
Bài 14: Tìm số t nhiên a nhỏ nhất khác 0 biết rằng: a
40 ,a
220 a
24
Bài 15: Tìm các bội chung ba chữ số của 50,125 250
Bài 16: Tìm các BC lớn hơn 100 nhưng nhỏ hơn 400 của 8 15
Bài 17: Tìm các BC 3 chữ số của 21 ,35 và 175
Bài 18: Tìm số t nhiên x nhỏ nhất khác 0, biết rằng: x
126 x
198.
Bài 19: Tìm BCNN (a, b, c), biết rằng a số tự nhiên nhỏ nhất có 2 chữ số, b số tự nhiên lớn
nhất ba chữa số c số tự nhiên nhỏ nhất 4 chữ số.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
DẠNG 2: BÀI TOÁN VỀ BC
Bài 1: Một số sách khi xếp thành từng 10 cuốn, 12 cuốn, 18 cuốn đều vừa đủ, biết s sách
trong khoảng 500 đến 200
HD:
Gọi số sách cần tìm là x (cuốn) ĐK:
,200 x 500x N
Theo bài ra ta có:
x
10 => x
B(10)
x
12 => x
B(12)
x
18 => x
B(18)
=> x
BC( 10 ;12 ; 18) = { 0 ;180 ;360 ;540 :...}
số sách trong khoẳng từ 200 đến 500 nên x = 360
Vậy số sách ban đầu 360
Bài 2: Hai bạn Tùng Hải thường đến thư viện đọc sách, Tùng cứ 8 ngày đến thư viện một lần,
Hải 10 ngày một lần,Lần đầu cả hai bạn cùng đến thư viện vào 1 ngày.Hỏi sau ít nhất bao nhiêu
ngày nữa thì hai bạn lại cùng đến thư viện?
HD :
Gọi x ( ngày) số ngày hai bạn Tùng hải lại đến thư viện vào lần sau :=> x>0 x nhỏ
nhất
Khi đó ta :
x
8 => x
B(8)
x
10 => x
B(10)
=> x
BC( 8; 10) = { 0; 40; 80; 120; ...)
x nh nhất khác không nên x = 40
Vậy sau 40 ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện vào 1 ngày
Bài 3: Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, 3, 4, 8 đều vừa đủ, biết số học sinh lớp trong khoảng từ
35 đến 60, Tính s học sinh?
HD:
Gọi x ( học sinh) số học sinh lớp 6A :=> x > 0 35 < x < 60
Khi đó ta :
x
2 => x
B(2)
x
3 => x
B(3)
x
4 => x
B(4)
x
8 => x
B(8)
=> x
BC( 2 ;3 ;4 ;8) = { 0; 24; 48 ; 72 ; ...)
x trong khoẳng từ 35 đến 60 nên x = 48
Vậy lớp 6A 48 học sinh
Bài 4: Hai bạn An Bách cùng trực nhật, An cứ 10 ngày lại trực nhật còn Bách 12 ngày lại trực
nhật. Hỏi sau bao nhiêu ngày nữa thì hai bạn lại cùng trực nhật?
HD:
Gọi x ( ngày) số ngày hai bạn Tùng hải lại đến thư viện vào lần sau :=> x>0 x nhỉ
nhất
Khi đó ta :
x
8 => x
B(8)
x
10 => x
B(10)
=> x
BC( 8; 10) = { 0; 40; 80; 120; ...)
x nh nhất khác không nên x = 40
Vậy sau 40 ngày thì hai bạn lại cùng đến thư viện vào 1 ngày
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Bài 5: Số học sinh của 1 trường s 3 chữa s lớn hơn 900, mỗi lần xếp hàng 3, 4, 5 đều
đủ. Hỏi trường đó bao nhiêu học sinh?
HD :
Gọi số học sinh của trường x( học sinh) => x
,900 1000N x
Theo bài ra ta có : x
3, x
4, x
5 => x
BC(3 ;4 ;5) = B(60)
B(60) = {0 ; 60 ; .... ; 600 ; 660 ;...840 ; 900 ; 960 ;1020 ;...}
900 < x < 1000 nên x = 960. Vậy số học sinh của trường x = 960 học sinh
Bài 6: Ba bạn An Bảo Ngọc học cùng 1 trường nhưng 3 lớp khác nhau, An cứ 5 ngày trực nhật
1 lần, Bảo thì 10 ngày trực nhật 1 lần Ngọc 8 ngày trực nhật 1 lần, Lần đầu ba bạn cùng trực
nhật vào 1 ngày, Hỏi sau ít nhất bao nhiêu ngày nữa ba bạn lại cùng trực nhật, lúc đó mỗi bạn
trực nhật bao nhiêu lần
HD :
Gọi x ( ngày) số ngày ba bạn An , Bảo Ngọc lại cùng trực nhật o lần sau => x>0
x nhỏ nhất
Khi đó ta :
x
5 => x
B(5)
x
10 => x
B(10)
x
8 => x
B(8)
=> x
BC( 8; 10 ;5 ) = { 0; 40; 80; 120; ...)
x nh nhất khác không nên x = 40
Vậy sau 40 ngày thì ba bạn lại cùng trực nhật vào 1 ngày
Bài 7: Một trường THCS xếp hàng 20,25,30 đều 15 học sinh, nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ,
Tính số học sinh của trường đó biết rằng số học sinh của trường đó chưa đến 1000.
HD :
Gọi số học sinh của trường x=> (0<x<1000)
Theo yêu cầu bài toán thì ta :
x - 15
20 => x - 15
B(20)
x - 15
25 => x - 15
B(25)
x - 15
30 => x - 15
B(30)
=> x - 15
BC( 20; 25; 30 ) = { 0; 300; 600;900; 1200; ...)
=> x
{ 15; 315; 615;915; 1215; ...)
Thêm nữa, khi xếp hàng 41 thì vừa đủ nên x
41,
Trong các số trên < 1000 chỉ số 615 chia hết cho 41
Vậy số học sinh của trường 615 học sinh
Bài 8: Một trường THCS xếp hàng 20, 25, 30 đều dư 13 học sinh nhưng xếp hàng 45 thì còn
28 học sinh, Tính số học sinh của trường đó biết số hs chưa đến 1000.
HD:
Gọi số học sinh của trường x => (0 < x < 1000, x là số tự nhiên )
Theo yêu cầu bài toán thì ta :
x - 13
20 => x - 13
B(20)
x - 13
25 => x - 13
B(25)
x - 13
30 => x - 13
B(30)
=> x - 13
BC( 20; 25; 30 ) = { 0; 300; 600;900; 1200; ...)
=> x
{ 13; 313; 613; 913; 1213; ...)
Thêm nữa, khi xếp hàng 45 thì còn 28 học sinh nên x - 28 phải chia hết cho 45,
Trong các giá trị trên từ 13 đên 913 thì ch có: 613 chia cho 45 28 học sinh
Vậy số học sinh của trường 613 học sinh
Bài 9: Một đội thiếu niên khi xếp hàng 2, 3, 4, 5 đều thừa 1 người, Tính số đội viên biết số đó
nằm trong khoảng 100 đến 150?

Bài tập về Bội chung, bội chung có dư

Bài tập về Bội chung, bội chung có dư lớp 6 đưa ra các phương pháp giải bài toán về tìm bội chung, bội chung có dư có kèm theo các ví dụ cụ thể và các bài tự luyện, giúp các em củng cố và nâng cao kiến thức hiệu quả. Chúc các em học tốt.

Các bài tập nâng cao theo chuyên đề lớp 6:

Bài tập Toán lớp 6: Bội chung, bội chung có dư bao gồm 3 dạng toán: Tìm tập hợp bội chung, tìm bội chung, tìm bội chung có dư có đáp án và ví dụ cụ thể cho từng bài tập cho các em học sinh tham khảo, rèn luyện kỹ năng giải Toán về BCNN, Bội chung chuẩn bị cho các bài thi giữa học kì 1, cuối học kì 1 lớp 6, cuối học kì 2 lớp 6 và các kì thi học sinh giỏi môn Toán lớp 6, thi lên lớp 6 đạt kết quả cao.

Ngoài ra, các em học sinh tham khảo các bài giải SGK môn Toán lớp 6, Môn Ngữ văn 6, Môn Vật lý 6, môn Sinh Học 6, Lịch sử 6, Địa lý 6..... chi tiết mới nhất trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
16
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Hai Canh
    Hai Canh

    tại sao không giải


    Thích Phản hồi 07/11/21
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 6

    Xem thêm