Bảng lương chi tiết công chức hành chính từ ngày 01/8/2021
Ngày 11/6/2021, Bộ Nội vụ ban hành Thông tư 02/2021/TT-BNV quy định mã số, tiêu chuẩn chuyên môn, cũng như cách xếp lương công chức hành chính. Cụ thể, mời các bạn tham khảo Bảng lương chi tiết công chức hành chính từ ngày 01/8/2021.
Lương công chức hành chính từ ngày 01/8/2021
1. Mã ngạch, chức danh công chức hành chính, văn thư
Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành hành chính và công chức chuyên ngành văn thư như sau:
- Các ngạch công chức chuyên ngành hành chính:
a) Chuyên viên cao cấp | Mã số: 01.001 |
b) Chuyên viên chính | Mã số: 01.002 |
c) Chuyên viên | Mã số: 01.003 |
d) Cán sự | Mã số: 01.004 |
đ) Nhân viên | Mã số: 01.005 |
- Các ngạch công chức chuyên ngành văn thư:
a) Văn thư viên chính | Mã số: 02.006 |
b) Văn thư viên | Mã số: 02.007 |
c) Văn thư viên trung cấp | Mã số: 02.008 |
2. Bảng lương chi tiết công chức hành chính từ ngày 01/8/2021
BẢNG LƯƠNG CÔNG CHỨC CHUYÊN NGÀNH HÀNH CHÍNH | ||||||||||||
Nhóm ngạch | Bậc 1 | Bậc 2 | Bậc 3 | Bậc 4 | Bậc 5 | Bậc 6 | Bậc 7 | Bậc 8 | Bậc 9 | Bậc 10 | Bậc 11 | Bậc 12 |
Chuyên viên cao cấp (mã số 01.001 | ||||||||||||
Hệ số lương | 6.2 | 6.56 | 6.92 | 7.28 | 7.64 | 8 | ||||||
Mức lương | 9,238,000 | 9,774,400 | 10,310,800 | 10,847,200 | 11,383,600 | 11,920,000 | ||||||
Chuyên viên chính (mã số 01.002) | ||||||||||||
Hệ số lương | 4.4 | 4.74 | 5.08 | 5.42 | 5.76 | 6.1 | 6.44 | 6.78 | ||||
Mức lương | 6,556,000 | 7,062,600 | 7,569,200 | 8,075,800 | 8,582,400 | 9,089,000 | 9,595,600 | 10,102,200 | ||||
Chuyên viên (mã số 01.003) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.34 | 2.67 | 3 | 3.33 | 3.66 | 3.99 | 4.32 | 4.65 | 4.98 | |||
Mức lương | 3,486,600 | 3,978,300 | 4,470,000 | 4,961,700 | 5,453,400 | 5,945,100 | 6,436,800 | 6,928,500 | 7,420,200 | |||
Cán sự (mã số 01.004) | ||||||||||||
Hệ số lương | 2.1 | 2.41 | 2.72 | 3.03 | 3.34 | 3.65 | 3.96 | 4.27 | 4.58 | 4.89 | ||
Mức lương | 3,129,000 | 3,590,900 | 4,052,800 | 4,514,700 | 4,976,600 | 5,438,500 | 5,900,400 | 6,362,300 | 6,824,200 | 7,286,100 | ||
Nhân viên (mã số 01.005) | ||||||||||||
Hệ số lương | 1.86 | 2.06 | 2.26 | 2.46 | 2.66 | 2.86 | 3.06 | 3.26 | 3.46 | 3.66 | 3.86 | 4.06 |
Mức lương | 2,771,400 | 3,069,400 | 3,367,400 | 3,665,400 | 3,963,400 | 4,261,400 | 4,559,400 | 4,857,400 | 5,155,400 | 5,453,400 | 5,751,400 | 6,049,400 |
3. Hướng dẫn xếp lương công chức hành chính từ ngày 01/8/2021
Mời các bạn xem chi tiết nội dung tại đây: Hướng dẫn xếp lương công chức hành chính từ ngày 01/8/2021
Thông tư này có hiệu lực từ ngày 01/8/2021.
Trên đây là nội dung chi tiết của bài viết Bảng lương chi tiết công chức hành chính từ ngày 01/8/2021. Tất cả các tài liệu về Văn bản Giáo dục đào tạo được VnDoc cập nhật và đăng tải thường xuyên. Chi tiết nội dung của các Văn bản, Thông tư mời các bạn cùng theo dõi và tải về sử dụng.
Xem thêm các tài liệu Dành cho Giáo viên chi tiết:
- Toàn bộ mức lương, phụ cấp của giáo viên
- Chế độ phụ cấp thâm niên đối với giáo viên
- Các khoản phụ cấp đóng bảo hiểm của giáo viên
- Chính thức bỏ phụ cấp thâm niên giáo viên từ 2022
- 7 thay đổi lớn về lương cán bộ, công chức, viên chức
- Thời hạn luân chuyển công tác của giáo viên
- 07 quy định liên quan đến lương hưu sẽ bị bãi bỏ từ 2021
- Giáo viên xin nghỉ hưu trước tuổi theo Nghị định 108 được không?
- Chỉ đạo mới nhất về bỏ chứng chỉ bồi dưỡng công chức, viên chức
- Khác biệt cách tính lương công chức hiện nay và từ 01/7/2022