Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 9

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa 2020 - 2021 - Đề số 9 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề khảo sát đầu năm lớp 9 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Hóa học 9 gồm nhiều dạng bài tập Hóa học khác nhau giúp các em rèn luyện những kỹ năng làm bài thi hiệu quả.

Hy vọng với Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa này còn giúp ích cho quý thầy cô trong quá trình ôn tập cũng như ra đề Hóa học 9. Mời các bạn tham khảo.

Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa 2020 - 2021

Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại

Đề số 9

Câu 1. (2,5 điểm) Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các chất riêng biệt sau: Các chất rắn: K2O, CuO, P2O5.

Câu 2. (2,5 điểm) Điền các chất thích hợp vào dấu (…) và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:

a) ... + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O

b) H2 + … → Fe + H2O

c) MgCl2 + … → AgCl + …

d) NaOH + …. → Na2CO3 + H2O

e) … + H2O → Ca(OH)2 + H2

Câu 3. (2,5 điểm) Cho 3,36 lít khí oxi (đktc) phản ứng hoàn toàn với một kim loại R hóa trị III thu được 10,2 gam oxit. Xác định tên kim loại R và công thức hóa học của oxit.

Câu 4. (2,5 điểm) Cho 200 ml dung dịch Na2CO3 0,2M phản ứng hết với 100ml dung dịch HCl 0,3M thu được muối NaCl, nước vào khí CO2.

a) Viết phương trình hóa học

b) Tính nồng độ muối NaCl thu được sau phản ứng.

Đáp án đề khảo sát đầu năm lớp 9 môn Hóa năm 2020 - 2021

Câu 1.

K2OCuOP2O5
NướcTanKhông tan Tan
Quỳ tímQuỳ chuyển xanh-Quỳ chuyển đỏ


Dấu (-) biểu thị đã nhận biết được

K2O + H2O → 2KOH

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

Câu 2.

a) Ba(OH)2 + HCl → BaCl2 + CO2 + H2O

b) H2 + FeO → Fe + H2O

c) MgCl2 + 2AgNO3→ 2AgCl + Mg(NO3)2

d) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O

e) Ca + 2H2O → Ca(OH)2 + H2

Câu 3.

nO2 = 0,15 mol

Gọi công thức hóa học của oxit kim loại hóa trị III với oxi có dạng: R2O3

Phương trình phản ứng hóa học:

R + 3O2 \overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\(\overset{t^{\circ } }{\rightarrow}\) 2R2O3

0,15 →     0,1

Khối lượng mol oxit bằng: MR2O3 = 10,2/0,1 = 102 đvC

Mà khối lượng mol R2O3 bằng: 2.R + 16.3 = 102 => R = 27 đvC

Vậy R là kim loại nhôm, công thức hóa học của oixt là Al2O3

Câu 4.

Phương trình hóa học của phản ứng:

Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + H2O + CO2

Theo đầu bài ta có:

\left\{ \begin{array}{l}
{n_{N{a_2}C{O_3}}} = {C_M}.V = 0,2.0,2 = 0,4 mol\\
{n_{HCl}} = {C_M}.V = 0,3.0,1 = 0,03 mol
\end{array} \right.\(\left\{ \begin{array}{l} {n_{N{a_2}C{O_3}}} = {C_M}.V = 0,2.0,2 = 0,4 mol\\ {n_{HCl}} = {C_M}.V = 0,3.0,1 = 0,03 mol \end{array} \right.\)

Xét tỉ lệ: 0,04/1>0,03/2 nên sau phản ứng HCl hết, Na2CO3 còn dư => phản ứng tính theo số mol của HCl.

Từ phương trình phản ứng ta có:

\left\{ \begin{array}{l}
{n_{NaCl}} = {n_{HCl}} = 0,03 mol\\
{n_{C{O_2}}} = \frac{1}{2}{n_{HCl}} = 0,015 mol
\end{array} \right.\(\left\{ \begin{array}{l} {n_{NaCl}} = {n_{HCl}} = 0,03 mol\\ {n_{C{O_2}}} = \frac{1}{2}{n_{HCl}} = 0,015 mol \end{array} \right.\)

Thể tích của dung dịch sau phản ứng là: V = 200 + 100 = 300 ml = 0,3 lít

{C_{{M_{NaCl}}}} = \frac{{{n_{NaCl}}}}{V} = \frac{{0,03}}{{0,3}} = 0,1M\({C_{{M_{NaCl}}}} = \frac{{{n_{NaCl}}}}{V} = \frac{{0,03}}{{0,3}} = 0,1M\)

.....................

Mời các bạn tham khảo thêm một số đề kiểm tra chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa:

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề khảo sát chất lượng đầu năm lớp 9 môn Hóa 2020- 2021 - Đề số 9. Để có kết quả học tập tốt và hiệu quả hơn, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Chuyên đề Toán 9, Giải SBT Vật Lí 9, Chuyên đề Sinh học 9, Chuyên đề Hóa học 9. Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp biên soạn và đăng tải.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THCS miễn phí trên Facebook: Luyện thi lớp 9 lên lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề KSCL đầu năm lớp 9

    Xem thêm