Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 được VnDoc sưu tầm, tổng hợp kèm theo đáp án và bảng ma trận đề thi giúp các em ôn tập, hệ thống, củng cố kiến thức chuẩn bị tốt cho các bài thi giữa học kì 2. Sau đây mời thầy cô cùng các bạn học sinh tham khảo và tải về trọn bộ đề thi, đáp án.
Đề bài: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2:
Câu 1. 0,5đ Trong các số đo dưới đây, số đo bằng 80km là:
a. 8 000 m2
b. 80 000 dm2
c. 800 000 m2
d. 80 000 000 m2
Câu 2. 0,5đ Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
a. 24 cm2
b. 126 cm2
c. 135 cm2
d. 720 cm2
Câu 3. 0,5đ Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
Câu 4. 0,5đ Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm:
Một hình bình hành có diện tích \(\frac{8}{5}\)m2, chiều cao là \(\frac{2}{5}\) m. Cạnh đáy tương ứng của hình bình hành đó là……….
Câu 5. 0,5đ Ghi dấu so sánh vào ô trống:
3 km2 □ 300 000 m2
7 m2 □ 7000 dm2
Câu 6. 0,5đ Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:.
- Góc nhọn lớn hơn góc tù □
- Góc nhọn bé hơn góc vuông □
- Góc vuông bằng 1/2 góc bẹt □
Câu 7. 2đ Tính:
\(\frac{7}{4}+\frac{2}{3}=.................................\)
\(\frac{12}{15}- \frac{1}{5}=.................................\)
\(\frac{4}{9}\times \frac{3}{2}=.................................\)
\(\frac{6}{7}\div \frac{3}{8}=.................................\)
Câu 8. ((2đ) A. Tìm x:
\(\frac{x}{7}=\frac{40}{35}\)
B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dần:
\(\frac{1}{2}dm;\frac{3}{2}dm;\frac{1}{4}dm;\frac{3}{5}dm\)
Câu 9. (2đ) Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng \(\frac{2}{3}\) chiều dài. Cứ 1m2 người ta thu được 5 kg rau xanh. Hỏi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình chữ nhật trên?
Câu 10. 1 đ Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn \(\frac{1}{7}\)và bé hơn \(\frac{1}{2}\).
>> Tham khảo: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019 theo Thông tư 22 - Đề 2
Đáp án: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
Bài 1 và bài 2:
Học sinh thực hiện đúng mỗi câu được: 0,5 điểm.
Bài 1: d
Bài 2: c
Bài 3 và bài 4:
Học sinh ghi đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm.
Bài 3
Bài 4: 4m
Bài 5: 3km2 > 300 000 m2
7m2 < 7000dm2
Bài 6: S – Đ – Đ
Bài 7:
Học sinh tính đúng mỗi phép tính được 0,5 điểm.
\(\frac{7}{4}+\frac{2}{3}=\frac{21}{12}+\frac{8}{12}=\frac{29}{12}\)
\(\frac{12}{15}-\frac{1}{5}=\frac{12}{15}-\frac{3}{15}=\frac{9}{15}\)
\(\frac{4}{9}\times\frac{3}{2}=\frac{12}{18}\)
\(\frac{6}{7}\div\frac{3}{8}=\frac{6}{7}\times\frac{8}{3}=\frac{48}{21}\)
Bài 8A:
Học sinh làm đúng mỗi bước được: 0,5 điểm.
A. Tìm x:
\(\frac{x}{7}=\frac{40}{35}\)
\(\frac{x}{7}=\frac{40:5}{35:5}\)
\(\frac{x}{7}=\frac{8}{7}\)
Vậy x = 8.
Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tử số x = 40 : 5 = 8. Vậy x = 8
Bài 8B: Đúng hết thứ tự được 1 điểm.
B. Thứ tự xếp là:
\(\frac{1}{4}dm;\frac{1}{2}dm;\frac{3}{5}dm;\frac{3}{2}dm\ \left(1\ điểm\right)\)
Bài 9: Mỗi bước 0.5 điểm.
- Thiếu hoặc ghi sai đáp số, tên đơn vị trừ 0,5 điểm. (2 điểm)
Giải
Chiều rộng vườn rau là: 120 × \(\frac{2}{3}\)= 80 (m)
Diện tích vườn rau là: 120 × 80 = 960 (m2)
Số rau thu hoạch được là: 50 × 960 = 4800 (kg)
48000 kg tạ = 48 tạ
Đáp số: 48 tạ
Bài 10: Mỗi bước 0.5 điểm.
\(Ta\ có:\ \frac{1}{7}=\frac{1\times4}{7\times4}=\frac{4}{28} (0,25đ)\)
\(\frac{1}{2}=\frac{1\times14}{2\times14}=\frac{14}{28} (0,25 đ)\)
\(Ta\ được:\frac{4}{28};\frac{3}{14};\frac{4}{14};\frac{5}{14};\frac{6}{14};\frac{7}{14};\frac{14}{28}\ \left(0,5\ đ\right)\)
>> Đề thi mới nhất: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2018 - 2019
Bảng ma trận đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 4
MẠCH KIẾN THỨC | NỘI DUNG KIẾN THỨC - KỸ NĂNG CẦN ĐÁNH GIÁ | SỐ CÂU HỎI | CÂU HỎI | HÌNH THỨC CÂU HỎI | TỔNG ĐIỂM | |||||
TRẮC NGHIỆM | TỰ LUẬN | |||||||||
Nhận biết | Hiểu | Nhận biết | Hiểu | Vận dụng | Vận dụng phản hồi | |||||
SỐ HỌC | Bốn phép tính trên phân số | 1 | 7 | 2 | 2 | |||||
Tìm 5 phân số ở giữa hai phân số | 1 | 10 | 1 | 1 | ||||||
Tìm x với phân số | 1 | 8A | 1 | 1 | ||||||
Tìm phân số của một số | 1 | 10 | 0.5 | |||||||
Nhân với số có một chữ số | 1 | 10 | 0.5 | |||||||
ĐO LƯỜNG | Chuyển đổi số đo khối lượng Đổi số đo khối lượng trong giải toán. | 2 | 1; 3 10 | 0,5; 0,5 0,5 | 1,5 | |||||
So sánh số đo diện tích | 1 | 5 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Sắp xếp số đo độ dài | 1 | 8B | 1 | 1 | ||||||
HÌNH HỌC | Tìm cạnh đáy hình bình hành. | 1 | 4 | 0,5 | 0,5 | |||||
So sánh các loại góc | 1 | 6 | 0,5 | 0,5 | ||||||
Tính diện tích hình chữ nhật | 1 | 2 | 0,5 | 1,5 | ||||||
Giải toán diện tích hình chữ nhật. | 10 | 0.5 | 0,5 | |||||||
2 | 2 | 2 | 1 | 2 | 1 | 10 |
Tham khảo đề ôn tập giữa học kì 2 lớp 4:
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 1
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 2
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 3
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 4
- Đề ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 4 - Đề 5
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi giữa học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện